121 Phan Văn Hớn
Bà Điểm, Hóc Môn
0933.991.222
Tư vấn miễn phí 24/7
15,000₫
Thép hộp 180x180 là dòng thép hộp vuông cỡ lớn, sản xuất từ thép cán nóng và tạo hình theo các tiêu chuẩn phổ biến như ASTM A500, JIS G3466 hay EN. Loại thép này được ứng dụng nhiều trong khung nhà thép tiền chế, dầm sàn chịu tải, nhà xưởng công nghiệp, cơ khí nặng và hệ thống năng lượng mặt trời.

Để chọn đúng quy cách và nhận báo giá theo từng độ dày, khách hàng có thể liên hệ Tôn Thép MTP. Chúng tôi có hệ thống phân phối chính hãng toàn TPHCM, miền Nam, hỗ trợ gia công cắt sắt hộp tại công trình theo yêu cầu.
Thép hộp 180x180 thuộc nhóm thép hộp cỡ lớn, được lựa chọn cho những kết cấu chịu tải cao nhờ khả năng làm việc vượt trội hơn hẳn so với các kích thước 100x100, 120x120 hay 150x150. Với tiết diện rộng và tỉ lệ chịu lực tối ưu, loại thép này đảm bảo độ ổn định mà các kích thước nhỏ không đáp ứng được trong các dự án quy mô lớn.

Với kích thước lớn và khả năng chịu tải vượt trội, thép hộp 180x180 được sử dụng rộng rãi trong các hạng mục cần độ ổn định cao và tính bền vững lâu dài. Nhờ độ dày đa dạng và kết cấu chắc chắn, loại thép này phù hợp cho cả công trình dân dụng quy mô lớn lẫn các dự án công nghiệp nặng.
Bảng trọng lượng thép hộp 180x180 giúp xác định chính xác khối lượng từng quy cách theo độ dày, hỗ trợ tính toán vật tư và kiểm tra trọng lượng thực tế khi nhập hàng.
| Quy cách (mm) | Chiều dài (m) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây) |
| 180x180x2.8 | 6 | 2.8 | 93.22 |
| 180x180x3.0 | 6 | 3.0 | 99.74 |
| 180x180x3.8 | 6 | 3.8 | 125.64 |
| 180x180x4.0 | 6 | 4.0 | 132.07 |
| 180x180x4.8 | 6 | 4.8 | 157.61 |
| 180x180x5.0 | 6 | 5.0 | 163.94 |
| 180x180x5.8 | 6 | 5.8 | 189.11 |
| 180x180x6.0 | 6 | 6.0 | 195.36 |
| 180x180x6.8 | 6 | 6.8 | 220.16 |
| 180x180x7.0 | 6 | 7.0 | 226.32 |
| 180x180x7.8 | 6 | 7.8 | 250.75 |
| 180x180x8.0 | 6 | 8.0 | 256.81 |
| 180x180x8.8 | 6 | 8.8 | 280.88 |
| 180x180x9.0 | 6 | 9.0 | 286.86 |
| 180x180x9.8 | 6 | 9.8 | 310.56 |
| 180x180x10.0 | 6 | 10.0 | 316.44 |
| 180x180x10.8 | 6 | 10.8 | 339.78 |
| 180x180x11.0 | 6 | 11.0 | 345.56 |
| 180x180x11.8 | 6 | 11.8 | 368.53 |
| 180x180x12.0 | 6 | 12.0 | 374.23 |
Hướng dẫn đọc bảng barem:
Ví dụ: Thép hộp 180x180x6.0 có kích thước 180x180mm, độ dày 6mm và chiều dài tiêu chuẩn 6m. Theo bảng barem, trọng lượng của quy cách này là 195.36 kg/cây.
Giá thép hộp 180x180 được Đại lý Tôn Thép MTP cập nhật thường xuyên theo thị trường. Mức giá phụ thuộc vào bề mặt (đen, mạ kẽm, nhúng nóng), độ dày và thương hiệu sản xuất. Trong đó:
| Thương hiệu | Quy cách (mm) | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá (VNĐ/kg) | Thành tiền (VNĐ/cây) |
| Nguyễn Minh | 180x180x2.8 | 93.22 | 15.000 | 1.398.300 |
| Nguyễn Minh | 180x180x3.0 | 99.74 | 15.000 | 1.496.100 |
| Hòa Phát | 180x180x3.8 | 125.64 | 15.500 | 1.947.420 |
| Hòa Phát | 180x180x4.0 | 132.07 | 15.500 | 2.046.085 |
| Nhập khẩu Hàn Quốc | 180x180x5.0 | 163.94 | 16.000 | 2.623.040 |
| Nhập khẩu Hàn Quốc | 180x180x6.0 | 195.36 | 16.500 | 3.222.440 |
| Nhập khẩu Hàn Quốc | 180x180x8.0 | 256.81 | 17.000 | 4.365.770 |
| Nhập khẩu Hàn Quốc | 180x180x10.0 | 316.44 | 17.500 | 5.537.700 |
| Nhập khẩu Hàn Quốc | 180x180x12.0 | 374.23 | 18.000 | 6.735.140 |
| Thương hiệu | Quy cách (mm) | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá (VNĐ/kg) | Thành tiền (VNĐ/cây) |
| Nguyễn Minh | 180x180x2.8 | 93.22 | 16.000 | 1.491.520 |
| Nguyễn Minh | 180x180x3.0 | 99.74 | 16.000 | 1.595.840 |
| Hòa Phát | 180x180x3.8 | 125.64 | 16.500 | 2.073.060 |
| Hòa Phát | 180x180x4.0 | 132.07 | 16.500 | 2.178.155 |
| Nhập khẩu Hàn Quốc | 180x180x5.0 | 163.94 | 17.000 | 2.787.980 |
| Nhập khẩu Hàn Quốc | 180x180x6.0 | 195.36 | 17.500 | 3.418.800 |
| Nhập khẩu Hàn Quốc | 180x180x8.0 | 256.81 | 18.000 | 4.622.580 |
| Nhập khẩu Hàn Quốc | 180x180x10.0 | 316.44 | 18.500 | 5.854.140 |
| Nhập khẩu Hàn Quốc | 180x180x12.0 | 374.23 | 19.000 | 7.110.370 |
| Thương hiệu | Quy cách (mm) | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá (VNĐ/kg) | Thành tiền (VNĐ/cây) |
| Nguyễn Minh | 180x180x2.8 | 93.22 | 18.000 | 1.677.960 |
| Nguyễn Minh | 180x180x3.0 | 99.74 | 18.000 | 1.794.840 |
| Hòa Phát | 180x180x3.8 | 125.64 | 18.500 | 2.322.340 |
| Hòa Phát | 180x180x4.0 | 132.07 | 18.500 | 2.443.295 |
| Nhập khẩu Hàn Quốc | 180x180x5.0 | 163.94 | 19.000 | 3.114.860 |
| Nhập khẩu Hàn Quốc | 180x180x6.0 | 195.36 | 19.500 | 3.807.520 |
| Nhập khẩu Hàn Quốc | 180x180x8.0 | 256.81 | 20.000 | 5.136.200 |
| Nhập khẩu Hàn Quốc | 180x180x10.0 | 316.44 | 20.000 | 6.328.800 |
| Nhập khẩu Hàn Quốc | 180x180x12.0 | 374.23 | 20.000 | 7.484.600 |
Giá có thể thay đổi tùy thời điểm, vui lòng liên hệ hotline để nhận báo giá chính xác.
Thép hộp vuông 180x180 được phân loại theo bề mặt, nhưng so với các kích thước nhỏ hơn, sản phẩm này nổi bật ở tiết diện lớn, khả năng chịu lực và ứng dụng công nghiệp nặng. Việc lựa chọn đúng loại bề mặt giúp tối ưu hóa tuổi thọ và hiệu quả sử dụng trong từng công trình.

