121 Phan Văn Hớn
Bà Điểm, Hóc Môn
0933.991.222
Tư vấn miễn phí 24/7
17,600₫ 16,100₫
Cập nhật báo giá sắt thép hộp Nam Kim mới nhất hôm nay từ đại lý Tôn Thép MTP
Báo giá sắt thép hộp Nam Kim được Tôn Thép MTP trân trọng gửi đến quý khách hàng đã quan tâm và ủng hộ chúng tôi.
Sắt thép hộp Nam Kim được sản xuất và phân phối tại nhà máy của Cty Cổ phần Thép Nam Kim. Đây là DN hàng đầu trong lĩnh vực công nghiệp của nước ta. Chú trọng phát triển sản phẩm, không ngừng giảm giá thành sản phẩm, hiện nay thép Nam Kim đã chiếm thị phần lớn trên thị trường và thu hút được sự quan tâm của đông đảo khách hàng/ nhà đầu tư.
Chọn mua thép vuông đen, chữ nhật mạ kẽm thương hiệu Nam Kim ở đâu đảm bảo chất lượng? Cập nhật báo giá sắt thép hộp Nam Kim ở đâu? Quy cách thép hộp Nam Kim được sản xuất như thế nào sẽ được chia sẻ dưới đây.
Tôn Thép MTP: Đại lý phân phối trực tiếp sắt hộp Nam Kim với giá thành ưu đãi nhất thị trường. Cập nhật ngay báo giá sắt thép hộp Nam Kim mới nhất, chiết khấu 5%. Chúng tôi hỗ trợ mua hàng, bốc xếp tận nơi nếu đơn hàng đủ số lượng.
Chúng tôi cung cấp sản phẩm sắt thép hộp Nam Kim chính hãng + giá gốc đại lý tốt nhất + luôn có hàng sẵn + giao hàng nhanh chóng đến tận công trình. Gọi ngay hotline, nhắn tin zalo hoặc yêu cầu báo giá, chúng tôi sẽ gọi lại ngay!!!
Sắt thép hộp Nam Kim là sản phẩm chủ lực của Cty CP Thép Nam Kim. Trong thời gian gần đây, các sản phẩm thép hộp vuông, sắt hộp chữ nhật, ống thép tròn, oval… của Nam Kim được ưa chuộng và ứng dụng rộng rãi tại nhiều công trình hàng đầu của VN. Tôn thép Nam Kim được đánh giá là ứng cử viên nặng ký trong thị trường thép nội địa.
Các sản phẩm được sản xuất tại nhà máy thép ống, đến hiện tại đã có 4 nhà máy. Cơ sở thứ 4 của Ống thép Nam Kim khởi công xây dựng và đưa vào sản xuất vào năm 2016, hàng năm doanh nghiệp xuất ra thị trường hàng triệu tấn thép các loại.
Một số ưu điểm nổi trội của sắt thép hộp Nam Kim:
Sắt thép hộp vuông, mạ kẽm Nam Kim được ứng dụng khá phổ biến trong nhiều lĩnh vực ngoài đời sống hiện nay:
Phổ biến nhất hiện nay là thép hộp vuông, sắt hộp chữ nhật được sản xuất theo quy cách:
Barem trọng lượng sắt thép hộp Nam Kim vuông:
Chúng tôi cung cấp sản phẩm sắt thép Nam Kim chính hãng + giá gốc đại lý tốt nhất + luôn có hàng sẵn + giao hàng nhanh chóng đến tận công trình. Gọi ngay hotline, nhắn tin zalo hoặc yêu cầu báo giá, chúng tôi sẽ gọi lại ngay!!!
Giá sắt thép hộp Nam Kim phân phối tại Tôn Thép MTP đảm bảo cập nhật mới nhất + giá gốc rẻ nhất từ đại lý. Sản phẩm đa dạng bao gồm sắt hộp vuông đen, thép hộp mạ kẽm, ống thép mạ kẽm, nhúng kẽm, tôn màu, tôn kẽm, thép tròn, … chính hãng chất lượng cao.
Chúng tôi còn cung cấp sản phẩm sắt thép hộp số lượng lớn, giảm giá sắt thép hộp Nam Kim thêm 2-3% cho các đại lý cấp 2, 3. Hỗ trợ giao hàng miễn phí tận nơi/ hỗ trợ bốc vác tận công trình ở các chi nhánh trên toàn quốc. Liên hệ hotline trực tiếp để nhận thông tin + báo giá sắt thép hộp Nam Kim sớm nhất.
