121 Phan Văn Hớn
Bà Điểm, Hóc Môn
0933.991.222
Tư vấn miễn phí 24/7
Thép hình Quang Thắng:
Thép hình Quang Thắng được sản xuất từ nhà máy của Công ty TNHH Thép Quang Thắng. Nhà máy tọa lạc tại KP4, TX Bến Cát, tỉnh Bình Dương, hoạt động vào năm 2004. Hiện nay, sắt hình Quang Thắng đã vượt qua được hầu hết các bài kiểm tra chất lượng khắt khe, đáp ứng được tiêu chí chứng chỉ CO, CQ quốc tế. Sản phẩm có khả năng chịu nhiệt, chịu lực tốt, độ bền cao, đảm bảo tuổi thọ công trình lâu dài đến 50, 70 năm.
Nhà máy thép Quang Thắng hiện nay chỉ sản xuất thép hình chữ V với hai dạng bề mặt chính là thép hình V đen và thép hình V mạ kẽm.
Thép hình V đen Quang Thắng có bề mặt đen, không qua xử lý mạ, nên có giá thành hợp lý. Bên cạnh đó, thép V đen Quang Thắng đảm bảo khả năng chịu lực và các đặc tính cơ lý của sản phẩm. Thép V đen Quang Thắng đáp ứng tốt yêu cầu kỹ thuật khi dùng làm khung thép nhà xưởng, các trạm biến áp, tháp truyền tải điện, khung máy móc,…
Thông số kỹ thuật
Thép hình V mạ kẽm Quang Thắng được phủ lớp mạ kẽm, giúp tăng khả năng chống ăn mòn và bảo vệ thép khỏi tác động của môi trường khắc nghiệt. Với lớp mạ kẽm sáng bóng và bền màu, sản phẩm không chỉ có độ bền cao mà còn giữ được tính thẩm mỹ lâu dài.
Thép hình V mạ kẽm Quang Thắng thích hợp cho các công trình ngoài trời như kết cấu nhà xưởng, cột điện cao thế, bảng quảng cáo,…
Thông số kỹ thuật
Thép hình V mạ kẽm nhúng nóng Quang Thắng được mạ kẽm bằng phương pháp nhúng nóng, tạo ra lớp mạ kẽm dày và bền vững trước mọi tác nhân gây oxy hóa bề mặt. Sản phẩm là vật liệu lý tưởng cho các công trình ngoài trời, công trình điện, viễn thông và đóng tàu, nơi yêu cầu thép có độ bền cao và khả năng chống lại các yếu tố môi trường khắc nghiệt.
Thông số kỹ thuật
Bảng thành phần hóa học thép V Quang Thắng
Bảng đặc tính cơ lý sắt V Quang Thắng
Tiêu chuẩn
mác thép |
Thông số đặc tính cơ lý | |||
Temp (oC) | YS (Mpa) | TS (Mpa) | EL (%) | |
A36 | – | ≥245 | 400-550 | 20 |
SS400 | – | ≥245 | 400-510 | 21 |
Q235B | – | ≥235 | 370-500 | 26 |
S235JR | – | ≥235 | 360-510 | 26 |
GR.A | 20 | ≥235 | 400-520 | 22 |
GR.B | 0 | ≥235 | 400-520 | 22 |
Tôn Thép MTP cập nhật báo giá thép hình Quang Thắng mới nhất hôm nay 10/02/2025. Báo giá thép hình V các loại đen, mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng nhập tại nhà máy, giá gốc, CK đến 10% cho đơn hàng lớn.
