121 Phan Văn Hớn
Bà Điểm, Hóc Môn
0933.991.222
Tư vấn miễn phí 24/7
Thép hộp 75×75 là nguyên vật liệu không thể thiếu trong xây dựng và nhiều lĩnh vực khác như thiết kế nội thất, công nghiệp chế tạo,… Vậy loại sản phẩm này có đặc điểm gì? Sắt hộp 75×75 có bao nhiêu loại? Bài viết dưới đây Tôn Thép MTP sẽ giúp bạn giải đáp tất cả thắc mắc trên, hãy cùng theo dõi ngay nhé!
Thép hộp 75×75 hay sắt hộp 75×75 có cấu tạo hình hộp vuông, độ cứng cao, khả năng chịu lực, chịu nhiệt tốt, ít bị biến dạng dưới tác động lực bên ngoài,… Loại thép này được sản xuất theo quy trình công nghệ hiện đại, kiểm định nghiêm ngặt nên chất lượng đồng đều.
Sắt hộp 75×75 được sản xuất từ nguyên liệu chính là thép và cacbon phối trộn theo tỷ lệ chuẩn, đảm bảo được các tiêu chuẩn Châu Âu để đáp ứng được các yêu cầu cao trong xây dựng.
Dựa vào đặc điểm sản xuất, người ta chia thép hộp 75×75 thành 2 loại chính:
Sở hữu bề mặt màu đen hoặc xanh đen đặc trưng, bề mặt nhẵn bóng, thân thép thẳng, đảm bảo được tính thẩm mỹ cho công trình. Sắt thép hộp 75×75 đen có một số đặc tính nổi bật sau đây:
Tuy có nhiều ưu điểm, song thép hộp 75×75 đen cũng có một số nhược điểm nhất định, cụ thể:
Thép 75×75 mạ kẽm được phủ thêm 1 lớp mạ kẽm trên bề mặt nên có khả năng chống oxy hóa và chống ăn mòn cực tốt. Không chỉ vậy, sản phẩm này còn được người tiêu dùng đánh giá cao bởi thép hộp 75×75 mạ kẽm còn có nhiều ưu điểm nổi bật khác như:
Loại thép mạ kẽm này có giá thành cao nên thường được sử dụng trong các công trình đòi hỏi yêu cầu kỹ thuật cao.
Thép hộp 75×75 có các thông số kỹ thuật cơ bản sau đây, quý khách hàng có thể tham khảo:
Quy cách | Chi tiết |
Độ dày | 1.1 mm đến 3.2mm |
Trọng lượng | Từ 11.08 kg đến 36.79 kg/cây |
Chiều dài tiêu chuẩn | 6m |
Tiêu chuẩn sản xuất | ASTM, JIS, EN, GOST,… |
Để công trình mang lại hiệu quả kinh tế cao, các chủ thầu cần phải tìm nguồn cung cấp vật liệu chất lượng, giá thành rẻ và dự toán chi phí cho công trình. Dưới đây, Tôn Thép MTP cung cấp bảng giá thép hộp 75×75 mới nhất, quý khách hàng có thể tham khảo::
Đơn giá thép hộp 75×75 đen hiện nay giao động từ 374.000đ/cây đến khoảng 1.177.300đ/cây và khoảng 16.200 đ/kg tùy thuộc độ dày, thương hiệu, số lượng mua và vị trí giao hàng,… mà giá thành có thể thay đổi đôi chút
Quy cách | Giá thành (VNĐ/cây) |
75x75x1.5 | 374.100 |
75x75x1.8 | 447.000 |
75x75x2.0 | 495.200 |
75x75x2.2 | 542.800 |
75x75x2.3 | 566.600 |
75x75x2.4 | 590.300 |
75x75x2.5 | 613.900 |
75x75x2.8 | 684.200 |
75x75x3.0 | 730.700 |
75x75x3.5 | 845.400 |
75x75x3.8 | 913.200 |
75x75x4.0 | 958.000 |
75x75x4.5 | 1.068.700 |
75x75x5.0 | 1.177.100 |
Đơn giá thép hộp 75×75 đen hiện nay giao động từ 395.000 đ/cây đến khoảng 1.242.625đ/cây và khoảng 16.400 đ/kg tùy thuộc độ dày, thương hiệu, số lượng mua và vị trí giao hàng,… mà giá thành có thể thay đổi đôi chút.