Chọn đúng độ dày theo mục đích sử dụng
Thép hộp 180x180 có nhiều độ dày từ 2.8mm đến 12mm. Với cột, dầm chịu tải nặng hoặc khung nhà xưởng lớn, nên chọn từ 6mm trở lên để đảm bảo khả năng chịu lực và ổn định. Với khung nhẹ hoặc nhà tiền chế nhỏ, 3 - 4mm là đủ, vừa an toàn vừa tiết kiệm chi phí.
Lựa chọn bề mặt phù hợp môi trường

Kiểm tra thương hiệu, xuất xứ và chứng chỉ CO/CQ
Chọn thép từ các nhà sản xuất uy tín (Hòa Phát, Nguyễn Minh, TVP hoặc nhập khẩu Hàn Quốc, Nhật Bản) để đảm bảo mác thép, tiêu chuẩn ASTM, JIS hoặc TCVN. CO/CQ đầy đủ giúp xác nhận chất lượng, tránh mua phải thép kém bền, giảm rủi ro khi thi công kết cấu nặng.
Tôn Thép MTP là địa chỉ uy tín cung cấp thép hộp 180x180 với nhiều lợi thế nổi bật, giúp khách hàng yên tâm về chất lượng, giá cả và dịch vụ. Hàng hóa tại đây chính hãng, có đầy đủ CO/CQ, đảm bảo mác thép và tiêu chuẩn kỹ thuật. Giá bán luôn tận gốc, có chiết khấu cao cho đơn hàng lớn, giúp tối ưu chi phí đầu tư.
Dịch vụ giao hàng nhanh 2 - 3 giờ tại TP.HCM và miền Nam đảm bảo tiến độ thi công, kịp thời đáp ứng nhu cầu dự án. Ngoài ra, Tôn Thép MTP nhận cắt, khoan, đột lỗ theo yêu cầu, giúp vật liệu sẵn sàng lắp dựng mà không phải mất thời gian gia công thêm.
Khách hàng cũng được thanh toán linh hoạt, xuất hóa đơn VAT đầy đủ, thuận tiện cho kế toán và quản lý chi phí. Đồng thời, đội ngũ kỹ thuật luôn sẵn sàng tư vấn chọn quy cách phù hợp, hỗ trợ thiết kế và tính toán tải trọng.
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Thép hộp vuông
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.