Cập nhật giá thép hình Đại Việt tại Mạnh Tiến Phát hôm nay:
Sản phẩm | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/ 6m) | Giá thành (VNĐ/ 6m) |
Thép hình V30
|
1.8 | 4.8 – 5.2 | 48.000 – 52.000 |
2.2 | 5.5 – 6.0 | 55.000 – 60.000 | |
2.4 | 6.0 – 6.5 | 60.000 – 65.000 | |
2.6 | 6.5 – 7.0 | 65.000 – 70.000 | |
2.8 | 7 – 7.5 | 70.000 – 75.000 | |
3.0 | 7.5 – 8 | 75.000 – 80.000 | |
Thép hình V40
|
2.0 | 7 – 7.5 | 70.000 – 75.000 |
2.2 | 7.5 – 8 | 75.000 – 80.000 | |
2.4 | 8 – 8.5 | 80.000 – 85.000 | |
2.6 | 8.5 – 9.0 | 85.000 – 90.000 | |
2.8 | 9.0 – 9.5 | 90.000 – 95.000 | |
2.9 | 9.5 – 10 | 95.000 – 100.000 | |
3.0 | 10 – 10.5 | 100.000 – 105.000 | |
3.1 | 10.5 – 11 | 105.000 – 110.000 | |
3.2 | 11 – 11.5 | 110.000 – 15.000 | |
3.3 | 11.5 – 12 | 115.000 – 120.000 | |
3.4 | 12 – 12.5 | 120.000 – 25.000 | |
3.6 | 12.5 – 13 | 125.000 – 130.000 | |
3.8 | 13 – 13.5 | 130.000 – 135.000 | |
4.0 | 13.5 – 14 | 135.000 – 140.000 | |
4.2 | 14 – 14.5 | 140.000 – 145.000 | |
Thép hình V50
|
2.6 | 12 – 12.5 | 120.000 – 125.000 |
2.8 | 12.5 – 13 | 125.000 – 130.000 | |
3.0 | 13 – 13.5 | 130.000 – 135.000 | |
3.2 | 13.5 – 14 | 135.000 – 140.000 | |
3.3 | 14 – 14.5 | 140.000 – 145.000 | |
3.4 | 14.5 – 15 | 145.000 – 150.000 | |
3.5 | 15 – 15.5 | 150.000 – 155.000 | |
3.6 | 15.5 – 16 | 155.000 – 160.000 | |
3.7 | 16 – 16.5 | 160.000 – 165.000 | |
3.8 | 16.5 – 17 | 165.000 – 170.000 | |
3.9 | 17 – 17.5 | 170.000 – 175.000 | |
4.0 | 17.5 – 18 | 175.000 – 180.000 | |
4.1 | 18 – 18.5 | 180.000 – 185.000 | |
4.2 | 18.5 – 19 | 185.000 – 190.000 | |
4.3 | 19 – 19.5 | 190.000 – 195.000 | |
4.4 | 19.5 – 20 | 195.000 – 200.000 | |
Thép hình V63
|
3.8 | 21 – 22 | 210.000 – 220.000 |
3.9 | 22 – 23 | 220.000 – 230.000 | |
4.1 | 23 – 24 | 230.000 – 240.000 | |
4.3 | 24 – 25 | 240.000 – 250.000 | |
4.5 | 25 – 26 | 250.000 – 260.000 | |
4.7 | 26 – 27 | 260.000 – 270.000 | |
4.9 | 27 – 28 | 270.000 – 280.000 | |
5.1 | 28 – 29 | 280.000 – 290.000 | |
5.3 | 29 – 30 | 290.000 – 300.000 | |
5.5 | 30 – 31 | 300.000 – 310.000 | |
5.7 | 31 – 32 | 310.000 – 320.000 | |
5.9 | 32 – 33 | 320.000 – 330.000 | |
6.1 | 33 – 34 | 330.000 – 340.000 | |
Thép hình V70
|
5.0 | 29 – 31 | 290.000 – 310.000 |
6.0 | 35 – 36 | 350.000 – 360.000 | |
7.0 | 41 – 42 | 410.000 – 420.000 | |
Thép hình V75
|
5.0 | 31 – 33 | 310.000 – 330.000 |
6.0 | 36 – 39 | 360.000 – 390.000 | |
7.0 | 45 – 46 | 450.000 – 460.000 | |
8.0 | 50 – 52 | 500.000 – 520.000 |
