Thép Tấm SM490 Là Gì? Đặc Điểm, Quy Cách, Thành Phần Hóa Học

Cập nhật bảng báo giá thép tấm SM490 mới nhất hôm nay
Cập nhật bảng báo giá thép tấm SM490 mới nhất hôm nay

Thép tấm SM490 có khả năng chịu lực tác động vượt trội và tính cơ học ổn định, thép tấm SM490 đã khắc phục cực kỳ hiệu quả những nhược điểm của các dòng thép khác. Vì thế mà tấm thép SM490 trở thành lựa chọn hàng đầu cho nhiều công trình và ngành công nghiệp khác nhau trên thế giới. Hiện nay, Tôn Thép Mạnh Tiến Phát đang là một trong những địa chỉ bán thép tấm SM490 giá tốt, chất lượng đảm bảo và được nhiều khách hàng tin tưởng. Gọi ngay cho chúng tôi nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào liên quan. 

Bảng giá thép tấm SM490 cập nhật mới nhất hôm nay

Tôn Thép Mạnh Tiến Phát xin cung cấp đến quý khách hàng bảng giá thép SM490 được chúng tôi cập nhật mới nhất mỗi ngày. Bảng giá thép tấm SM490 được tổng hợp từ giá nhà máy nên đảm bảo đúng với giá thị trường. Thông tin giá thép tấm SM490 bao gồm:

Giá thép tấm SM490 mới nhất - Liên hệ ngay CK 5%
Giá thép tấm SM490 mới nhất – Liên hệ ngay CK 5%
  • Độ dày: 3 li – 300 li tùy loại
  • Chiều dài: 6m – 12m
  • Giá 1m thép tấm SM490: 20.500 đồng/m
Độ dày (mm) Khổ thép (mm) Đơn giá (VNĐ/m)
3 1500 – 2000 20.500
4 1500 – 2000 20.500
5 1500 – 2000 20.500
6 1500 – 2000 20.500
8 1500 – 2000 20.500
9 1500 – 2000 20.500
10 1500 – 2000 – 3000 20.500
12 1500 – 2000 – 3000 20.500
13 1500 – 2000 – 3000 20.500
14 1500 – 2000 – 3000 20.500
15 1500 – 2000 – 3000 20.500
16 1500 – 2000 – 3000 20.500
18 1500 – 2000 – 3000 20.500
20 1500 – 2000 – 3000 20.500
22 1500 – 2000 – 3000 20.500
24 1500 – 2000 – 3000 20.500
25 1500 – 2000 – 3000 20.500
28 1500 – 2000 – 3000 20.500
30 1500 – 2000 – 3000 20.500
32 1500 – 2000 – 3000 20.500
34 1500 – 2000 – 3000 20.500
35 1500 – 2000 – 3000 20.500
36 1500 – 2000 – 3000 20.500
38 1500 – 2000 – 3000 20.500
40 1500 – 2000 – 3000 20.500
44 1500 – 2000 – 3000 20.500
45 1500 – 2000 – 3000 20.500
50 1500 – 2000 – 3000 20.500
55 1500 – 2000 – 3000 20.500
60 1500 – 2000 – 3000 20.500
65 1500 – 2000 – 3000 20.500
70 1500 – 2000 – 3000 20.500
75 1500 – 2000 – 3000 20.500
80 1500 – 2000 – 3000 20.500
82 1500 – 2000 – 3000 20.500
85 1500 – 2000 – 3000 20.500
90 1500 – 2000 – 3000 20.500
95 1500 – 2000 – 3000 20.500
100 1500 – 2000 – 3000 20.500
110 1500 – 2000 – 3000 20.500
120 1500 – 2000 – 3000 20.500
150 1500 – 2000 – 3000 20.500
180 1500 – 2000 – 3000 20.500
200 1500 – 2000 – 3000 20.500
220 1500 – 2000 – 3000 20.500
250 1500 – 2000 – 3000 20.500
260 1500 – 2000 – 3000 20.500
270 1500 – 2000 – 3000 20.500
280 1500 – 2000 – 3000 20.500
300 1500 – 2000 – 3000 20.500

Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, giá thép SM490 thực tế sẽ có sự chênh lệch ít nhiều. Do đó, khách hàng cần liên hệ trực tiếp với Tôn Thép Mạnh Tiến Phát để được nhận báo giá thép tấm SM490 chính xác nhất.

Tham khảo bảng báo giá thép tấm mới nhất cập nhật 12/2024

Thép tấm SM490 là thép gì?

