Báo giá tole mới nhất 2024 các dòng tôn kẽm, tôn màu, tôn cách nhiệt tại Tôn Thép MTP được chúng tôi trân trọng gửi đến quý khách hàng đang tìm kiếm vật tư chất lượng để thi công nhà ở, xí nghiệp, tấm lót sàn, khung nhà tiền chế… Tole được sản xuất từ nhà máy hàng đầu, giá thành phải chăng, ứng dụng rộng rãi nên được nhiều nhà thầu ưa chuộng.
Giá tole tại Tôn Thép MTP đảm bảo thấp nhất thị trường, đầy đủ kích thước, màu sắc, thương hiệu để khách hàng lựa chọn. Giá sẽ có sự chênh lệch tùy theo thương hiệu, độ dày tôn, khách hàng cần cân nhắc kỹ để chọn được sản phẩm phù hợp với yêu cầu. Khách hàng có thể liên hệ trực tiếp để nhận báo giá mới nhất, hàng có sẵn trong kho giao ngay trong ngày khu vực miền Nam.
Nhà máy Tôn thép MTP phân phối các loại tôn lạnh, tôn mạ kẽm, tôn chống nóng PU, PE chính hãng. Đảm bảo giá tole lợp nhà rẻ nhất thị trường + Hỗ trợ vận chuyển đến 50%. Gọi ngay hotline, nhắn tin zalo hoặc yêu cầu báo giá, chúng tôi sẽ gọi lại ngay!!!
”Bảng
Giá tole tại các đại lý thường không đồng đều vì các sản phẩm tole kẽm, mạ màu, mạ kẽm rất đa dạng. Các thương hiệu chất lượng, nổi tiếng như Hòa Phát, Đông Á, Hoa Sen, Nam Kim, dây chuyền hiện đại giá sẽ đắt hơn những dòng tôn khác, độ bền lâu dài, bảo hành tốt hơn. Khách hàng nên cập nhật báo giá liên tục để chọn được sản phẩm phù hợp với công trình.
Tôn Thép MTP đảm bảo cung cấp đầy đủ giá tole các loại cho khách hàng, báo giá được cập nhật liên tục, người mua có thể chọn thời điểm nhu cầu xây dựng không cao, mua tôn trữ sẵn và sử dụng khi cần thiết. Chúng tôi cam kết luôn bán tole mới, có sẵn số lượng lớn, giao hàng tận nơi trong ngày cho khách ở các tỉnh miền Nam.
1/ Báo giá tole kẽm sóng vuông, sóng la phông
Bảng giá tole kẽm cán sóng các loại gồm tôn 5 sóng, tôn 7 sóng, tôn 9 sóng, tôn 13 sóng la phông,… Giá được cập nhật từ 3 nhà máy hàng đầu hiện nay là Hòa Phát, Hoa Sen, Đông Á.
