121 Phan Văn Hớn
Bà Điểm, Hóc Môn
0933.991.222
Tư vấn miễn phí 24/7
Ống thép phi 323 sở hữu nhiều đặc tính nổi bật như độ bền cao, khả năng chịu lực, chịu nhiệt tốt nên được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực đặc biệt là xây dựng. Hiện nay, nhu cầu sử dụng loại thép này ngày càng tăng cao, giá thành của sản phẩm cũng biến động không ngừng. Để quý khách hàng có cơ sở để hạch toán chi phí mua nguyên vật liệu xây dựng, trong bài viết dưới đây tôn thép MTP sẽ cung cấp báo giá mới nhất của ống thép phi 323 và những thông tin chi tiết của ống thép phi 323.
Ống thép phi 323 có cấu tạo hình trụ tròn chiều dài từ 3 đến 12 m bên trong ruột rỗng độ dày thành ống từ 4.2 đến 33.3 ly. Loại vật liệu này có đường kính ngoài xấp xỉ 323 mm với dung sai không quá 5%.
Sở hữu nhiều tính năng nổi bật như khả năng chịu nhiệt, chịu lực tốt, ít bị cong vênh do tác động bởi ngoại lực nên ống thép phi 323 được sử dụng hầu hết trong các lĩnh vực như xây dựng, dầu khí, cáp quang, nồi hơi áp suất cao, công nghệ sinh học,…
Thông số sx | Chi tiết |
Đường kính ngoài của ống thép | ≈323 mm |
Độ dày ống sắt thép | Từ 4,2 – 33,3 ly |
Độ dày sản xuất theo tiêu chuẩn | SCH |
Trọng lượng thép | Từ 33,1 – 238,53 kg/m |
Dung sai trọng lượng | ± 5 (%) |
Chiều dài thanh thép | 3m, 6m, 12m, hoặc cắt theo đơn đặt hàng |
Sản phẩm sắt thép ống phi 323 hiện nay đang được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế khắt khe nên luôn đảm bảo chất lượng cụ thể như bảng sau:
Tiêu chuẩn sản xuất | GOST/ TCVN/ ANSI/ JIS/ ASTM/ DIN/ BS-EN/ … |
TC của quốc gia | Nhật Bản, Đức, Hoa Kỳ, Việt Nam, Nga, Các nước EU… |
Mác sắt thép sản xuất | R400, A106/36, X52/42, S355 J2H, S235/235JR, A213-T91/T22/T23, S355JO, A210C, S50C, CT3/50, SS400,… |
Hiện nay trên thị trường có 2 loại ống thép phi 323 được sử dụng phổ biến Mỗi loại đều có những đặc tính phù hợp với nhu cầu sử dụng khác nhau.
Ống thép phi 323 được sản xuất bằng cách đem các nguyên liệu phôi thép (các thanh thép tròn đặc) đi nung nóng đến nhiệt độ nhất định. Sau đó, sử dụng phương pháp kéo đùn lõi thép tạo thành ống thép phi 323 với kích thước, độ dày mong muốn.
Ưu điểm của ống thép phi 323 đúc:
Nhược điểm: Giá thành cao
Để sản xuất ống thép phi 323 hàn, người ta sẽ cắt các tấm thép từ cuộn theo kích thước nhất định, sau đó sử dụng phương pháp hàn để hàn dọc theo 2 bên mép tạo thành ống thép phi 323, xử lý đường hàn và phân loại dựa theo mục đích sản xuất.
Ống thép hàn phi 323 được chia làm 2 loại chính bao gồm:
Ưu điểm của ống thép phi 323 hàn:
Nhược điểm: Khả năng chịu áp lực thấp, vết hàn dễ bị nứt trong môi trường áp lực cao đồng thời tính chống ăn mòn và tuổi thọ cũng được đánh giá thấp hơn ống thép đúc.