Thép tấm SM490 là một loại thép tấm có thành phần carbon hợp kim thấp và được gọi là “thép tấm cường độ cao”. Thép tấm này được sản xuất theo quy chuẩn JIS G3106 của Nhật Bản.

Thép tấm SM490 có khả năng chịu lực tác động vượt trội và tính cơ học ổn định
Thép tấm SM490 có khả năng chịu lực tác động vượt trội và tính cơ học ổn định

Thép  SM490 có nhiều loại mác thép khác nhau như SM490, SM490A, SM490B, SM490C, SM490YA, SM490YB. Các chữ cái sau chữ SM490 đại diện cho các biến thể hoặc cấp độ của thép tấm, với mỗi biến thể có các tính chất cơ học và hóa học khác nhau.

Hiện nay, thép tấm SM490 được sản xuất và chế tạo bởi những công ty công nghiệp nặng hàng đầu của Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản,… 

Thông số kỹ thuật tấm thép SM490

Một số thông tin chung về số liệu kỹ thuật của thép tấm SM490 bao gồm:

  • Mác thép: SM490/ SM490A/ SM490B/ SM490C/ SM490YA/ SM490YB
  • Tiêu chuẩn sản xuất: JIS G3106
  • Sản xuất tại: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan
  • Độ dày tấm thép: 5.0mm – 120mm
  • Khổ thép: 1500- 3500mm
  • Chiều dài: 6000 – 12000mm (cắt theo nhu cầu khách hàng)

Mác thép tương đương SM490A

  • Châu Âu: S355JR
  • Bỉ: AE 355 B
  • Pháp: E 36-2 
  • Italy: Fe 510 B
  • Thụy Điển: SS21,32,01
  • Ấn Độ: IS 961
  • Mỹ: A633 gr A,C,D 
  • Anh: 50 B

1/ Thành phần hóa học thép SM490

Thành phần hóa học thép SM490
Thành phần hóa học thép SM490

2/ Tính chất cơ lý thép tấm SM490

Đặc tính cơ lý thép SM490
Đặc tính cơ lý thép SM490

3/ Kết quả thử nghiệm va đập mác thép SM490

Thử nghiệm va đập thép SM490
Thử nghiệm va đập thép SM490

4/ Bảng quy cách thép SM490

Loại thép Độ dày (mm) Khổ thép (mm) Chiều dài tấm thép (mm)
Thép SM490 3 1500 – 2000 6000 – 12.000
Thép SM490 4 1500 – 2000 6000 – 12.000
Thép SM490 5 1500 – 2000 6000 – 12.000
Thép SM490 6 1500 – 2000 6000 – 12.000
Thép SM490 8 1500 – 2000 6000 – 12.000
Thép SM490 9 1500 – 2000 6000 – 12.000
Thép SM490 10 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
Thép SM490 12 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
Thép SM490 13 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
Thép SM490 14 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
Thép SM490 15 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
Thép SM490 16 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
Thép SM490 18 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
Thép SM490 20 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
Thép SM490 22 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
Thép SM490 24 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
Thép SM490 25 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
Thép SM490 28 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
Thép SM490 30 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
Thép SM490 32 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
Thép SM490 34 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
Thép SM490 35 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
Thép SM490 36 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
Thép SM490 38 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
Thép SM490 40 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
Thép SM490 44 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
Thép SM490 45 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
Thép SM490 50 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
Thép SM490 55 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
Thép SM490 60 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
Thép SM490 65 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
Thép SM490 70 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
Thép SM490 75 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
Thép SM490 80 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
Thép SM490 82 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
Thép SM490 85 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
Thép SM490 90 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
Thép SM490 95 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
Thép SM490 100 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
Thép SM490 110 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
Thép SM490 120 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
Thép SM490 150 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
Thép SM490 180 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
Thép SM490 200 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
Thép SM490 220 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
Thép SM490 250 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
Thép SM490 260 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
Thép SM490 270 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
Thép SM490 280 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
Thép SM490 300 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000

Một số ưu điểm “bứt phá” của thép tấm SM490

Thành phần carbon hợp kim thấp và quy chiếu tiêu chuẩn JIS G3106 của Nhật Bản đã mang lại một số ưu điểm cho thép tấm SM490 như:

Ưu điểm của thép tấm SM490 là gì
Ưu điểm của thép tấm SM490 là gì
  • Thép tấm SM490 có cường độ cao và khả năng chịu lực tốt
  • Không bị cong vênh trong quá trình di chuyển hoặc khi cắt nhờ tính chất cơ học ổn định.
  • Thép tấm SM490 được sản xuất với nhiều kích thước, độ dày, chiều rộng và chiều dài khác nhau, giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn và sử dụng cho các công trình của mình.
  • Khả năng chống oxy hóa cao, giúp giảm tình trạng gỉ sét, mài mòn và hư hỏng. Từ đó tăng tuổi thọ của sản phẩm và duy trì thẩm mỹ lâu dài.
  • Gia công, hàn, xử lý nhiệt đối với thép tấm SM490 tương đối dễ dàng nhờ tính dẻo vốn có, đảm bảo tiến trình sản xuất và chế tạo thuận tiện.

