Barem Trọng Lượng Sắt Thép Tấm Chính Xác Nhất

Thép tấm xây dựng được sản xuất với nhiều tiêu chuẩn, trọng lượng sắt thép tấm sẽ có sự khác biệt. Quý khách hàng, nhà thầu nên biết được các tiêu chuẩn này để đảm bảo chọn được vật tư ưng ý cho công trình. Đồng thời có thể đối chiếu với sản phẩm thực tế để xác định sắt thép xây dựng có chính hãng không. Tôn Thép MTP sẽ cập nhật các tiêu chuẩn sản xuất và barem trọng lượng sắt thép tấm mới nhất hiện nay ngay tại bài viết dưới đây.

Tiêu chuẩn sắt tấm thông dụng nhất

Sắt thép tấm cán nóng, cán nguội, tấm gân, tấm lá là nguồn vật liệu cốt lõi kiến tạo nên mọi công trình. Không chỉ trong xây dựng dân dụng, nhà xưởng công nghiệp mà còn chế tạo được ô tô, xe tải, đồ dùng điện, các vật dụng trong nhà… Tùy theo yêu cầu kỹ thuật của công trình, nhà thầu chọn lựa, cắt kích thước tấm phù hợp cho việc thi công.

Từng nhà máy, thương hiệu thép sẽ sản xuất thép tấm theo các tiêu chuẩn riêng biệt. Từ công đoạn xử lý quặng thép đầu vào đến đưa phôi vào con lăn tạo hình đều phải được kiểm định nghiêm ngặt bởi các chuyên gia. Đảm bảo thành phẩm khi đưa ra thị trường phải đảm bảo được các tiêu chuẩn hàng đầu như JIS G3132, TCVN 11229-2:2015, TCVN 10351:2014… Sắt thép tấm phải đảm bảo được các quy chuẩn này mới đưa vào thi công xây dựng.

Thép tấm xây dựng bền chắc, tiêu thụ mạnh tại Tôn Thép MTP
Thép tấm xây dựng bền chắc, tiêu thụ mạnh tại Tôn Thép MTP

1/ Tiêu chuẩn JIS G3132 Nhật Bản

Tiêu chuẩn JIS G3132 được đánh giá, kiểm định bởi các chuyên gia uy tín hàng đầu của Nhật về dung sai, độ dày của các vật tư thép tấm cán nóng.

  • Tên gọi: Dung sai chiều dày thép tấm cán nóng.
  • Phạm vi ứng dụng: Dành cho loại thép tấm cán nóng SPHT1 – SPHT3, SPHT4…
  • Mục đích: Hỗ trợ nhà thầu, khách hàng nắm rõ các thông tin cần thiết về dung sai chiều dày, chiều rộng của các sản phẩm thép tấm cán nóng.

2/ Tiêu chuẩn JIS G3131 Nhật Bản

Quy cách thép tấm cán nóng JIS G3131 là tiêu chuẩn khắt khe đến từ Nhật Bản về dung sai của các sản phẩm thép tấm, thép lá và thép cuộn cán nóng:

  • Tên gọi: Dung sai độ dày của thép tấm, lá, cuộn cán nóng.
  • Phạm vi ứng dụng: Một số loại vật tư xây dựng như thép tấm, lá, cuộn cán nóng.
  • Mục đích: Hỗ trợ khách hàng, nhà thầu đọc hiểu các ký hiệu, thành phần hóa học, dung sai chiều dày và chiều rộng, cơ tính thép, độ cong tiêu chuẩn của các sản phẩm thép tấm, lá, cuộn cán nóng…
Sắt tấm sản xuất theo tiêu chuẩn Nhật Bản được kiểm soát khắt khe về độ dày
Sắt tấm sản xuất theo tiêu chuẩn Nhật Bản được kiểm soát khắt khe về độ dày

3/ Tiêu chuẩn TCVN 11229-2:2015 Việt Nam

Tiêu chuẩn trọng lượng sắt thép tấm TCVN 11229-2:2015 được áp dụng tại các nhà máy Việt Nam, gần giống như tiêu chuẩn ISO 4950-2:1995, thông qua sửa đổi bổ sung 1:2003.