Quy cách (mm) | Giá thành (VNĐ/cây) |
75x75x1.5 | 395.005 |
75x75x1.8 | 471.833 |
75x75x2.0 | 522.760 |
75x75x2.2 | 573.059 |
75x75x2.3 | 598.113 |
75x75x2.4 | 623.166 |
75x75x2.5 | 648.029 |
75x75x2.8 | 722.234 |
75x75x3.0 | 771.385 |
75x75x3.5 | 892.446 |
75x75x3.8 | 963.974 |
75x75x4.0 | 1.011.213 |
75x75x4.5 | 1.128.066 |
75x75x5.0 | 1.242.625 |
Sắt hộp 75×75 Hòa Phát giá bao nhiêu luôn là mối quan tâm hàng đầu của các chủ thầu. Bởi sắt thép của thương hiệu này có chất lượng đạt các tiêu chuẩn xây dựng nên được các chủ thầu ưu tiên lựa chọn.
Quy cách/ Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá (VNĐ/kg)
Có VAT |
Giá (VNĐ/cây)
Có VAT |
75x75x1.5 | 20.68 | 15,700 | 330,500 |
75x75x1.8 | 24.69 | 15,700 | 394,600 |
75x75x2.0 | 27.34 | 15,700 | 437,000 |
75x75x2.3 | 31.29 | 15,700 | 500,200 |
75x75x2.5 | 33.89 | 15,700 | 541,800 |
75x75x2.8 | 37.77 | 15,700 | 603.900 |
75x75x3.0 | 40.33 | 15,700 | 644,900 |
75x75x3.2 | 42.87 | 15,700 | 685,500 |
Hoa Sen là một trong những thương hiệu cung cấp sắt thép uy tín, chất lượng nhất trên thị trường hiện nay. Giá thành của sắt hộp 75×75 của thương hiệu Hoa Sen cũng tương đối phải chăng nên được người tiêu dùng ưu tiên lựa chọn.
Quy cách (mm) | Độ dày
(mm) |
Trọng lượng
(kg/cây) |
Đơn giá
(VNĐ/kg) |
Hộp mạ kẽm 75×75 | 1,1 | 14,92 | 16.600 |
1,2 | 16,31 | 16.600 | |
1,4 | 19,10 | 16.600 | |
1,5 | 20,50 | 16.600 | |
1,6 | 21,89 | 16.600 | |
1,7 | 23,14 | 16.600 | |
1,8 | 24,53 | 16.600 | |
2 | 27,31 | 16.600 | |
2,1 | 28,70 | 16.600 | |
2,2 | 30,09 | 16.600 | |
2,4 | 32,59 | 16.600 | |
2,5 | 33,98 | 16.600 | |
2,8 | 38,08 | 16.600 | |
3 | 40,85 | 16.600 | |
3,5 | 47,71 | 16.600 | |
3,8 | 51,86 | 16.600 |
Nam Kim cũng là một trong những thương hiệu lớn trong lĩnh vực cung ứng sắt thép xây dựng. Chất lượng của sắt thép 75×75 Nam Kim luôn đảm bảo, giúp cho công trình vững chắc qua thời gian, giá thành của sắt thép Nam Kim cũng tương đối phải chăng:
Loại thép | Độ dày (mm) | Đơn giá (VND) |
Hộp vuông mạ kẽm 75×75 | 1.2 | 241.700 |
1.3 | 264.700 | |
1.5 | 312.700 | |
2.0 | 407.700 |
Tôn Thép MTP là đơn vị cung cấp sắt thép 75×75 uy tín, giá tốt nhất trên thị trường hiện nay. Các sản phẩm tại đây đều có nguồn gốc, xuất xứ, có chứng từ kiểm định chất lượng đảm bảo giúp công trình vững chắc. Đặc biệt, khi mua sắt thép tại Tôn Thép MTP, quý khách sẽ vô cùng an tâm và hài lòng nhờ:
Để nhận được báo giá thép hộp 75×75 mới nhất, hãy liên hệ ngay Tôn Thép MTP để được hỗ trợ tư vấn.
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
1 đánh giá cho Sắt Thép Hộp 75×75 Đen, Mạ Kẽm 1.5 ly, 1.8 ly, 2 ly, 2.3 ly, 2.5 ly, 2.8 ly, 3 ly, 3.5 ly, 3.8 ly, 4.0 ly, 4.5 ly, 5.0 ly Rẻ #1 Từ Nhà Máy
Chưa có đánh giá nào.