Trên thị trường có rất nhiều đơn vị cung cấp ống thép phi 323 với nhiều mức giá khác nhau. Để quý khách hàng có cơ sở để hạch toán cho công trình, Tôn Thép MTP cung cấp báo giá mới nhất của ống thép phi 323 dưới đây, quý khách hàng có thể tham khảo:
Đơn giá ống thép phi 355 đúc hiện nay giao động từ 656.276đ/cây đến khoảng 5.380.470 đ/cây. Tùy thuộc độ dày, thương hiệu, số lượng mua và vị trí giao hàng,… giá ống thép phi đúc có thể thay đổi.
Tên hàng hóa | Độ dày thép (ly) | Trọng lượng (Đv:kg/m) | Giá (đ/kg) | Giá (đ/cây 6m) |
Ống sắt thép đúc ∅323 | 4,2 | 33,1 | 19.720 | 3.916.392 |
Ống sắt thép đúc ∅323 | 4,57 | 35,97 | 19.720 | 4.255.970 |
Ống sắt thép đúc ∅323 | 6,35 | 49,7 | 19.720 | 5.880.504 |
Ống sắt thép đúc ∅323 | 8,38 | 65,17 | 19.720 | 7.710.914 |
Ống sắt thép đúc ∅323 | 10,31 | 79,69 | 19.720 | 9.428.921 |
Ống sắt thép đúc ∅323 | 12,7 | 97,42 | 19.720 | 11.526.734 |
Ống sắt thép đúc ∅323 | 17,45 | 131,81 | 19.720 | 15.595.759 |
Ống sắt thép đúc ∅323 | 21,4 | 159,57 | 19.720 | 18.880.322 |
Ống sắt thép đúc ∅323 | 25,4 | 186,89 | 19.720 | 22.112.825 |
Ống sắt thép đúc ∅323 | 28,6 | 208,18 | 19.720 | 24.631.858 |
Ống sắt thép đúc ∅323 | 33,3 | 238,53 | 19.720 | 28.222.870 |
Đơn giá ống thép phi 355 hàn hiện nay giao động từ 613.498đ/cây đến khoảng 5.029.754 đ/cây. Tùy thuộc độ dày, thương hiệu, số lượng mua và vị trí giao hàng,… giá ống thép phi đúc có thể thay đổi.
Tên hàng hóa | Độ dày thép (ly) | Trọng lượng (Đv:kg/m) | Giá (đ/kg) | Giá (đ/cây 6m) |
Ống sắt thép hàn ∅323 | 5.16 | 40,56 | 18.150 | 4.416.984 |
Ống sắt thép hàn ∅323 | 5.56 | 43,65 | 18.150 | 4.753.485 |
Ống sắt thép hàn ∅323 | 6.35 | 49,73 | 18.150 | 5.415.597 |
Ống sắt thép hàn ∅323 | 7.09 | 55,39 | 18.150 | 6.031.971 |
Ống sắt thép hàn ∅323 | 7.92 | 61,71 | 18.150 | 6.720.219 |
Ống sắt thép hàn ∅323 | 9.53 | 73,88 | 18.150 | 8.045.532 |
Tương tự các loại ống thép phi khác, ống thép phi 323 có tính ứng dụng cao được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau:
Tại khu vực miền Nam, Tôn Thép MTP là đơn vị Phân phối ống thép phi 323 uy tín chất lượng. Tại đây có đa dạng các sản phẩm ống thép phi 323 với đầy đủ độ dày, chủng loại đáp ứng được nhu cầu sử dụng của quý khách hàng.
Khi sử dụng ống thép phi 323 của Tôn thép MTP quý khách hàng sẽ vô cùng an tâm và hài lòng bởi những cam kết về chất lượng như.
Trên đây Tôn thép MTP đã cung cấp đến quý khách hàng Dũng thông tin chi tiết và báo giá mới nhất của các loại ống thép phi 323. Nếu quý khách hàng có nhu cầu mua hàng hoặc cần tư vấn thêm, xin vui lòng liên hệ Tôn thép MTP để được hỗ trợ.
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
1 đánh giá cho Ống Thép Phi 323 Dày 4 ly, 4.8 ly, 5.6 ly, 7 ly, 9 ly, 10 ly, 12 ly
Chưa có đánh giá nào.