1.1/ Giá tôn kẽm Hoa Sen
BÁO GIÁ TOLE KẼM HOA SEN MỚI NHẤT |
||
Độ dày thực tế | Trọng lượng tôn (kg/m) | Giá thành (VNĐ/m) |
2 dem 40 | 2.10 | 36.000 |
2 dem 90 | 2.45 | 37.000 |
3 dem 20 | 2.60 | 41.000 |
3 dem 50 | 3.00 | 44.000 |
3 dem 80 | 3.25 | 46.000 |
4 dem 00 | 3.50 | 50.000 |
4 dem 30 | 3.80 | 56.000 |
4 dem 50 | 3.95 | 62.000 |
4 dem 80 | 4.15 | 64.000 |
5 dem 00 | 4.50 | 67.000 |
1.2/ Giá tôn kẽm Đông Á
BÁO GIÁ TOLE KẼM ĐÔNG Á MỚI NHẤT |
||
Độ dày thực tế | Trọng lượng tôn (kg/m) | Giá thành (VNĐ/m) |
2 dem 00 | 1.60 | 31,000 |
2 dem 40 | 2.10 | 38,000 |
2 dem 90 | 2.45 | 39,000 |
3 dem 20 | 2.60 | 43,000 |
3 dem 50 | 3.00 | 46,000 |
3 dem 80 | 3.25 | 49,000 |
4 dem 00 | 3.50 | 52,000 |
4 dem 30 | 3.80 | 58,000 |
4 dem 50 | 3.95 | 64,000 |
4 dem 80 | 4.15 | 66,000 |
5 dem 00 | 4.50 | 69,000 |
1.3/ Giá tôn kẽm Hòa Phát
BÁO GIÁ TOLE KẼM HÒA PHÁT MỚI NHẤT |
||
Độ dày thực tế | Trọng lượng tôn (kg/m) | Giá thành (VNĐ/m) |
2 dem 90 | 2.45 | 84.000 |
3 dem 20 | 2.60 | 88.000 |
3 dem 50 | 3.00 | 94.000 |
3 dem 80 | 3.25 | 98.000 |
4 dem 00 | 3.50 | 104.000 |
4 dem 30 | 3.80 | 109.000 |
4 dem 50 | 3.95 | 114.000 |
4 dem 80 | 4.15 | 120.000 |
5 dem 00 | 4.50 | 128.000 |
2/ Báo giá tole lạnh
Tole lạnh thuộc dòng tôn cao cấp được phủ mạ dày dặn bên ngoài, khả năng làm mát cho công trình hiệu quả, bền chắc hơn các dòng tôn kẽm thông thường. Giá tole lạnh Hòa Phát, Hoa Sen, Đông Á để khách hàng lựa chọn:
2.1/ Giá tôn lạnh Hoa Sen
BÁO GIÁ TOLE LẠNH HOA SEN MỚI NHẤT |
||
Độ dày thực tế | Trọng lượng tôn (kg/m) | Giá thành (VNĐ/m) |
2 dem 80 | 2.40 | 48.000 |
3 dem 00 | 2.60 | 50.000 |
3 dem 20 | 2.80 | 51.000 |
3 dem 50 | 3.00 | 53.000 |
3 dem 80 | 3.25 | 58.000 |
4 dem 00 | 3.35 | 60.000 |
4 dem 30 | 3.65 | 65.000 |
4 dem 50 | 4.00 | 68.000 |
4 dem 80 | 4.25 | 73.000 |
5 dem 00 | 4.45 | 75000 |
6 dem 00 | 5.40 | 92000 |
2.2/ Giá tôn lạnh Đông Á
BÁO GIÁ TOLE LẠNH ĐÔNG Á MỚI NHẤT |
||
Độ dày thực tế | Trọng lượng tôn (kg/m) | Giá thành (VNĐ/m) |
3 dem 00 | 2.50 | 46,000 |
3 dem 30 | 2.70 | 55,000 |
3 dem 50 | 3.00 | 57,000 |
3 dem 80 | 3.30 | 59,000 |
4 dem 00 | 3.40 | 63,000 |
4 dem 20 | 3.70 | 68,000 |
4 dem 50 | 3.90 | 70,000 |
4 dem 80 | 4.10 | 73,000 |
5 dem 00 | 4.45 | 78,000 |
2.3/ Giá tôn lạnh Hòa Phát
BÁO GIÁ TOLE LẠNH HÒA PHÁT MỚI NHẤT |
||
Độ dày thực tế | Trọng lượng tôn (kg/m) | Giá thành (VNĐ/m) |
3 dem 00 | 2.5 | 98.000 |
3 dem 50 | 3.0 | 102.300 |
4 dem 00 | 3.5 | 116.500 |
4 dem 50 | 3.9 | 123.000 |
5 dem 00 | 4.4 | 133.000 |
3/ Báo giá tole màu 5 sóng, 7 sóng, 9 sóng
Để tăng thêm vẻ đẹp cho công trình, các dòng tôn mạ màu là sự lựa chọn tối ưu. Bảng màu tôn tại các nhà máy Hoa Sen, Đông Á, Hòa Phát luôn được cập nhật liên tục, khách hàng có thể lựa chọn liên tục theo yêu cầu của công trình.
