Thép xây dựng là vật liệu chủ chốt của nhiều công trình nên việc đưa ra barem kích thước thép xây dựng, tiêu chuẩn sản xuất đồng bộ cực kỳ quan trọng. Khách hàng dựa vào những thông tin này để đánh giá sắt thép xây dựng có chất lượng hay không. Tôn Thép MTP sẽ giúp quý khách hàng cập nhật tiêu chuẩn kỹ thuật và barem trọng lượng của các thương hiệu thép hàng đầu hiện nay.

Tìm hiểu giá thép xây dựng mới nhất, CK 5 – 10% tại Tôn Thép MTP
Tiêu chuẩn sản xuất sắt xây dựng tại nhà máy
Hiện nay, các dòng sắt thép xây dựng tại Việt Nam đang được sản xuất dựa theo một số bộ tiêu chuẩn phổ biến như: JIS G3505 – 1996, JIS G3112 – 1987 (Nhật Bản), TCVN 1651 – 1985, TCVN 1651 – 2008 (Việt Nam), ASTM A615/A615M-08 (Hoa Kỳ) và BS 4449:1997 (Anh Quốc).
1/ Tiêu chuẩn đối với thép cuộn
- Sắt cuộn được sản xuất với dạng dây, khi sản xuất xong được cuộn tròn, bề mặt trơn nhẵn, các đường kính thông dụng nhất là phi 6, phi 8, phi 10.
- Trọng lượng một cuộn thép trung bình khoảng 700kg/ cuộn đến 2.000kg cuộn, tùy theo đường kính cây thép.
- Đặc tính cơ lý của sắt thép cuộn phải đáp ứng được các yêu cầu khắt khe về giới hạn nóng chảy, độ bền kéo, giãn dài, được đo đạc thông qua phương pháp thử kéo, uốn hình ở trạng thái nguội. Tiêu chuẩn mác thép cụ thể sẽ có thông số của từng loại thép khác nhau.
- Một số mác thép cuộn thường sử dụng: CT3, SWRM12,…

2/ Tiêu chuẩn đối với thép thanh vằn
Thép thanh vằn (thép gân, sắt cây gân) hay tên gọi kỹ thuật là thép cốt thép bê tông, mặt bên ngoài có gân, đường kính phổ biến từ 10 – 51mm, sản xuất dạng thanh dài 11,7m/ cây cực kỳ cứng cáp. Thép xuất xưởng ở dạng bó, tổng khối lượng trung bình từ 1.500 – 3.000 kg/bó.
- Đường kính: Φ10, Φ12, Φ14, Φ16, Φ18, Φ20, Φ22, Φ25, Φ28, Φ32.
- Tiêu chuẩn kỹ thuật: Tương tự như thép cuộn phải đảm bảo về các yêu cầu giới hạn chảy, độ bền kéo, giãn dài, được đo lường bằng phương pháp, thử uốn ở trạng thái nguội.
- Một số mác thép thông dụng: SD295, SD390, CII, CIII, Gr60, Gr460, SD490, CB300, CB400, CB500.
- Bảng thành phần hóa học:
Mác thép | C (a) | Si | Mn | P | S | CEV (a) |
CB300-V | – | – | – | 0,05 | 0,05 | – |
CB400-V | 0,29 | 0,55 | 1,8 | 0,04 | 0,04 | 0,56 |
CB500-V (b) | 0,32 | 0,55 | 1,8 | 0,04 | 0,04 | 0,61 |
CB600-V (c) | – | – | – | 0,04 | 0,04 | 0,63 |
3/ Tiêu chuẩn đối với cây thép tròn trơn
Bộ tiêu chuẩn này chỉ áp dụng riêng cho các thanh thép có hình dạng tròn trơn, thường làm vật liệu cho các công trình bê tông cốt thép quy mô lớn. Một số mác thép thông dụng có thể kể đến như CB240-T, CB300-T, CB400-T, … trong “CB” là ký hiệu “cốt bê tông” và “T” là ký hiệu của “thép thanh tròn trơn”, cuối cùng 3 số ở giữa thể hiện mức nhiệt thép có thể chịu được.