  • Tên gọi: Tấm thép và thép băng rộng có mức giới hạn độ nóng chảy cao. Thép tấm và thép băng rộng được sản xuất ở trạng thái thường hóa hoặc cán có kiểm định chất lượng.
  • Phạm vi: Sắt thép tấm được cán nóng trên thiết bị cán đảo chiều và thép băng rộng được sản xuất trên dây chuyền cán nóng dày 3 – 150mm. Được kiểm soát, giới hạn chảy min đạt 355 – 460MPa, đảm bảo độ dày khoảng 16mm.
  • Mục đích: Hỗ trợ khách hàng, nhà thầu nhận biết rõ từng công đoạn sản xuất, thành phần hóa học và đặc tính cơ lý của thép tấm và thép băng rộng có giới hạn chảy cao.

4/ Tiêu chuẩn TCVN 6523:2018 Việt Nam

Tiêu chuẩn TCVN 6523:2018 được các nhà máy dùng để thay thế cho tiêu chuẩn TCVN 6523:2006, được kiểm định tương đương với tiêu chuẩn ISO 4996:2014.

  • Tên gọi: Thép tấm mỏng cán nóng kết cấu bền chắc có giới hạn chảy cao.
  • Phạm vi ứng dụng: Sản phẩm thép tấm mỏng cán nóng có giới hạn chảy cao, thành phần là các nguyên tố hợp kim hóa vi lượng.
  • Mục đích: Tiêu chuẩn TCVN 6523:2018 hỗ trợ nhà thầu các vấn đề liên quan đến thép tấm mỏng cán nóng như kích thước, điều kiện chế tạo, dung sai, cỡ kích thước cuộn, chất lượng, ghi nhãn… Có đầy đủ các bước quy trình kiểm định như lấy mẫu thử kéo, trình lại, thử kéo, thử lại, kiểm tra và nghiệm thu.
Tại nhà máy, thép tấm được kiểm định chất lượng nghiêm ngặt
Tại nhà máy, thép tấm được kiểm định chất lượng nghiêm ngặt

5/ Tiêu chuẩn TCVN 10351:2014 Việt Nam

Tiêu chuẩn trọng lượng sắt thép tấm gia công TCVN 10351:2014 có các mục kiểm định tương đương với tiêu chuẩn ISO 7452:2013.

  • Tên gọi: Thép tấm cán nóng – Dung sai kích thước và hình dạng.
  • Phạm vi ứng dụng: Sắt thép tấm được cán trên máy đảo chiều với độ dày danh nghĩa min là 3mm và max là 400mm, độ rộng danh nghĩa tối thiểu là 600mm.
  • Mục đích hỗ trợ nhà thầu, khách hàng nhận biết được các thông tin cần cung cấp và dạng cung cấp về dung sai độ dày, dài, rộng và dung sai độ võng, độ lệch, độ phẳng đạt tiêu chuẩn của sắt thép tấm cán nóng và cách đo để xác định.

Tôn Thép MTP cung ứng đầy đủ các dòng sản phẩm thép cán nóng, cán nguội, mạ kẽm, nhúng kẽm nóng… từ các nhà máy hàng đầu như Posco Vina, Formosa,… để khách hàng dễ chọn mua được vật liệu ưng ý cho công trình. Liên hệ ngay với tổng đài của chúng tôi để được báo giá sắt thép tấm sớm nhất, rẻ hơn các đại lý khác.

Bảng tra trọng lượng sắt thép tấm mới nhất 2025

Bảng tra trọng lượng sắt thép tấm (barem thép tấm) là thông số giúp người mua xác định được số lượng cây thép cần để xây dựng là bao nhiêu. Từ đó tiết kiệm tối đa chi phí vận chuyển, đảm bảo tiến độ công trình. Khi mua hàng, quý khách có thể đối chiếu trọng lượng sắt thép tấm trong bảng tra với thực tế, nếu chênh lệch không vượt quá dung sai cho phép là đảm bảo chất lượng.

Tôn Thép MTP tổng hợp bảng tra trọng lượng sắt thép tấm phân loại theo chủng loại và kích cỡ. Quý khách hàng có thể dễ dàng tham khảo và chọn lựa được vật tư ưng ý. 