3.1/ Giá tôn màu Hoa Sen
BÁO GIÁ TOLE MÀU HOA SEN MỚI NHẤT |
||
Độ dày thực tế | Trọng lượng tôn (kg/m) | Giá thành (VNĐ/m) |
3 dem 00 | 2.50 | 44.000 |
3 dem 30 | 2.70 | 54.000 |
3 dem 50 | 3.00 | 56.000 |
3 dem 80 | 3.30 | 58.000 |
4 dem 00 | 3.40 | 62.000 |
4 dem 20 | 3.70 | 67.000 |
4 dem 50 | 3.90 | 69.000 |
4 dem 80 | 4.10 | 72.000 |
5 dem 00 | 4.45 | 77.000 |
3.2/ Giá tôn màu Đông Á
BÁO GIÁ TOLE MÀU ĐÔNG Á MỚI NHẤT |
||
Độ dày thực tế | Trọng lượng tôn (kg/m) | Giá thành (VNĐ/m) |
3 dem 50 | 2.9 – 3.05 | 67,000 |
4 dem 00 | 3.4 – 3.55 | 71,500 |
4 dem 50 | 3.85 – 4.0 | 80,000 |
5 dem 00 | 4.35 – 4.5 | 89,000 |
3.3/ Giá tôn màu Hòa Phát
BÁO GIÁ TOLE MÀU HÒA PHÁT MỚI NHẤT |
||
Độ dày thực tế | Trọng lượng tôn (kg/m) | Giá thành (VNĐ/m) |
3 dem 00 | 2.5 | 94.000 |
3 dem 00 | 3.0 | 100.000 |
4 dem 00 | 3.5 | 107.000 |
4 dem 00 | 3.9 | 118.500 |
5 dem 00 | 4.4 | 126.000 |
4/ Báo giá tole cách nhiệt PU
BÁO GIÁ TOLE CÁCH NHIỆT MỚI NHẤT |
||
Loại tôn | Đơn vị tính | Giá thành (VNĐ) |
Dán cách nhiệt PE 5, 9 sóng | 3 ly dán máy | 14.000 / mét |
4 ly dán máy | 16.000 / mét | |
Lam gió 4,0 dem | Khổ 300 | 20.500 / mét |
Khổ 400 | 26.000 / mét | |
Đai Z lam gió | cái | 3.000 / cái |
Kẽm Hoa Sen 3,5 dem | 3.30 | 65.000 |
Kẽm Hoa Sen 4,0 dem | 3.80 | 70.000 |
Tôn nhựa 2 lớp | mét | 65.000 |
5/ Báo giá tole giả sóng ngói
BÁO GIÁ TOLE SÓNG NGÓI MỚI NHẤT |
||
Độ dày thực tế | Trọng lượng tôn (kg/m) | Giá thành (VNĐ/m) |
4 dem 00 | 3.25 | 70.000 |
4 dem 50 | 3.70 | 77.000 |
5 dem 00 | 3.90 | 80.000 |
Tôn chấn máng + diềm | 87.000 | |
Tôn chấn vòm | 2500/ mét | |
Ốp nóc 1 nhấn + xẻ dọc | 1000/ mét |
6/ Báo giá tole cliplock
BÁO GIÁ TOLE CLIPLOCK MỚI NHẤT |
||
Độ dày thực tế | Trọng lượng tôn (kg/m) | Giá thành (VNĐ/m) |
4 dem 00 | 3.25 | 32.500 |
4 dem 30 | 3.40 | 37.000 |
4 dem 50 | 3.70 | 40.500 |
4 dem 80 | 3.90 | 45.000 |
* Lưu ý: Bảng giá tole 2024 các thương hiệu trên đây của Tôn Thép MTP chỉ mang tính chất tham khảo. Dựa vào nhu cầu thi công của thị trường, chi phí thuế VAT, phí vận chuyển mà giá thành có thể dao động lên xuống, chênh lệch với giá niêm yết từ 5 – 10%. Để có được báo giá chính xác nhất, quý khách nên liên hệ trực tiếp với hotline của Tôn Thép MTP.