Đồng thời, tiêu chuẩn này cũng được áp dụng cho một số dòng thép thanh thẳng dài, tròn trơn hình dạng cuộn. Tuy nhiên, các sản phẩm như thép thanh tròn trơn dùng để gia công hàng rào, đường ray, thép tấm… lại không áp dụng được.
Mác thép | C | Si | Mn | P | S |
CB240-T | – | – | – | 0,05 | 0,05 |
CB300-T | – | – | – | 0,05 | 0,05 |
CB400-T | 0,3 | 0,55 | 1,5 | 0,04 | 0,04 |
4/ Tiêu chuẩn đối với cốt thép xây dựng
Cốt thép xây dựng có vai trò chủ lực, phải đáp ứng được toàn bộ các tiêu chuẩn kỹ thuật khắt khe nhất. Trong đó có 2 tiêu chuẩn hàng đầu luôn được kiểm định là TCVN 5574:1991 “Kết cấu bê tông cốt thép” và TCVN 1651:1985 “Thép cốt bê tông”. Cốt thép thường được nhập khẩu từ nước ngoài, trước khi nhập cảng phải lấy mẫu kiểm định rà soát, phát hiện sai lỗi, không đạt chuẩn kích thước thép xây dựng phải kiểm định toàn bộ.
Phôi thép tại nhà máy dựa vào tiêu chuẩn kích thước thép xây dựng của vật liệu sẽ gia công mà đảm bảo các tính chất cơ giới tương ứng. Lưu ý, trong cùng 1 công trình nên có sự phối hợp của nhiều cỡ thép khác nhau, từ đó độ chịu lực sẽ được tăng cường đáng kể.
Kích thước thép xây dựng
1/ Kích thước thép cuộn
- Đường kính: 6mm, 8mm, 10mm, 12mm, 14mm, 16mm
- Chiều dài cuộn: 700kg/ cuộn đến 2.000kg cuộn
2/ Kích thước thép thanh vằn
- Đường kính: 10mm, 12mm, 14mm, 16mm, 18mm, 20mm, 22mm, 25mm, 28mm, 32mm
- Chiều dài cây: 11.7 mét

Bảng tra trọng lượng thép xây dựng thông dụng
Sau đây là barem kích thước thép xây dựng của các thương hiệu sắt thép xây dựng hàng đầu thị trường nội địa hiện nay, quý khách hàng có thể tham khảo, đối chiếu với thực tế để đánh giá thép có đạt chính hãng, đủ tiêu chuẩn xây dựng công trình hay không. Bao gồm các thương hiệu dẫn đầu thị trường như Hòa Phát, Việt Nhật, Pomina, Miền Nam…
1/ Barem trọng lượng thép xây dựng Pomina
Barem trọng lượng thép Pomina tiêu chuẩn | |||
Loại thép | Đơn vị tính | Barem nhà máy | Barem thương mại |
Thép cuộn phi 6 | m | 0,22 (kg/m) | – |
Thép cuộn phi 8 | m | 0,39 (kg/m) | – |
Thép vằn phi 10 | cây | 6,25 (kg/cây) | 7,21 (kg/cây) |
Thép vằn phi 12 | cây | 9,77 (kg/cây) | 10,39 (kg/cây) |
Thép vằn phi 14 | cây | 13,45 (kg/cây) | 14,13 (kg/cây) |
Thép vằn phi 16 | cây | 17,56 (kg/cây) | 18,47 (kg/cây) |
Thép vằn phi 18 | cây | 22,23 (kg/cây) | 23,38 (kg/cây) |
Thép vằn phi 20 | cây | 27,45 (kg/cây) | 28,85 (kg/cây) |
Thép vằn phi 22 | cây | 33,12 (kg/cây) | 34,91 (kg/cây) |