Dưới đây là báo giá sắt thép hộp Nam Kim dựa trên quy cách dựa trên trọng lượng của thép Nam Kim:
Sắt thép hộp Nam Kim vuông mạ kẽm: cây thép dài 6m, độ dày tiêu chuẩn từ 7 dem – 3 li 5. Kích thước thông dụng từ 14×14 – 90x90mm.
BÁO GIÁ SẮT THÉP HỘP NAM KIM MẠ KẼM VUÔNG 2024 |
|||
Quy cách
(mm) |
Chiều dài
(m/cây) |
Độ dày
(mm) |
Giá
(VNĐ/ cây) |
Hộp vuông mạ kẽm 14×14 | 6 | 0.9 | 29.700 |
6 | 1.0 | 34.700 | |
6 | 1.1 | 37.700 | |
6 | 1.2 | 42.700 | |
6 | 1.3 | 46.700 | |
6 | 1.5 | 55.700 | |
Hộp vuông mạ kẽm 16×16 | 6 | 0.9 | 34.700 |
6 | 1.0 | 39.700 | |
6 | 1.1 | 43.700 | |
6 | 1.2 | 48.700 | |
6 | 1.3 | 53.700 | |
6 | 1.5 | 62.700 | |
Hộp vuông mạ kẽm 20×20 | 6 | 0.9 | 43.700 |
6 | 1.0 | 50.700 | |
6 | 1.1 | 55.700 | |
6 | 1.2 | 61.700 | |
6 | 1.3 | 67.700 | |
6 | 1.5 | 79.700 | |
Hộp vuông mạ kẽm 25×25 | 6 | 0.9 | 55.700 |
6 | 1.0 | 62.700 | |
6 | 1.1 | 70.700 | |
6 | 1.2 | 77.700 | |
6 | 1.3 | 85.700 | |
6 | 1.5 | 100.700 | |
Hộp vuông mạ kẽm 30×30 | 6 | 1.0 | 75.700 |
6 | 1.1 | 85.700 | |
6 | 1.2 | 94.700 | |
6 | 1.3 | 103.700 | |
6 | 1.4 | 112.700 | |
6 | 1.5 | 122.700 | |
6 | 2.0 | 159.700 | |
Hộp vuông mạ kẽm 40×40 | 6 | 1.0 | 102.900 |
6 | 1.1 | 114.700 | |
6 | 1.2 | 241.700 | |
6 | 1.1 | 114.700 | |
6 | 1.2 | 126.700 | |
6 | 1.4 | 151.700 | |
6 | 1.5 | 155.700 | |
6 | 1.5 | 164.700 | |
6 | 2.0 | 214.700 | |
6 | 2.2 | 241.700 | |
Hộp vuông mạ kẽm 75×75 | 6 | 1.2 | 241.700 |
6 | 1.3 | 264.700 | |
6 | 1.5 | 312.700 | |
6 | 2.0 | 407.700 | |
Hộp vuông mạ kẽm 90×90 | 6 | 1.5 | 375.700 |
6 | 2.0 | 489.700 |
Sắt thép hộp Nam Kim mạ kẽm chữ nhật: cây thép dài 6m, độ dày tiêu chuẩn từ 7 dem – 3 li 5. Kích thước thông dụng từ 13×26 – 60x120mm.
