121 Phan Văn Hớn
Bà Điểm, Hóc Môn
0933.991.222
Tư vấn miễn phí 24/7
Thép hộp Đức Việt:
Thép hộp Đức Việt là một trong những dòng sản phẩm thép xây dựng - cơ khí được ưa chuộng nhờ chất lượng ổn định, quy cách đa dạng và khả năng chịu lực tốt. Sản phẩm được sản xuất trực tiếp tại nhà máy cơ khí Đức Việt, đạt tiêu chuẩn JIS, ASTM, TCVN, phù hợp nhiều hạng mục công trình từ dân dụng, nhà xưởng, cơ khí cho đến hạ tầng ngoài trời.
Hiện nay, thép hộp Đức Việt có mặt rộng rãi trên thị trường, được Tôn Thép MTP phân phối chính hãng với mức giá cạnh tranh, đầy đủ chứng từ CO, CQ và nhiều chính sách chiết khấu cho đơn hàng lớn.
Thép hộp Đức Việt được sản xuất trên dây chuyền tiên tiến, sử dụng công nghệ hàn cao tần và quy trình kiểm định nghiêm ngặt. Toàn bộ sản phẩm đều được kiểm tra độ dày, trọng lượng, bề mặt và cơ tính trước khi xuất xưởng. Nhờ đó, sản phẩm có độ đồng đều cao, hạn chế cong vênh và chịu lực tốt.
Khi chọn mua thép hộp, việc đảm bảo nguồn gốc và chất lượng là yếu tố quan trọng. Tôn Thép MTP là đại lý cấp 1 phân phối trực tiếp từ nhà máy Đức Việt, luôn cam kết cung cấp sản phẩm chính hãng với giá gốc minh bạch và dịch vụ hỗ trợ tận nơi.
Ví dụ thép hộp vuông 50x50x1.2 mm, nặng 10.98 kg/cây khi mua tại MTP, khách hàng được cung cấp CO/CQ trùng khớp với tem nhãn lô hàng, khách mua trên 5 tấn sẽ được miễn giao hàng ở khu vực HCM.
Mức giá thép hộp Đức Việt hiện nay trung bình dao động 15.000 - 19.000 VNĐ/kg. Trong đó, thép hộp đen thường có giá thấp hơn (15.000 - 16.000 VNĐ/kg), còn thép hộp mạ kẽm nhỉnh hơn do chi phí phủ kẽm (18.000 - 19.000 VNĐ/kg).
Giá cụ thể phụ thuộc nhiều yếu tố như quy cách sản phẩm và số lượng đơn hàng. Ví dụ: thép hộp vuông 25x25x1.0 mm (4.48 kg/cây 6 m) có giá khoảng 71.700 VNĐ/cây (đen) và 85.100 VNĐ/cây (mạ kẽm). Đối với loại lớn hơn như hộp chữ nhật 60x120x2.0 mm (33.01 kg/cây 6 m), giá tham khảo 495.200 VNĐ/cây (đen) và 594.200 VNĐ/cây (mạ kẽm).
Thực tế, trong quý vừa qua, Tôn Thép MTP đã cung ứng hơn 200 tấn thép hộp Đức Việt cho các dự án như khu công nghiệp Long Hậu (Long An) và nhà xưởng cơ khí tại VSIP Bình Dương. Trong thời gian tới, giá sẽ có xu hướng tăng lên do nhu cầu xây dựng, cải tạo công trình sau sáp nhập rất lớn.
Thép hộp Đức Việt được sản xuất đa dạng quy cách, bề mặt đen và mạ kẽm, nên có tính ứng dụng linh hoạt trong nhiều lĩnh vực xây dựng và cơ khí.
Tôn Thép MTP cập nhật báo giá hằng ngày, minh bạch theo kg và cây.