Thép vằn phi 25 | cây | 43,30 (kg/cây) | 45,09 (kg/cây) |
2/ Barem khối lượng thép xây dựng Tisco
Loại thép | Đơn vị tính | Trọng lượng thép (kg/cây) |
Thép Ø6 | kg | – |
Thép Ø8 | kg | – |
Thép Ø10 | cây | 7.21 |
Thép Ø12 | cây | 10.39 |
Thép Ø14 | cây | 14.13 |
Thép Ø16 | cây | 18.47 |
Thép Ø18 | cây | 23.38 |
Thép Ø20 | cây | 28.85 |
Thép Ø22 | cây | 34.91 |
Thép Ø25 | cây | 45.09 |
Thép Ø28 | cây | 56.56 |
Thép Ø32 | cây | 78.83 |
3/ Barem trọng lượng thép xây dựng Miền Nam
Chủng loại | Đơn vị tính | Khối lượng thương mại (kg/cây) | Khối lượng nhà máy (kg/cây) |
Thép phi 10 | cây 11.7m | 7.21 | 6.17 |
Thép phi 12 | cây 11.7m | 10.39 | 9.77 |
Thép phi 14 | cây 11.7m | 14.13 | 13.45 |
Thép phi 16 | cây 11.7m | 18.47 | 17.34 |
Thép phi 18 | cây 11.7m | 23.40 | 22.23 |
Thép phi 20 | cây 11.7m | 28.90 | 27.45 |
Thép phi 22 | cây 11.7m | 34.91 | 33.12 |
Thép phi 25 | cây 11.7m | 45.05 | 43.30 |
Thép phi 28 | cây 11.7m | 56.53 | liên hệ |
Thép phi 32 | cây 11.7m | 73.83 | liên hệ |
4/ Barem khối lượng sắt xây dựng Việt Úc
Sản phẩm | Trọng lượng (kg/cây) |
Thép D10 | 6.30 |
Thép D12 | 9.80 |
Thép D14 | 13.50 |
Thép D16 | 17.40 |
Thép D18 | 22.40 |
Thép D20 | 27.60 |
Thép D22 | 33.30 |
Thép D25 | 45.00 |
Thép D28 | 54.50 |
5/ Barem trọng lượng thép xây dựng Việt Đức
LOẠI THÉP | ĐVT | KL/ CÂY |
Thép cuộn Ø 6 | Kg | – |
Thép vằn Ø 8 | Kg | – |
Thép Ø 10 | 1Cây(11.7m) | 7.21 |
Thép Ø 12 | 1Cây(11.7m) | 10.39 |
Thép Ø 14 | 1Cây(11.7m) | 14.15 |
Thép Ø 16 | 1Cây(11.7m) | 18.48 |
Thép Ø 18 | 1Cây(11.7m) | 23.38 |
Thép Ø20 | 1Cây(11.7m) | 28.85 |
Thép Ø22 | 1Cây(11.7m) | 34.91 |
Thép Ø25 | 1Cây(11.7m) | 45.09 |
Thép Ø28 | 1Cây(11.7m) | 56.56 |
Thép Ø32 | 1Cây(11.7m) | 73.83 |
6/ Barem trọng lượng sắt xây dựng Việt Mỹ
Tiêu chuẩn | Đường kính danh nghĩa DN | Tiết diện ngang (mm)² | Trọng lượng (kg/m) | Dung sai đơn trọng (%) |
TCVN 1651-1:2008 | D6 | 28,3 | 0,222 | ± 8 |
D8 | 50,3 | 0,395 | ||
TCVN 1651-2:2018 | D10 | 78,5 | 0,617 | ± 6 |
D12 | 113 | 0,888 | ||
D14 | 154 | 1,210 | ± 5 | |
D16 | 201 | 1,580 | ||
D18 | 254,5 | 2,000 | ||
D20 | 314 | 2,470 | ||
D22 | 380 | 2,980 | ||
D25 | 491 | 3,850 | ± 4 | |
D28 | 616 | 4,83 | ||
D32 | 804 | 6,310 | ||
D36 | 1018 | 7,99 | ||
JIS G 3112-2010 | D10 | 71,33 | 0,560 | ± 6 |
D13 | 126,7 | 0,995 | ||
D16 | 198,6 | 1,56 | ± 5 | |
D19 | 286,5 | 2,25 | ||
D22 | 387,1 | 3,04 | ||
D25 | 506,7 | 3,98 | ||