Sản phẩm | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/ 6m) | Giá thành (VNĐ/ 6m) |
Thép hình V30
|
1.8 | 4.8 – 5.2 | 57.600 – 62.400 |
2.2 | 5.5 – 6.0 | 66.000 – 72.000 | |
2.4 | 6.0 – 6.5 | 72.000 – 78.000 | |
2.6 | 6.5 – 7.0 | 78.000 – 84.000 | |
2.8 | 7 – 7.5 | 84.000 – 90.000 | |
3.0 | 7.5 – 8 | 90.000 – 96.000 | |
Thép hình V40
|
2.0 | 7 – 7.5 | 84.000 – 90.000 |
2.2 | 7.5 – 8 | 90.000 – 96.000 | |
2.4 | 8 – 8.5 | 96.000 – 102.000 | |
2.6 | 8.5 – 9.0 | 102.000 – 108.000 | |
2.8 | 9.0 – 9.5 | 108.000 – 114.000 | |
2.9 | 9.5 – 10 | 114.000 – 120.000 | |
3.0 | 10 – 10.5 | 120.000 – 126.000 | |
3.1 | 10.5 – 11 | 126.000 – 132.000 | |
3.2 | 11 – 11.5 | 132.000 – 18.000 | |
3.3 | 11.5 – 12 | 138.000 – 144.000 | |
3.4 | 12 – 12.5 | 144.000 – 30.000 | |
3.6 | 12.5 – 13 | 150.000 – 156.000 | |
3.8 | 13 – 13.5 | 156.000 – 162.000 | |
4.0 | 13.5 – 14 | 162.000 – 168.000 | |
4.2 | 14 – 14.5 | 168.000 – 174.000 | |
Thép hình V50
|
2.6 | 12 – 12.5 | 144.000 – 150.000 |
2.8 | 12.5 – 13 | 150.000 – 156.000 | |
3.0 | 13 – 13.5 | 156.000 – 162.000 | |
3.2 | 13.5 – 14 | 162.000 – 168.000 | |
3.3 | 14 – 14.5 | 168.000 – 174.000 | |
3.4 | 14.5 – 15 | 174.000 – 180.000 | |
3.5 | 15 – 15.5 | 180.000 – 186.000 | |
3.6 | 15.5 – 16 | 186.000 – 192.000 | |
3.7 | 16 – 16.5 | 192.000 – 198.000 | |
3.8 | 16.5 – 17 | 198.000 – 204.000 | |
3.9 | 17 – 17.5 | 204.000 – 210.000 | |
4.0 | 17.5 – 18 | 210.000 – 216.000 | |
4.1 | 18 – 18.5 | 216.000 – 222.000 | |
4.2 | 18.5 – 19 | 222.000 – 228.000 | |
4.3 | 19 – 19.5 | 228.000 – 234.000 | |
4.4 | 19.5 – 20 | 234.000 – 240.000 | |
Thép hình V63
|
3.8 | 21 – 22 | 252.000 – 264.000 |
3.9 | 22 – 23 | 264.000 – 276.000 | |
4.1 | 23 – 24 | 276.000 – 288.000 | |
4.3 | 24 – 25 | 288.000 – 300.000 | |
4.5 | 25 – 26 | 300.000 – 312.000 | |
4.7 | 26 – 27 | 312.000 – 324.000 | |
4.9 | 27 – 28 | 324.000 – 336.000 | |
5.1 | 28 – 29 | 336.000 – 348.000 | |
5.3 | 29 – 30 | 348.000 – 360.000 | |
5.5 | 30 – 31 | 360.000 – 372.000 | |
5.7 | 31 – 32 | 372.000 – 384.000 | |
5.9 | 32 – 33 | 384.000 – 396.000 | |
6.1 | 33 – 34 | 396.000 – 408.000 | |
Thép hình V70
|
5.0 | 29 – 31 | 348.000 – 372.000 |
6.0 | 35 – 36 | 420.000 – 432.000 | |
7.0 | 41 – 42 | 492.000 – 504.000 | |
Thép hình V75
|
5.0 | 31 – 33 | 372.000 – 396.000 |
6.0 | 36 – 39 | 432.000 – 468.000 | |
7.0 | 45 – 46 | 540.000 – 552.000 | |
8.0 | 50 – 52 | 600.000 – 624.000 |
Sản phẩm | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/ 6m) |
Giá thành (VNĐ/ 6m)
|
Thép hình V30
|
1.8 | 4.8 – 5.2 | 72.000 – 78.000 |