Quy cách (mm) | Kg/ cây 6m | Đen (VNĐ/ cây) | Mạ kẽm (VNĐ/ cây |
14x14x0.6 | 1.51 | 24.200 | 28.700 |
14x14x0.7 | 1.74 | 27.800 | 33.100 |
14x14x0.8 | 1.97 | 31.500 | 37.400 |
14x14x0.9 | 2.19 | 35.000 | 41.600 |
14x14x1.0 | 2.41 | 38.600 | 45.800 |
14x14x1.1 | 2.63 | 42.100 | 50.000 |
14x14x1.2 | 2.84 | 45.400 | 54.000 |
14x14x1.4 | 3.25 | 52.000 | 61.800 |
16x16x0.7 | 2.00 | 32.000 | 38.000 |
16x16x0.8 | 2.27 | 36.300 | 43.100 |
16x16x0.9 | 2.53 | 40.500 | 48.100 |
16x16x1.0 | 2.79 | 44.600 | 53.000 |
16x16x1.1 | 3.04 | 48.600 | 57.800 |
16x16x1.2 | 3.29 | 52.600 | 62.500 |
16x16x1.4 | 3.78 | 60.500 | 71.800 |
20x20x0.7 | 2.53 | 40.500 | 48.100 |
20x20x0.8 | 2.87 | 45.900 | 54.500 |
20x20x0.9 | 3.21 | 51.400 | 61.000 |
20x20x1.0 | 3.54 | 56.600 | 67.300 |
20x20x1.1 | 3.87 | 61.900 | 73.500 |
20x20x1.2 | 4.20 | 67.200 | 79.800 |
20x20x1.4 | 4.83 | 77.300 | 91.800 |
25x25x0.7 | 3.19 | 51.000 | 60.600 |
25x25x0.8 | 3.62 | 57.900 | 68.800 |
25x25x0.9 | 4.06 | 65.000 | 77.100 |
25x25x1.0 | 4.48 | 71.700 | 85.100 |
25x25x1.1 | 4.91 | 78.600 | 93.300 |
25x25x1.2 | 5.33 | 85.300 | 101.300 |
25x25x1.4 | 6.15 | 98.400 | 116.900 |
25x25x1.8 | 7.75 | 116.300 | 139.500 |
30x30x0.7 | 3.85 | 61.600 | 73.200 |
30x30x0.8 | 4.38 | 70.100 | 83.200 |
30x30x0.9 | 4.90 | 78.400 | 93.100 |
30x30x1.0 | 5.43 | 86.900 | 103.200 |
30x30x1.1 | 5.94 | 95.000 | 112.900 |
30x30x1.2 | 6.46 | 103.400 | 122.700 |
30x30x1.4 | 7.47 | 119.500 | 141.900 |
30x30x1.8 | 9.44 | 141.600 | 169.900 |
30x30x2.0 | 10.40 | 156.000 | 187.200 |
40x40x0.7 | 5.16 | 82.600 | 98.000 |
40x40x0.8 | 5.88 | 94.100 | 111.700 |
40x40x0.9 | 6.60 | 105.600 | 125.400 |
40x40x1.0 | 7.31 | 117.000 | 138.900 |
40x40x1.1 | 8.02 | 128.300 | 152.400 |
40x40x1.2 | 8.72 | 139.500 | 165.700 |
40x40x1.4 | 10.11 | 161.800 | 192.100 |
40x40x1.8 | 12.83 | 192.500 | 230.900 |
40x40x2.0 | 14.17 | 212.600 | 255.100 |
50x50x1.1 | 10.09 | 161.400 | 191.700 |
50x50x1.2 | 10.98 | 175.700 | 208.600 |
50x50x1.4 | 12.74 | 203.800 | 242.100 |
50x50x1.8 | 16.22 | 243.300 | 292.000 |
50x50x2.0 | 17.94 | 269.100 | 322.900 |
75x75x1.2 | 16.63 | 266.100 | 316.000 |
75x75x1.4 | 19.34 | 309.400 | 367.500 |
75x75x1.8 | 24.70 | 370.500 | 444.600 |
75x75x2.0 | 27.36 | 410.400 | 492.500 |
90x90x1.2 | 20.02 | 320.300 | 380.400 |
90x90x1.4 | 23.30 | 372.800 | 442.700 |
90x90x1.8 | 29.79 | 446.900 | 536.200 |
90x90x2.0 | 33.01 | 495.200 | 594.200 |
90x90x2.5 | 41.21 | 618.200 | 741.800 |
90x90x3.0 | 49.17 | 737.600 | 885.100 |
100x100x1.2 | 22.28 | 356.500 | 423.300 |
100x100x1.4 | 25.93 | 414.900 | 492.700 |
100x100x1.8 | 33.18 | 497.700 | 597.200 |
100x100x2.0 | 36.78 | 551.700 | 662.000 |
100x100x2.5 | 45.92 | 688.800 | 826.600 |
100x100x3.0 | 54.82 | 822.300 | 986.800 |
Quy cách (mm) | Kg/ cây 6m | Đen (VNĐ/ cây) | Mạ kẽm (VNĐ/ cây |
13x26x0.6 | 2.14 | 34.200 | 40.700 |
13x26x0.7 | 2.46 | 39.400 | 46.700 |
13x26x0.8 | 2.79 | 44.600 | 53.000 |
13x26x0.9 | 3.21 | 51.400 | 61.000 |