BÁO GIÁ SẮT THÉP HỘP NAM KIM MẠ KẼM CHỮ NHẬT 2024 |
|||
Quy cách
(mm) |
Chiều dài
(m/cây) |
Độ dày
(mm) |
Giá
(VNĐ/ cây) |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 13×26 | 6 | 0.8 | 36.700 |
6 | 0.9 | 42.700 | |
6 | 1.0 | 48.700 | |
6 | 1.1 | 54.700 | |
6 | 1.2 | 60.700 | |
6 | 1.3 | 65.700 | |
6 | 1.5 | 77.700 | |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 20×40 | 6 | 0.9 | 67.700 |
6 | 1.0 | 75.700 | |
6 | 1.1 | 85.700 | |
6 | 1.2 | 94.700 | |
6 | 1.3 | 103.700 | |
6 | 1.5 | 122.700 | |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 25×50 | 6 | 0.9 | 84.700 |
6 | 1.0 | 95.700 | |
6 | 1.1 | 107.700 | |
6 | 1.2 | 118.700 | |
6 | 1.3 | 130.700 | |
6 | 1.5 | 153.700 | |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 30×60 | 6 | 1.0 | 115.700 |
6 | 1.1 | 129.700 | |
6 | 1.2 | 143.700 | |
6 | 1.3 | 157.700 | |
6 | 1.4 | 171.700 | |
6 | 1.5 | 185.700 | |
6 | 2.0 | 241.700 | |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 30×90 | 6 | 1.2 | 192.700 |
6 | 1.3 | 211.700 | |
6 | 1.5 | 248.700 | |
6 | 2.0 | 324.700 | |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 40×80 | 6 | 1.0 | 154.700 |
6 | 1.1 | 173.700 | |
6 | 1.2 | 192.700 | |
6 | 1.3 | 211.700 | |
6 | 1.4 | 230.700 | |
6 | 1.5 | 248.700 | |
6 | 2.0 | 324.700 | |
6 | 2.2 | 362.700 | |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 50×100 | 6 | 1.2 | 241.700 |
6 | 1.3 | 264.700 | |
6 | 1.4 | 288.700 | |
6 | 1.5 | 312.700 | |
6 | 2.2 | 407.700 | |
6 | 2.7 | 573.700 | |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 60×120 | 6 | 1.5 | 375.700 |
6 | 2.0 | 489.700 | |
6 | 2.2 | 546.700 | |
6 | 2.7 | 689.700 |
Sắt hộp vuông đen Nam Kim: cây thép dài 6m, độ dày tiêu chuẩn từ 7 dem – 3 li 5. Kích thước thông dụng từ 14×14 – 90x90mm.
BÁO GIÁ THÉP HỘP VUÔNG ĐEN NAM KIM 2024 |
|||
Quy cách
(mm) |
Chiều dài
(m/cây) |
Độ dày
(mm) |
Giá
(VNĐ/ cây) |
Hộp vuông đen 14 x 14 | 6 | 1.0 | 36.000 |
6 | 1.1 | 39.250 | |
6 | 1.2 | 42.400 | |
6 | 1.4 | 48.550 | |
Hộp vuông đen 16 x 16 | 6 | 1.0 | 41.650 |
6 | 1.1 | 45.400 | |
6 | 1.2 | 49.150 | |
6 | 1.4 | 56.500 | |
Hộp vuông đen 20 x 20 | 6 | 1.0 | 53.000 |
6 | 1.1 | 57.750 | |
6 | 1.2 | 62.800 | |
6 | 1.4 | 72.250 | |
6 | 1.5 | 76.900 | |
6 | 1.8 | 90.550 | |
Hộp vuông đen 25 x 25 | 6 | 1.0 | 67.000 |
6 | 1.1 | 73.450 | |
6 | 1.2 | 79.750 | |
6 | 1.4 | 92.050 | |
6 | 1.5 | 98.200 | |
6 | 1.8 | 116.050 | |
6 | 2.0 | 127.600 | |
Hộp vuông đen 30 x 30 | 6 | 1.0 | 81.250 |
6 | 1.1 | 88.900 | |
6 | 1.2 | 96.700 | |
6 | 1.4 | 111.850 | |
6 | 1.5 | 119.350 | |
6 | 1.8 | 141.400 | |
6 | 2.0 | 155.800 | |
6 | 2.3 | 176.800 | |
6 | 2.5 | 190.600 | |
Hộp vuông đen 40 x 40 | 6 | 1.1 | 120.100 |
6 | 1.2 | 130.600 | |
6 | 1.4 | 151.450 | |
6 | 1.5 | 161.800 | |
6 | 1.8 | 192.250 | |
6 | 2.0 | 212.350 | |
6 | 2.3 | 241.900 | |
6 | 2.5 | 261.250 | |
6 | 2.8 | 288.750 | |
6 | 3.0 | 307.350 | |
Hộp vuông đen 50 x 50 | 6 | 1.1 | 151.150 |
6 | 1.2 | 164.500 | |
6 | 1.4 | 191.900 | |