Tôn Thép MTP cam kết cung cấp bảng giá CHÍNH HÃNG + MỚI NHẤT + KHÔNG TRUNG GIAN từ nhà máy. Gọi ngay tổng đài tư vấn: 0902.774.111 - 0789.373.666 - 0933.991.222 - 0932.181.345 - 0932.337.337- 0917.02.03.03- 0909.601.456 để có giá chính xác nhất
TOP CÁC NHÀ MÁY TÔN ĐƯỢC SỬ DỤNG NHIỀU NHẤT ? Tìm hiểu chi tiết về các thương hiệu tôn lợp được ưa chuộng trên thị trường hiện nay !!!
Tôn Lợp
Tôn Lợp
Tôn Lợp
Tôn Lợp
Tôn Lợp
Tôn Lợp
Tôn Lợp
Tôn Lợp
Tole là gì? Các loại thông dụng nhất hiện nay
Tole là tên gọi khác của tôn lợp, là vật liệu không thể thiếu dùng để thi công mái che nhà ở, nhà xưởng, khu công nghiệp,… bảo vệ công trình tránh khỏi các tác nhân nguy hiểm, ảnh hưởng đến chất lượng công trình. Tôn được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, bao gồm nhiều loại với tính chất, cách ứng dụng khác nhau như tole lạnh, tole kẽm, tole màu, cán sóng, cách nhiệt.
Tole lạnh 1 lớp được sử dụng khá phổ biến hiện nay với chất liệu chính là hợp kim mạ nhôm kẽm chất lượng. Bề mặt mạ dày dặn, bao gồm các thành phần chính là nhôm, kẽm, silic được điều chỉnh với tỉ lệ phù hợp.
Tôn có tính năng cách nhiệt hiệu quả, chống ăn mòn bởi điều kiện thời tiết bình thường. Đồng thời giá tole 1 lớp khá phải chăng, thích hợp cho các công trình ngân sách hạn chế tại Việt Nam.
Tole mát 3 lớp được sản xuất với thành phần, nguyên liệu, tỉ lệ bề mặt mạ tương tự tôn lạnh, tuy nhiên kết cấu tôn phức tạp hơn rất nhiều. Trên dây chuyền sản xuất hiện đại, tôn có cấu tạo 3 lớp lần lượt: lớp tôn mạ kẽm bên ngoài, lớp tôn PU chống nóng, lớp giấy bạc lót ở trong cùng.
Tôn 3 lớp có khả năng cách nhiệt tốt, bền bỉ lâu dài với thời gian, có tính năng chống nóng, chống ồn hiệu quả, mưa bên ngoài cũng không gây ồn ào bên trong. Sản phẩm phù hợp với điều kiện thời tiết ở nước ta, đảm bảo không gian bên trong công trình luôn trong trạng thái mát mẻ.
Tole cán sóng được sản xuất từ tole mạ kẽm, bên ngoài được phủ một lớp sơn màu mỏng giúp tăng độ bền chắc cho sản phẩm, tôn được thiết kế các dạng sóng lượn như sóng vuông, tròn, sóng ngói… Công trình có thể thoát nước hiệu quả, cách nhiệt tốt ở các mặt trên và mặt dưới giúp chất lượng công trình bền bỉ dài lâu. Các loại sóng phổ biến nhất bao gồm 5 sóng, 6 sóng, 7 sóng, 9 sóng vuông, 11 sóng tròn, 13 tôn sóng la phông…
Tôn Thép MTP là đại lý phân phối đa dạng các sản phẩm tole lợp mái được ưa chuộng nhất trên thị trường. Sản phẩm đa dạng gồm tole kẽm, tole lạnh, tole màu… đủ kích thước, độ dày, ứng dụng đa dạng mọi công trình. Liên hệ ngay hotline để được tư vấn, báo giá chính xác nhất.