13x26x1.0 | 3.45 | 55.200 | 65.600 |
13x26x1.1 | 3.77 | 60.300 | 71.600 |
13x26x1.2 | 4.08 | 65.300 | 77.500 |
13x26x1.4 | 4.70 | 75.200 | 89.300 |
20x40x0.7 | 3.85 | 61.600 | 73.200 |
20x40x0.8 | 4.38 | 70.100 | 83.200 |
20x40x0.9 | 4.90 | 78.400 | 93.100 |
20x40x1.0 | 5.43 | 86.900 | 103.200 |
20x40x1.1 | 5.94 | 95.000 | 112.900 |
20x40x1.2 | 6.46 | 103.400 | 122.700 |
20x40x1.4 | 7.47 | 119.500 | 141.900 |
20x40x1.8 | 9.44 | 141.600 | 169.900 |
20x40x2.0 | 10.40 | 156.000 | 187.200 |
30x60x0.8 | 6.64 | 106.200 | 126.200 |
30x60x0.9 | 7.45 | 119.200 | 141.600 |
30x60x1.0 | 8.25 | 132.000 | 156.800 |
30x60x1.1 | 9.05 | 144.800 | 172.000 |
30x60x1.2 | 9.85 | 157.600 | 187.200 |
30x60x1.4 | 11.43 | 182.900 | 217.200 |
30x60x1.8 | 14.53 | 218.000 | 261.500 |
30x60x2.0 | 16.05 | 240.800 | 288.900 |
40x80x1.1 | 12.16 | 194.600 | 231.000 |
40x80x1.2 | 13.24 | 211.800 | 251.600 |
40x80x1.4 | 15.38 | 246.100 | 292.200 |
40x80x1.8 | 19.61 | 294.200 | 353.000 |
40x80x2.0 | 21.70 | 325.500 | 390.600 |
40x80x3.0 | 32.22 | 483.300 | 580.000 |
50x100x1.4 | 19.34 | 309.400 | 367.500 |
50x100x1.8 | 24.70 | 370.500 | 444.600 |
50x100x2.0 | 27.36 | 410.400 | 492.500 |
50x100x3.0 | 40.69 | 610.400 | 732.400 |
60x120x1.4 | 23.30 | 372.800 | 442.700 |
60x120x1.8 | 29.79 | 446.900 | 536.200 |
60x120x2.0 | 33.01 | 495.200 | 594.200 |
60x120x3.0 | 49.17 | 737.600 | 885.100 |
Thép hộp Đức Việt được sản xuất với hai dòng chính là hộp đen và hộp mạ kẽm, đáp ứng đa dạng nhu cầu thi công từ dân dụng đến công nghiệp. Mỗi loại có đặc điểm, ưu điểm và ứng dụng riêng, phù hợp cho từng hạng mục cụ thể như nội thất, hàng rào, lan can hay kết cấu nhà xưởng ngoài trời.
Thứ nhất, cần xác định đúng quy cách theo nhu cầu thi công. Nếu công trình chỉ mang tính trang trí, chịu tải nhẹ như làm khung bàn ghế, cửa sắt hoặc hàng rào dân dụng, khách hàng có thể chọn thép hộp nhỏ, độ dày 0.6 - 1.0 mm để tiết kiệm chi phí. Ngược lại, với hạng mục kết cấu nhà xưởng, mái che lớn hoặc khung nhà tiền chế, nên ưu tiên loại hộp có độ dày từ 1.4 mm trở lên để đảm bảo an toàn và tuổi thọ.
Thứ hai, ưu tiên sản phẩm có tem nhãn và chứng từ rõ ràng. Thép hộp Đức Việt chính hãng đều in logo, quy cách, tiêu chuẩn trên thân hộp và có tem bó hàng thể hiện rõ lô sản xuất.
Cuối cùng, nên chọn mua tại đại lý phân phối chính hãng như Tôn Thép MTP để tránh rủi ro mua phải hàng giả, hàng trôi nổi. MTP là đại lý cấp 1 của nhà máy Đức Việt, luôn sẵn kho đủ quy cách, giá gốc cạnh tranh và có chính sách chiết khấu tốt cho đơn hàng lớn.
Để mua được thép hộp Đức Việt chính hãng với giá tốt nhất, khách hàng nên lựa chọn đại lý uy tín. Tôn Thép MTP là một trong những nhà phân phối cấp 1 trực tiếp từ nhà máy Đức Việt, cam kết mang đến sản phẩm chất lượng, chứng từ đầy đủ và dịch vụ chuyên nghiệp.
Đừng quên liên hệ ngay với tổng đài Tôn Thép MTP để được tư vấn, báo giá thép hộp Đức Việt chính hãng, hỗ trợ CK hấp dẫn và gia công tại công trình.
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.