2.2 | 5.5 – 6.0 | 82.500 – 90.000 | |
2.4 | 6.0 – 6.5 | 90.000 – 97.500 | |
2.6 | 6.5 – 7.0 |
97.500 – 105.000
|
|
2.8 | 7 – 7.5 |
105.000 – 112.500
|
|
3.0 | 7.5 – 8 |
112.500 – 120.000
|
|
Thép hình V40
|
2.0 | 7 – 7.5 |
105.000 – 112.500
|
2.2 | 7.5 – 8 |
112.500 – 120.000
|
|
2.4 | 8 – 8.5 |
120.000 – 127.500
|
|
2.6 | 8.5 – 9.0 |
127.500 – 135.000
|
|
2.8 | 9.0 – 9.5 |
135.000 – 142.500
|
|
2.9 | 9.5 – 10 |
142.500 – 150.000
|
|
3.0 | 10 – 10.5 |
150.000 – 157.500
|
|
3.1 | 10.5 – 11 |
157.500 – 165.000
|
|
3.2 | 11 – 11.5 |
165.000 – 22.500
|
|
3.3 | 11.5 – 12 |
172.500 – 180.000
|
|
3.4 | 12 – 12.5 |
180.000 – 37.500
|
|
3.6 | 12.5 – 13 |
187.500 – 195.000
|
|
3.8 | 13 – 13.5 |
195.000 – 202.500
|
|
4.0 | 13.5 – 14 |
202.500 – 210.000
|
|
4.2 | 14 – 14.5 |
210.000 – 217.500
|
|
Thép hình V50
|
2.6 | 12 – 12.5 |
180.000 – 187.500
|
2.8 | 12.5 – 13 |
187.500 – 195.000
|
|
3.0 | 13 – 13.5 |
195.000 – 202.500
|
|
3.2 | 13.5 – 14 |
202.500 – 210.000
|
|
3.3 | 14 – 14.5 |
210.000 – 217.500
|
|
3.4 | 14.5 – 15 |
217.500 – 225.000
|
|
3.5 | 15 – 15.5 |
225.000 – 232.500
|
|
3.6 | 15.5 – 16 |
232.500 – 240.000
|
|
3.7 | 16 – 16.5 |
240.000 – 247.500
|
|
3.8 | 16.5 – 17 |
247.500 – 255.000
|
|
3.9 | 17 – 17.5 |
255.000 – 262.500
|
|
4.0 | 17.5 – 18 |
262.500 – 270.000
|
|
4.1 | 18 – 18.5 |
270.000 – 277.500
|
|
4.2 | 18.5 – 19 |
277.500 – 285.000
|
|
4.3 | 19 – 19.5 |
285.000 – 292.500
|
|
4.4 | 19.5 – 20 |
292.500 – 300.000
|
|
Thép hình V63
|
3.8 | 21 – 22 |
315.000 – 330.000
|
3.9 | 22 – 23 |
330.000 – 345.000
|
|
4.1 | 23 – 24 |
345.000 – 360.000
|
|
4.3 | 24 – 25 |
360.000 – 375.000
|
|
4.5 | 25 – 26 |
375.000 – 390.000
|
|
4.7 | 26 – 27 |
390.000 – 405.000
|
|
4.9 | 27 – 28 |
405.000 – 420.000
|
|
5.1 | 28 – 29 |
420.000 – 435.000
|
|
5.3 | 29 – 30 |
435.000 – 450.000
|
|
5.5 | 30 – 31 |
450.000 – 465.000
|
|
5.7 | 31 – 32 |
465.000 – 480.000
|
|
5.9 | 32 – 33 |
480.000 – 495.000
|
|
6.1 | 33 – 34 |
495.000 – 510.000
|
|
Thép hình V70
|
5.0 | 29 – 31 |
435.000 – 465.000
|
6.0 | 35 – 36 |
525.000 – 540.000
|
|
7.0 | 41 – 42 |
615.000 – 630.000
|
|
Thép hình V75
|
5.0 | 31 – 33 |
465.000 – 495.000
|
6.0 | 36 – 39 |
540.000 – 585.000
|
|
7.0 | 45 – 46 |
675.000 – 690.000
|
|
8.0 | 50 – 52 |
750.000 – 780.000
|
Lưu ý: Bảng giá thép hình V Quang Thắng trên đây chỉ mang tính chất tham khảo, thực tế sẽ có mức chênh lệch tùy vào số lượng đơn hàng. Liên hệ ngay với chúng tôi để nhận báo giá thép hình V Quang Thắng mới nhất, chính xác nhất.