BÁO GIÁ CÁC LOẠI TÔN THÔNG DỤNG TRÊN THỊ TRƯỜNG HIỆN NAY ? Tìm hiểu chi tiết về các thương hiệu tôn lợp được ưa chuộng trên thị trường hiện nay !!!
Tôn Lợp
Tôn Lợp
Tôn Lợp
Tôn Lợp
Tôn Lợp
Tôn Lợp
Tôn Lợp
Tôn Lợp
Tư vấn, giải đáp thắc mắc liên quan đến mua tole xây dựng
Mái nhà là phần cực kỳ quan trọng, việc lựa chọn tole phù hợp giúp đảm bảo chất lượng công trình, mái nhà bền bỉ dài lâu, giảm tối đa chi phí xây dựng cho công trình. Khi chọn mua tole, để đảm bảo mua được hàng chất lượng với giá tốt, khách hàng nên dò trước giá thị trường, chọn mua tôn trong tầm giá trung bình là được.
Giá tôn lạnh cách nhiệt (1 hoặc 3 lớp) dùng trong xây dựng thường có giá thành khá đắt. Tole của các thương hiệu nổi tiếng thường dao động từ 107.000, 139.000 / m2. Giá thành có thể biến động tùy theo màu sắc, chủng loại, nhà máy sản xuất tôn nên khách hàng cần lưu ý.
Giá tole mạ kẽm trên thị trường không cố định, biến động theo nhu cầu xây dựng và nguyên liệu sản xuất đầu vào. Giá tôn mạ kẽm thấp hơn nhiều so với tôn lạnh, tính ứng dụng cao nên rất được ưa chuộng. Trên thị trường, giá tôn kẽm thường dao động ở mức 50.000 – 100.000/ m2. Khách hàng có thể mua vào thời điểm có nhiều ưu đãi để giảm giá xuống mức tối đa.
Tương tự, tole màu có giá bao nhiêu 1m2 tùy thuộc vào thương hiệu, độ dày tôn, giá tôn sẽ lên xuống tùy theo tình hình thị trường, giá niêm yết của nhà máy. Tại các đại lý hiện nay, giá tôn màu dao động trung bình từ 85.000 – 135.000/ m2 tùy kích thước. Mức giá không quá đắt, khách hàng có thể lựa chọn được vật tư chất lượng cho công trình.
Như đã phân tích ở trên, việc kê khai giá bán còn phụ thuộc vào nhiều yếu tố quan trọng như tuổi thọ, kích thước, nhà máy sản xuất tôn. Không có mức giá cụ thể nào được đưa ra, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với đại lý để được tư vấn trực tiếp, báo giá chính xác nhanh chóng nhất.
Mỗi thương hiệu tôn lợp đều có những ưu, nhược điểm riêng, dựa vào tiêu chuẩn thực tế của công trình để có thể chọn được sản phẩm phù hợp nhất. Một số nhà máy nổi tiếng hàng đầu VN được đông đảo khách hàng tin cậy có thể kể đến Hoa Sen, Đông Á, Phương Nam.
- Tole Hoa Sen:
Hoa Sen là thương hiệu quá quen thuộc đối với người tiêu dùng, nhà đầu tư tại thị trường Việt Nam. Tập Đoàn Hoa Sen được bình chọn là doanh nghiệp TOP đầu trong lĩnh vực sản xuất tôn thép tại khu vực ĐNÁ. Tole thành phẩm có chất lượng cao, tiêu thụ mạnh ở nội địa và nhiều nước trong khu vực.