1/ Bảng quy cách, trọng lượng sắt thép tấm thông dụng

Kích thước

T*R*D (mm)

Tiêu chuẩn Trọng lượng

(Kg/tấm)

2*1250*2500 SS400 – TQ 49,1
3*1500*6000 SS400 – TQ 212,0
4*1500*6000 SS400 – Nga 282,6
4*1500*6000 SS400 – Arap 353,3
5*1500*6000 K SS400 – Nga 353,3
6*1500*6000 SS400 – TQ 423,9
6*1500*6000 SS400 – Nga 423,9
6*1500*6000 K SS400 – Nga 423,9
6*1500*6000 CT3 – KMK 423,9
6*1500*6000 CT3 – DMZ 423,9
8*1500*6000 SS400 – Nga 565,5
8*1500*6000 K SS400 – Nga 565,5
8*1500*6000 CT3 – DMZ 565,5
8*1500*6000 SS400 – TQ 565,5
8*1500*6000 CT3 – KMK 565,5

2/ Bảng quy cách, trọng lượng sắt thép tấm cỡ 10mm, 12mm, 14mm

Kích thước

T*R*D (mm)

Tiêu chuẩn Trọng lượng

(Kg/tấm)

10*1500*6000 SS400 – TQ 706,5
10*1500*6000 SS400 – Nga 706,5
10*1500*6000 K SS400 – Nga 706,5
10*1500*6000 CT3 – KMK 706,5
10*1500*6000 CT3 – DMZ 706,5
12*1500*6000 SS400 – TQ 847,8
12*1500*6000 CT3 – DMZ 847,8
14*2000*6000 SS400 – TQ 1318,8
14*2000*12000 CT3 – NB 989,1
14*1500*6000 CT3 – TQ 989,1

3/ Bảng quy cách, trọng lượng sắt thép tấm cỡ 16mm, 18mm, 20mm, 25mm

Kích thước

T*R*D (mm)

Tiêu chuẩn Trọng lượng

(Kg/tấm)

16*1500*6000 SS400 – Nga 1130,4
16*2000*12000 SS400 – TQ 3014,4
16*2030*6000 SS400 – TQ 3059,6
16*20000*12000 SS400 – TQ 3059,61
18*2000*12000 SS400 – NB 3014,4
20*2000*12000 SS400 – NB 3391,2
20*2500*12000 SS400 – TQ 3768
20*2500*12000 K SS400 – TQ 4710
22*2000*6000 SS400 – TQ 2072,4
25*2500*12000 SS400 – TQ 5887,5

4/ Bảng quy cách, trọng lượng sắt thép tấm 30, 40, 50, 60, 100, 120, 150 mm

Kích thước

T*R*D (mm)

Tiêu chuẩn Trọng lượng

(Kg/tấm)

30*2000*12000 SS400 – TQ 5652
30*2400*12000 SS400 – TQ 7536
40*1500*6000 SS400 – TQ 2826
40*20000*12000 SS400 – TQ 7536
50*2000*6000 SS400 – TQ 4710
60*2000*60000 SS400 – NB Liên hệ
100*2000*6000 SS400 – NB Liên hệ
120*2000*6000 SS400 – NB Liên hệ
140*2000*6000 SS400 – NB Liên hệ
150*2000*6000 SS400 – NB Liên hệ

5/ Bảng quy cách, trọng lượng thép tấm gân chống trượt

Kích thước

T*R*D (mm)

Tiêu chuẩn Trọng lượng

(Kg/tấm)

3*1,250*6,000 SS400 – TQ 199,125
3*1,500*6000 SS400 – TQ 238,95
4*1500*6000 SS400 – TQ 309,6
5*1500*6000 SS400 – TQ 380,25
6*1500*6000 SS400 – TQ 450,9

Công thức tính trọng lượng sắt thép tấm chuẩn nhất

Tương tự với cách tính trọng lượng các loại thép tròn, thép hộp, thép hình. Cách tính trọng lượng sắt thép tấm cực kỳ đơn giản, chỉ cần áp dụng đúng theo công thức toán học dưới đây là được. Chỉ cần thay thế các thông số đúng với công thức sau sẽ ra được đáp án trọng lượng sắt thép tấm chính xác:

M (kg) = T (mm) * R (mm) * chiều dài D (mm) *  7,85 (g/cm3)

Trong đó:

  • M: trọng lượng (đơn vị tính là kg)
  • T: độ dày của thép tấm (đơn vị tính là mm)
  • R: chiều rộng (đơn vị tính là mm)
  • D: chiều dài (đơn vị tính là mm)
  • 7,85 là khối lượng riêng của thép.