6 | 1.5 | 204.100 | |
6 | 1.8 | 243.100 | |
6 | 2.0 | 268.900 | |
6 | 2.3 | 306.850 | |
6 | 2.5 | 331.900 | |
6 | 2.8 | 368.800 | |
6 | 3.0 | 393.250 | |
6 | 3.2 | 417.250 | |
Hộp vuông đen 60 x 60 | 6 | 1.1 | 182.200 |
6 | 1.2 | 198.400 | |
6 | 1.4 | 230.500 | |
6 | 1.5 | 246.550 | |
6 | 1.8 | 293.950 | |
6 | 2.0 | 325.300 | |
6 | 2.3 | 371.800 | |
6 | 2.5 | 402.550 | |
6 | 2.8 | 448.000 | |
6 | 3.0 | 478.000 | |
6 | 3.2 | 507.700 | |
Hộp vuông đen 90 x 90 | 6 | 1.5 | 373.700 |
6 | 1.8 | 446.650 | |
6 | 2.0 | 494.950 | |
6 | 2.3 | 566.800 | |
6 | 2.5 | 614.500 | |
6 | 2.8 | 685.300 | |
6 | 3.0 | 732.250 | |
6 | 3.2 | 778.900 | |
6 | 3.5 | 848.500 | |
6 | 3.8 | 917.350 | |
6 | 4.0 | 962.950a |
BÁO GIÁ THÉP HỘP CHỮ NHẬT ĐEN NAM KIM 2024 |
|||
Quy cách
(mm) |
Chiều dài
(m/cây) |
Độ dày
(mm) |
Giá
(VNĐ/ cây) |
Hộp đen chữ nhật 13 x 26 | 6 | 1.0 | 35.950 |
6 | 1.1 | 56.250 | |
6 | 1.2 | 61.000 | |
6 | 1.4 | 70.300 | |
Hộp đen chữ nhật 20 x 40 | 6 | 1.0 | 81.250 |
6 | 1.1 | 88.900 | |
6 | 1.2 | 96.700 | |
6 | 1.4 | 111.950 | |
6 | 1.5 | 116.650 | |
6 | 1.8 | 141.400 | |
6 | 2.0 | 155.900 | |
6 | 2.3 | 176.900 | |
6 | 2.5 | 190.600 | |
Hộp đen chữ nhật 25 x 50 | 6 | 1.0 | 102.400 |
6 | 1.1 | 112.300 | |
6 | 1.2 | 122.050 | |
6 | 1.4 | 141.550 | |
6 | 1.5 | 151.250 | |
6 | 1.8 | 179.500 | |
6 | 2.0 | 198.250 | |
6 | 2.3 | 225.700 | |
6 | 2.5 | 243.550 | |
Hộp đen chữ nhật 30 x 60 | 6 | 1.0 | 123.550 |
6 | 1.1 | 135.550 | |
6 | 1.2 | 147.550 | |
6 | 1.4 | 171.250 | |
6 | 1.5 | 182.950 | |
6 | 1.8 | 217.750 | |
6 | 2.0 | 240.550 | |
6 | 2.3 | 274.300 | |
6 | 2.5 | 296.500 | |
6 | 2.8 | 329.350 | |
6 | 3.0 | 350.900 | |
Hộp đen chữ nhật 40 x 80 | 6 | 1.1 | 182.200 |
6 | 1.2 | 198.400 | |
6 | 1.4 | 230.500 | |
6 | 1.5 | 246.550 | |
6 | 1.8 | 294.050 | |
6 | 2.0 | 325.300 | |
6 | 2.3 | 371.800 | |
6 | 2.5 | 402.550 | |
6 | 2.8 | 448.000 | |
6 | 3.0 | 478.000 | |
6 | 3.2 | 507.700 | |
Hộp đen chữ nhật 40 x 100 | 6 | 1.5 | 288.950 |
6 | 1.8 | 344.950 | |
6 | 2.0 | 381.950 | |
6 | 2.3 | 436.700 | |
6 | 2.5 | 473.200 | |
6 | 2.8 | 527.050 | |
6 | 3.0 | 562.750 | |
6 | 3.2 | 575.650 | |
Hộp đen chữ nhật 50 x 100 | 6 | 1.4 | 289.750 |
6 | 1.5 | 310.000 | |
6 | 1.8 | 370.050 | |
6 | 2.0 | 409.500 | |
6 | 2.3 | 469.2 50 | |
6 | 2.5 | 508.150 | |
6 | 2.8 | 566.350 | |
6 | 3.0 | 60.350 | |
6 | 3.2 | 642.850 | |
Hộp đen chữ nhật 60 x 120 | 6 | 1.8 | 446.650 |
6 | 2.0 | 494.950 | |
6 | 2.3 | 566.800 | |
6 | 2.5 | 614.500 | |
6 | 2.8 | 685.300 | |
6 | 3.0 | 732.350 | |
6 | 3.2 | 778.900 | |
6 | 3.5 | 848.500 | |
6 | 3.8 | 917.350 | |
6 | 4.0 | 962.950 | |
Hộp đen chữ nhật 100 x 150 | 6 | 3.0 | 940.000 |
6 | 4.0 | 962.950 |
* Báo giá sắt thép hộp Nam Kim của Tôn Thép MTP trên đây chỉ mang tính chất tham khảo, giá sẽ có sự chênh lệch không đáng kể từ 5-10% tùy vào thời điểm hỏi giá. Quý khách hàng muốn có giá sắt thép hộp Nam Kim chính xác nhất, nhanh nhất hãy liên hệ tổng đài để được báo giá sắt thép hộp Nam Kim trực tiếp.