D29 | 642,4 | 5,04 | ± 4 | |
D32 | 794,2 | 6,23 | ||
ASTM A615 /A615M-20 | D10 | 71 | 0,560 | ± 6 |
D13 | 129 | 0,994 | ||
D16 | 199 | 1,552 | ||
D19 | 284 | 1,235 | ||
D22 | 387 | 3,042 | ||
D25 | 510 | 3,973 | ||
D29 | 645 | 5,060 | ||
D32 | 819 | 6,404 | ||
BS 4449:1997 | D6 | 28,3 | 0,222 | ± 9 |
D8 | 50,3 | 0,395 | ± 6.5 | |
D10 | 78,5 | 0,616 | ||
D12 | 113,1 | 0,888 | ± 4.5 | |
D16 | 201,1 | 1,579 | ||
D20 | 314,2 | 2,466 | ||
D25 | 490,9 | 3,854 | ||
D32 | 804,2 | 6,313 |
7/ Barem khối lượng thép xây dựng Việt Nhật
Tên thép | Khối lượng 1m (Kg) | Khối lượng 1 cây (Kg) | Số cây/bó | Khối lượng 1 bó (Tấn) |
D10 | 0,617 | 7,22 | 300 | 2,165 |
D12 | 0,888 | 10,39 | 260 | 2,701 |
D14 | 1,21 | 14,16 | 190 | 2,689 |
D16 | 1,58 | 18,49 | 150 | 2,772 |
D18 | 2,00 | 23,40 | 115 | 2,691 |
D20 | 2,47 | 28,90 | 95 | 2,745 |
D22 | 2,98 | 34,87 | 76 | 2,649 |
D25 | 3,85 | 45,05 | 60 | 2,702 |
D28 | 4,84 | 56,63 | 48 | 2,718 |
D32 | 6,31 | 73,83 | 36 | 2,657 |
D36 | 7,99 | 93,48 | 28 | 2,617 |
D40 | 9,86 | 115,36 | 24 | 2,768 |
D50 | 15,42 | 180,41 | 15 | 2,706 |
8/ Barem trọng lượng thép xây dựng Hòa Phát
Chủng loại | Số cây / bó | Đơn trọng (kg / cây) | Chiều dài (m / cây) |
Thép thanh vằn D10 | 384 | 7.22 | 11.7 |
Thép thanh vằn D12 | 320 | 10.39 | 11.7 |
Thép thanh vằn D14 | 222 | 14.16 | 11.7 |
Thép thanh vằn D16 | 180 | 18.49 | 11.7 |
Thép thanh vằn D18 | 138 | 23.40 | 11.7 |
Thép thanh vằn D20 | 114 | 28.90 | 11.7 |
Thép thanh vằn D22 | 90 | 34.87 | 11.7 |
Thép thanh vằn D25 | 72 | 45.05 | 11.7 |
Thép thanh vằn D28 | 57 | 56.63 | 11.7 |
Thép thanh vằn D32 | 45 | 73.83 | 11.7 |
Tham khảo giá thép gân vằn các thương hiệu uy tín hiện nay
- Sắt Thép Gân Việt Mỹ
- Sắt Thép Gân Tổ Hợp
- Sắt Thép Gân Việt Úc
- Sắt Thép Gân Đông Á
- Sắt Thép Gân Việt Nhật
- Sắt Thép Gân Hòa Phát
- Sắt Thép Gân Pomina
- Sắt Thép Gân Tungho
- Sắt Thép Gân Miền Nam
Các tiêu chuẩn kỹ thuật và barem kích thước thép xây dựng trên đây sẽ giúp quý khách chọn mua được vật tư chính hãng. Liên hệ ngay với Tôn Thép MTP thông qua các hotline sau. Nhân viên KD phía chúng tôi sẽ cập nhật ngay báo giá sắt thép xây dựng chính hãng các nhà máy hàng đầu như Miền Nam, Đông Á, Việt Nhật,… rẻ #1 thị trường, tư vấn loại thép xây dựng phù hợp với nhu cầu thi công.
LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ 24/7
CÔNG TY TỔNG KHO TÔN THÉP MTP MIỀN NAM - TÔN THÉP MTP