- Tôn Đông Á:
Công ty CP Tôn Đông Á có hệ thống nhà máy quy mô lớn chuyên sản xuất thép đen cán nguội, tole kẽm, tole màu phục vụ cho ngành CN xây dựng dân dụng, hạ tầng các công trình giao thông. Thương hiệu tồn tại lâu đời, nhận được sự tin tưởng của đông đảo khách hàng nhờ chất lượng, chế độ hậu mãi, bảo hành lâu dài.
- Tôn Phương Nam:
Tôn Phương Nam được bình chọn là một trong những thương hiệu hàng đầu hiện nay. Được thành lập từ 1995, nhà máy, công nghệ sản xuất tôn là sự kết hợp của những thương hiệu hàng đầu tư Tổng Cty Thép MN, Nomura Trading (Nhật Bản) và Tập đoàn FIW của Malaysia.
Sản phẩm tiêu thụ mạnh nhất của nhà máy là tôn kẽm, tính năng hiện đại, ứng dụng được nhiều công trình nên rất được ưa chuộng.
THÔNG TIN HỮU ÍCH VỀ TÔN LỢP ? Ngay dưới đây là những thông tin hữu ích về tôn lợp !!!
CẦN TƯ VẤN TẤT CẢ VẤN ĐỀ VỀ TOLE LỢP NHÀ ? Hãy gọi ngay hotline, nhắn tin zalo, chúng tôi sẽ các chuyên gia gọi lại ngay cho quý khách !!!
Nên chọn mua tole giá rẻ, chất lượng tại đâu ở TPHCM?
Việc chọn mua tole giá rẻ cho công trình trở nên cực kỳ đơn giản với hàng loạt các đại lý phân phối xuất hiện trên thị trường hiện nay. Tuy nhiên, ngoài sản phẩm chính hãng thì hàng kém chất lượng vẫn được phân phối tràn lan. Khách hàng nên cân nhắc, chọn mua tôn ở những đại lý có uy tín, kinh nghiệm như Tôn Thép MTP để đảm bảo mua được sản phẩm chất lượng nhất:
- Tole lạnh, tole mạ kẽm, tole màu phải chính hãng từ các nhà máy hàng đầu như Hoa Sen, Đông Á, Hòa Phát, cung cấp đầy đủ chứng từ CO – CQ.
- Hợp đồng rõ ràng, hóa đơn VAT rõ nguồn gốc tôn.
- Báo giá chính xác, bán đúng giá.
- Hỗ trợ tư vấn, chọn tôn phù hợp với mô tả công trình của khách hàng.
Tổng kho Tôn Thép MTP đảm bảo phân phối đa dạng sản phẩm tôn kẽm, tôn lạnh, tấm cách nhiệt, tôn cán sóng từ nhà máy. Giá tole rẻ nhất được đội ngũ KD cập nhật, cung cấp sớm nhất cho quý khách hàng có nhu cầu.
CẦN MUA TÔN CON VOI GLOBALSTEEL VỚI GIÁ GỐC RẺ NHẤT ? Hãy gọi ngay hotline, nhắn tin zalo hoặc yêu cầu báo giá, chúng tôi sẽ gọi lại ngay!!!
Hình ảnh kho bãi - vận chuyển tôn lợp tại mtp
CẦN MUA TOLE LỢP MÁI VỚI GIÁ GỐC RẺ NHẤT ? Hãy gọi ngay hotline, nhắn tin zalo hoặc yêu cầu báo giá, chúng tôi sẽ gọi lại ngay!!!
Tôn Thép MTP cam kết cung cấp bảng giá CHÍNH HÃNG + MỚI NHẤT + KHÔNG TRUNG GIAN từ nhà máy. Gọi ngay tổng đài tư vấn: 0902.774.111 - 0789.373.666 - 0933.991.222 - 0932.181.345 - 0932.337.337- 0917.02.03.03- 0909.601.456 để có giá chính xác nhất
LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ 24/7
CÔNG TY TỔNG KHO TÔN THÉP MTP MIỀN NAM - TÔN THÉP MTP