Tôn Thép MTP cam kết cung cấp bảng giá CHÍNH HÃNG + MỚI NHẤT + KHÔNG TRUNG GIAN từ nhà máy. Gọi ngay tổng đài tư vấn: 0902.774.111 - 0789.373.666 - 0933.991.222 - 0932.181.345 - 0932.337.337- 0917.02.03.03- 0909.601.456 để có giá chính xác nhất
Nam Kim là thương hiệu tôn thép đi đầu nên giá thành luôn đi đôi với chất lượng sản phẩm. Chênh lệch giá sắt thép hộp Nam Kim bán tại các đại lý phân phối thép Nam Kim khá lớn, tùy theo mức lợi nhuận đại lý đặt ra là bao nhiêu. Giữa các đại lý cấp 2, cấp 3 mức chênh lệch này sẽ còn cao hơn nhiều.
Quý khách hàng nhận bảng giá sắt thép hộp Nam Kim có thể nhận thấy rằng báo giá của Tôn Thép MTP thấp nhất thị trường. Tham khảo thêm những bảng giá dưới đây để có nhiều sự lựa chọn hơn:
Tham khảo báo giá thép hộp các nhà máy khác rẻ nhất thị trường
BÁO GIÁ THÉP HỘP CÁC NHÀ MÁY ĐƯỢC SỬ DỤNG NHIỀU NHẤT ? Tìm hiểu chi tiết về các thương hiệu thép hộp được ưa chuộng trên thị trường hiện nay !!!
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
CẦN BÁO GIÁ THÉP HỘP NAM KIM NGAY HÔM NAY ? Hãy gọi ngay hotline, nhắn tin zalo hoặc yêu cầu báo giá, chúng tôi sẽ gọi lại ngay!!!
Với dây chuyền mạ kẽm hiện đại bật nhất hiện nay, sắt thép hộp Nam Kim mạ kẽm nhanh chóng phát triển mạnh, chiếm lĩnh thị trường.
Quy cách | Tiêu chí |
Kích thước | 12×12, 14×14, 16×16, 18×18, 20×20, 25×25, 30×30mm |
38×38, 40×40, 50×50, 60×60, 75×75, 90×90 mm | |
Độ dày | 7 dem đến 3 li 5 |
Tiêu chuẩn | Việt Nam (TCVN), Nhật Bản (JIS) và Mỹ (ASTM) |
Trọng lượng | 2 – 50 kg |
Chiều dài | 6m, 12m (cắt kích thước theo yêu cầu) |
Quy cách | Tiêu chí |
Kích thước | 10×20, 13×26, 20×40, 25×50, 30x60mm
30×90, 40×80, 50×100, 60x120mm |
Độ dày | 7 dem – 3 li 5 |
Tiêu chuẩn | Nhật Bản (JIS), Mỹ (ASTM) |
Trọng lượng | 1,75 – 41 kg/cây |
Chiều dài | 6m, 12m (cắt theo kích thước tùy chọn) |
Quy cách | Tiêu chí |
Đường kính
danh nghĩa (mm) |
Ø12.7, Ø13.8, Ø15.9, Ø19.1, Ø22.5, Ø38.1 |
Ø21, Ø27, Ø34, Ø42, Ø49 | |
Ø60, Ø76, Ø89, Ø114 | |
Độ dày | 8 dem – 3 li 5 |
Tiêu chuẩn | Nhật Bản (JIS), Mỹ (ASTM) |
Trọng lượng | 3 – 30 kg/cây |
CẦN TƯ VẤN TẤT CẢ VẤN ĐỀ VỀ THÉP HỘP NAM KIM ? Hãy gọi ngay hotline, nhắn tin zalo, chúng tôi sẽ các chuyên gia gọi lại ngay cho quý khách !!!
