121 Phan Văn Hớn
Bà Điểm, Hóc Môn
0933.991.222
Tư vấn miễn phí 24/7
Giá thép hình I488 được Tôn Thép MTP cập nhật liên tục, giúp khách hàng dễ dàng hạch toán và dự tính chi phí mua nguyên vật liệu xây dựng. Sắt thép I488 tại Tôn Thép MTP có nguồn gốc rõ ràng, có chứng từ đảm bảo chất lượng, giá xuất xưởng, cạnh tranh nhất thị trường. Để tìm hiểu về đặc điểm, tính chất và báo giá chi tiết nhất của thép hình I488, hãy cùng theo dõi ngay bài viết dưới đây nhé!
Thép hình I488 được sản xuất dưới dạng thanh thép, có cấu tạo hình chữ I, chiều dài là 488mm. Sắt thép I488 được sản xuất theo dây chuyền công nghệ hiện đại, tuân thủ các tiêu chuẩn sản xuất nghiêm ngặt nên chất lượng đạt tiêu chuẩn, đảm bảo độ vững chắc cho công trình.
Không chỉ có chất lượng tốt, thép hình I488 còn được khách hàng tin tưởng lựa chọn nhờ:
Để tạo nên sản phẩm thép hình I488 chất lượng, các thành phần nguyên liệu được phối trộn theo tỷ lệ nhất định. Dưới đây là bảng thành phần hóa học để sản xuất thép hình I488, quý khách hàng có thể tham khảo:
Mác thép | C max | Si max | Mn Max | P max | S max | Ni max | Cr max | Cu max |
% | % | % | % | % | % | % | % | |
A36 | 0.25 | 0.15 – 0.40 | 1.20 | 0.040 | 0.050 | 0.20 | ||
SS400 | 0.050 | 0.050 | ||||||
Q235R | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 0.045 | 0.045 | 0.30 | 0.30 | 0.30 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.60 | 0.050 | 0.050 | |||
GR.A | 0.21 | 0.50 | 2.5XC | 0.035 | 0.035 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 0.035 | 0.035 |
Mác thép | Tính chất cơ lý sắt thép hình I488 | |||
Temp (độ C) | YS (Mpa) | TS (Mpa) | EL (%) | |
A36 | – | ≥245 | 400-550 | 20 |
SS400 | – | ≥245 | 400-510 | 21 |
Q235B | – | ≥235 | 370-500 | 26 |
S235JR | – | ≥235 | 360-510 | 26 |
GR.A | 20 | ≥235 | 400-520 | 22 |
GR.B | 0 | ≥235 | 400-520 | 22 |
Sở hữu nhiều đặc tính nổi bật nên thép hình I488 không chỉ ứng dụng trong xây dựng mà còn được sử dụng phổ biến trong:
Trước nhu cầu sử dụng thép hình I488 không ngừng tăng cao như hiện nay, giá thép cũng cũng có nhiều biến đổi. Tùy thuộc vào tình hình thực tế, vị trí công trình, chất lượng mà giá thép có thể dao động từ 8,010,040 đến 13,109,713. Để quý khách hàng dễ dàng hạch toán chi phí cho công trình, Tôn Thép MTP cung cấp báo giá thép hình I488 từ các thương hiệu nổi tiếng dưới đây:
Nhà máy | Giá thành (VNĐ/ cây 12m) | ||
I đen | I mạ kẽm | I nhúng nóng | |
Á Châu | 8,010,040 | 10,624,927 | 13,109,713 |
Posco Vina | 8,010,240 | 10,625,127 | 13,109,913 |
An Khánh | 13.675.000 | 16.411.000 | 17.774.000 |
Đại Việt | Liên hệ | Liên hệ | 18,220,000 |
Nguồn gốc | Quy cách | Đơn giá theo (đ/kg) | ||
Đen | Mạ kẽm | Mạ kẽm nhúng nóng | ||
Hàn Quốc | I488x200 x 9 x 14 | 14,700 | 19,564 | 24,186 |
Malaysia | I488x200 x 9 x 14 | 14,800 | 19,664 | 24,286 |
Nhật Bản | I488x200 x 9 x 14 | 14,800 | 19,664 | 24,286 |
Lưu ý: Đơn giá sẽ thay đổi tùy thuộc vào từng thời điểm mua hàng.
Để thép hình I488 luôn được sáng bóng như mới, quý khách hàng cần biết bảo quản đúng cách. Dưới đây là một số mẹo tránh oxy hóa thép, quý khách hàng có thể tham khảo:
Tại TP.HCM có rất nhiều đơn vị cung cấp thép hình I giá rẻ, tuy nhiên Tôn Thép MTP vẫn là nơi được các chủ thầu và người tiêu dùng ưu tiên lựa chọn. Đây là nhà phân phối đã có nhiều năm hoạt động trong lĩnh vực cung ứng sắt thép xây dựng, không chỉ nổi tiếng bởi sản phẩm chất lượng mà còn bởi giá thành phải chăng và nhiều chính sách ưu đãi hấp dẫn dành cho khách hàng như:
Nếu còn bất cứ thắc mắc nào khác, quý khách hàng vui lòng liên hệ với Tôn Thép MTP qua các số hotline để được tư vấn cụ thể nhất.
Sắt Thép Hình
1 đánh giá cho Sắt Thép Hình I488 Đen, Mạ Kẽm 14 ly Rẻ #1 Từ Nhà Máy
Chưa có đánh giá nào.