Tham khảo báo giá thép U chấn những nhà máy được thị trường ưa chuộng hiện nay
BÁO GIÁ THÉP HÌNH CÁC NHÀ MÁY ĐƯỢC SỬ DỤNG NHIỀU NHẤT ? Tìm hiểu chi tiết về các thương hiệu thép hình được ưa chuộng trên thị trường hiện nay !!!
Sắt Thép Hình
Sắt Thép Hình
Thép V
Thép V
Sắt Thép Hình
Chúng tôi cung cấp sản phẩm sắt thép hình chính hãng + giá gốc đại lý tốt nhất + luôn có hàng sẵn + giao hàng nhanh chóng đến tận công trình. Gọi ngay hotline, nhắn tin zalo hoặc yêu cầu báo giá, chúng tôi sẽ gọi lại ngay!!!
Không chỉ nổi bật với giá thành phải chăng, rẻ hơn nhiều thương hiệu khác thì thép hình Quang Thắng còn sở hữu nhiều ưu điểm sau:
Rất dễ dàng để nhận biết các sản phẩm thép hình Quang Thắng chính hãng, đó là dựa trên ký hiệu bề mặt và chứng từ nhập hàng.
Với ký hiệu trên bề mặt thép:
Với chứng từ sản phẩm:
Mỗi lô thép đi kèm chứng từ nhập hàng và mác thép, cần đối chiếu thông tin này với số liệu thực tế để đảm bảo sản phẩm chính hãng.
CÁC LOẠI THÉP HÌNH SỬ DỤNG PHỔ BIẾN HIỆN NAY ? Tìm hiểu chi tiết về các thương kích thước thép hình được ưa chuộng trên thị trường hiện nay !!!
Khách hàng cần mua thép hình Quang Thắng nhưng không biết đại lý nào uy tín? Vậy hãy tham khảo ngay đại lý Tôn Thép MTP. Chúng tôi cam kết:
Để nhận báo giá thép hình Quang Thắng mới nhất, chính xác nhất quý khách hàng vui lòng liên hệ với Tôn Thép MTP thông qua hotline. Tối đa 15 phút chúng tôi sẽ tiếp nhận thông tin và phản hồi ngay.
THÔNG TIN HỮU ÍCH VỀ THÉP HÌNH ? Ngay dưới đây là những thông tin hữu ích về thép hình !!!
CÓ BẤT KỲ THẮC MẮC NÀO VỀ SẢN PHẨM THÉP HÌNH V ? Hãy gọi ngay hotline, nhắn tin zalo hoặc yêu cầu báo giá, chúng tôi sẽ gọi lại ngay!!!
CẦN MUA THÉP HÌNH CHÍNH HÃNG VỚI GIÁ GỐC RẺ NHẤT ? Hãy gọi ngay hotline, nhắn tin zalo hoặc yêu cầu báo giá, chúng tôi sẽ gọi lại ngay!!!
Sắt Thép Hình
Sắt Thép Hình
Sắt Thép Hình
Sắt Thép Hình
Sắt Thép Hình
Sắt Thép Hình
Sắt Thép Hình
1 đánh giá cho Giá Thép Hình Quang Thắng
Chưa có đánh giá nào.