Chúng tôi xin tổng hợp những vấn đề liên quan đến thép hộp của nhà máy NAM KIM để quý khách tham khảo. Đây là những vấn đề mà khách hàng hay thắc mắc và nhờ tư vấn
Tôn Nam Kim được thành lập vào năm 2002, nhà xưởng lớn nhất tọa lạc tại Bình Dương, tổng diện tích lên đến 43.000m2. Doanh nghiệp có thế mạnh trong lĩnh vực sản xuất sắt thép phục vụ đa dạng các công trình như cơ điện tử, máy móc cơ khí, thủ công mỹ nghệ, sản xuất ô tô, vật liệu công nghiệp…
Để nâng tầm chất lượng, nguồn nguyên liệu sản xuất tại nhà máy Nam Kim đều được tuyển chọn từ những quốc gia hàng đầu trên thế giới: Hyundai Steel (Hàn Quốc), Nippon Steel (Nhật Bản), CSC (Đài Loan) hay Formosa (Việt Nam). Dây chuyền, công nghệ cán thép chuyển giao trực tiếp từ các cường quốc hàng đầu MS (Đức), Drever (Bỉ),… chất lượng sản phẩm được tối ưu tốt nhất.
Với 20 năm hoạt động và không ngừng phát triển, hiện sắt thép hộp Nam Kim đã phủ sóng tại hơn 50 quốc gia và vùng lãnh thổ. Hệ thống đại lý phân phối rộng khắp cả 3 miền Bắc Trung Nam.
Khi mua hàng cần lưu ý:
Số cây/ bó thép tại nhà máy Nam Kim không tương đồng nhau. Dựa vào kích thước, độ dày kẽm mà số lượng sẽ có sự khác biệt. Kích thước và độ dày các lớn số lượng cây thép càng ít và ngược lại.
THÔNG TIN HỮU ÍCH VỀ THÉP HỘP ? Ngay dưới đây là những thông tin hữu ích về thép hộp !!!
CẦN TƯ VẤN TẤT CẢ VẤN ĐỀ VỀ THÉP HỘP NAM KIIM ? Hãy gọi ngay hotline, nhắn tin zalo, chúng tôi sẽ các chuyên gia gọi lại ngay cho quý khách !!!
Đại lý phân phối sắt thép hộp Nam Kim trải dài khắp cả nước, thị trường tiêu thụ ở mức cao. Đây là nguyên nhân khiến hàng giả/ hàng nhái của thương hiệu này ngày càng phổ biến. Quý khách hàng nên cân nhắc, lựa chọn địa chỉ chính hãng để tránh tiền mất, tật mang. Đồng thời tuổi thọ, độ bền chắc của công trình bị giảm sút nghiêm trọng.
Với hơn 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực phân phối VLXD, chúng tôi cam kết với quý khách hàng:
Qua những thông tin trên, chắc chắn quý khách hàng đã chọn được vật liệu phù hợp cho công trình của mình. Tính toán mua vật liệu đúng yêu cầu, phù hợp công trình sẽ tiết kiệm chi phí xây dựng tối đa.
Khách hàng có nhu cầu liên hệ ngay hotline chuyên viên kinh doanh, CSKH của Tôn Thép MTP sẽ tiếp nhận yêu cầu, gửi ngay báo giá sắt thép hộp Nam Kim 2024 mới nhất cho khách hàng chỉ trong 5 phút
CẦN MUA SẮT THÉP HỘP NAM KIM VỚI GIÁ GỐC RẺ NHẤT ? Hãy gọi ngay hotline, nhắn tin zalo hoặc yêu cầu báo giá, chúng tôi sẽ gọi lại ngay!!!
CẦN MUA THÉP HỘP NAM KIM VỚI GIÁ GỐC RẺ NHẤT ? Hãy gọi ngay hotline, nhắn tin zalo hoặc yêu cầu báo giá, chúng tôi sẽ gọi lại ngay!!!
Tôn Thép MTP cam kết cung cấp bảng giá CHÍNH HÃNG + MỚI NHẤT + KHÔNG TRUNG GIAN từ nhà máy. Gọi ngay tổng đài tư vấn: 0902.774.111 - 0789.373.666 - 0933.991.222 - 0932.181.345 - 0932.337.337- 0917.02.03.03- 0909.601.456 để có giá chính xác nhất
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
1 đánh giá cho Sắt Thép Hộp Nam Kim
Chưa có đánh giá nào.