Ứng dụng của thép tấm SM490 ngoài thực tiễn

Việc sở hữu nhiều đặc tính và ưu điểm vượt trội, thép tấm SM490 đã được người dùng ứng dụng khá phổ biến trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Một số ứng dụng thép tấm SM490 thường gặp trong thực tế là:

  • Sử dụng trong ngành công nghiệp ô tô và container để chế tạo khung xe, phụ tùng xe chở hàng, phụ tùng xe tải, sản xuất container và cầu trục,….
  • Đóng tàu, đóng thuyền, đóng xà lan, chế tạo thân tàu, cấu trúc tàu và các bộ phận chịu lực.
  • Chế tạo máy móc công nghiệp, tháp truyền và phụ tùng xe tải, nhờ tính chất cơ học ưu việt và khả năng chịu lực tốt.
  • Xây dựng tòa nhà, cấu trúc nhà tiền chế, nhà xưởng, tòa nhà nhờ tính chất chịu lực và khả năng chống oxy hóa.
  • Sản xuất và gia công, chế tạo thiết bị cơ khí, các thành phần máy móc, thiết bị công nghiệp,….
  • Do khả năng chống oxy hóa cao, thép tấm SM490 cũng được sử dụng để chế tạo bồn bể lưu trữ xăng dầu và các chất lỏng khác.

Quy trình mua thép tấm SM490 tại Tôn Thép MTP

Tôn Thép Mạnh Tiến Phát là một trong những đại lý sắt thép uy tín số 1 tại TPHCM. Chúng tôi đã hoạt động hơn 20 năm trong lĩnh vực tôn thép, là nhà cung cấp thép cho nhiều nhà thầu xây dựng khu vực Miền Nam. Tôn Thép Mạnh Tiến Phát luôn đảm bảo chất lượng thép tấm SM490 vì được nhập trực tiếp từ nhà máy uy tín trong và ngoài nước. Giá thép tấm SM490 phải chăng, có nhiều ưu đãi hấp dẫn cho khách hàng thân thiết hoặc mua hàng số lượng lớn.

Mua thép tấm SM490 tại Tôn Thép MTP
Mua thép tấm SM490 tại Tôn Thép MTP
  • Quy trình mua thép tấm SM490 tại Mạnh Tiến Phát tương đối đơn giản, được thực hiện theo trình tự sau:
  • Liên hệ với đại lý của Tôn Thép Mạnh Tiến Phát thông qua số hotline hoặc để lại thông tin để nhận tư vấn trên website.
  • Sau khi liên hệ, nhân viên tư vấn của Tôn Thép Mạnh Tiến Phát sẽ cung cấp thông tin chi tiết về loại thép AM490 và báo giá theo yêu cầu của khách hàng.
  • Khách hàng và nhân viên tư vấn sẽ thỏa thuận về giá bán và các điều khoản khác. Nếu đạt được thỏa thuận, hợp đồng mua bán sẽ được chuẩn bị.
  • Sau khi các điều khoản đã được thống nhất, sẽ tiến hành ký hợp đồng mua bán. Trong hợp đồng, sẽ xác định rõ thời gian giao hàng và các điều kiện khác liên quan đến giao dịch.
  • Tôn Thép Mạnh Tiến Phát sẽ vận chuyển thép SM490 đến địa điểm được chỉ định để khách hàng nhận hàng. Sau đó, khách hàng sẽ tiến hành thanh toán theo điều kiện đã thỏa thuận trong hợp đồng.

Nếu bạn đang tìm mua thép tấm SM490 chất lượng, độ bền cao và giá cả hợp lý, hãy gọi đến hotline của Tôn Thép Mạnh Tiến Phát để được tư vấn sớm nhất ngay hôm nay. 

LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ 24/7

CÔNG TY TỔNG KHO TÔN THÉP MTP MIỀN NAM - TÔN THÉP MTP

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi điện Gọi điện Gọi điện
0933.991.222 0902.774.111 0932.181.345 0932.337.337 0789.373.666 0917.02.03.03 0909.601.456