Công thức ứng dụng tính toán được trọng lượng sắt thép tấm hầu hết các loại thông dụng bao gồm: thép tấm nhám, có gân hoặc thép tấm cán nóng. Lưu ý công thức tính trọng lượng sắt thép tấm trên không dùng để tính toán trọng lượng của nhôm, đồng hay các loại thép có khối lượng riêng nhỏ hơn hoặc lớn hơn 7,85.

Cán cán thép tấm theo tiêu chuẩn công trình
Cán cán thép tấm theo tiêu chuẩn công trình

Mua sắt thép tấm chính hãng, giá tốt hôm nay tại Tôn Thép MTP

Hiện nay, số lượng các đại lý phân phối sắt thép tấm cán nóng, cán nguội, mạ kẽm trên thị trường khá lớn. Nếu không lựa chọn kỹ càng, khách hàng dễ dàng gặp phải các đại lý không đảm bảo uy tín, không đảm bảo được trọng lượng sắt thép tấm. Do đó, việc chọn cơ sở phân phối đóng vai trò cực kỳ quan trọng. Dưới đây các thông tin liên quan tới đại lý Tôn Thép MTP.

1/ Quy trình mua sắt tấm tại đại lý Tôn Thép MTP

Mua sắt thép tấm giá tốt chỉ có tại Tôn Thép MTP
Mua sắt thép tấm giá tốt chỉ có tại Tôn Thép MTP

Các bước chọn mua sắt thép tấm xây dựng tại Tôn Thép Mạnh Tiến Phát cực kỳ đơn giản với các bước sau:

  • Bước 1: Liên hệ trực tiếp tới tổng đài Tôn Thép MTP hoặc để lại thông tin, nhân viên KD của chúng tôi sẽ liên hệ lại để tư vấn cho quý khách.
  • Bước 2: Trao đổi thông tin về sắt thép tấm cần mua, số lượng, trọng lượng sắt thép tấm, thương hiệu, thời gian và địa điểm giao hàng.
  • Bước 3: Bên kinh doanh báo giá sắt thép tấm ưu đãi nhất và tiến hành ký kết hợp đồng.
  • Bước 4: Tôn Thép MTP chuẩn bị đơn hàng, vận chuyển tới công trình đúng như cam kết.
  • Bước 5: Khách hàng kiểm tra sắt thép tấm được giao đúng chủng loại, quy cách, số lượng chưa và tiến hành thanh toán.

2/ Tại sao nên chọn mua sắt thép tấm ưu đãi tại Tôn Thép Mạnh Tiến Phát

Với hơn 15 năm kinh nghiệm hoạt động trong lĩnh vực sản xuất và phân phối vật tư xây dựng, Tôn Thép MTP luôn tự tin là điểm đến đáng tin cậy cho quý khách hàng những sản phẩm thép tấm lá, thép gân, thép cán nguội, cán nóng chính hãng với giá tốt nhất. Trọng lượng sắt thép tấm được đảm bảo đúng với tiêu chuẩn công trình.

Các tiêu chuẩn kỹ thuật và barem trọng lượng sắt thép tấm trên đây sẽ giúp nhà thầu, khách hàng chọn mua được vật tư chính hãng. Gọi ngay cho Tôn Thép MTP thông qua các hotline sau 0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.990. Chúng tôi sẽ nhanh chóng cung cấp báo giá sắt thép tấm mới nhất, rẻ #1 thị trường tới quý khách hàng.

LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ 24/7

CÔNG TY TỔNG KHO TÔN THÉP MTP MIỀN NAM - TÔN THÉP MTP

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi điện Gọi điện Gọi điện
0933.991.222 0902.774.111 0932.181.345 0932.337.337 0789.373.666 0917.02.03.03 0909.601.456