Hiển thị 21–28 của 28 kết quả


Thép V là gì?

Thép hình chữ V, hay thép V là loại thép hình có mặt cắt hình chữ V, được tạo ra bằng cách cán nóng. Thép V nhẹ, bền, dễ gia công, giá thành hợp lý nên được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng (làm thanh giằng, kết cấu mái), cơ khí, nông nghiệp.

Thép V là một loại thép hình có dạng giống chữ V được sản xuất bằng cách uốn và cắt thép tấm được sử dụng trong các ứng dụng cơ khí, kết cấu nhà xưởng, công trình xây dựng. Thép hình chữ V có cấu tạo đơn giản gồm hai cạnh tạo thành hình chữ V và phần thân nối liền hai cạnh. Kích thước thép V được xác định bởi chiều cao (h), chiều dài cánh (b) và độ dày (t).

Thép V có ưu điểm gì nổi trội?

Thép V có đặc tính chịu tải cao và độ bền cơ học tốt, đồng thời có tính năng linh hoạt trong việc lắp đặt và sử dụng
Thép V có đặc tính chịu tải cao và độ bền cơ học tốt, đồng thời có tính năng linh hoạt trong việc lắp đặt và sử dụng

Thép hình chữ V được ứng dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng nhờ sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội:

  • Trọng lượng nhẹ: So với các loại thép hình khác, thép V có trọng lượng nhẹ hơn, giúp giảm tải trọng cho công trình, tiết kiệm chi phí vận chuyển và lắp đặt.
  • Độ bền cao: Vật liệu cứng cáp, chịu lực tốt, bền bỉ dưới tác động của ngoại lực.
  • Chịu lực tốt: Chịu được lực tác động mạnh và có khả năng cân bằng lực tốt.
  • Dễ dàng thi công: Dễ dàng lắp đặt, thi công, phát hiện sai sót và khắc phục nhanh chóng.
  • Đa dạng kích thước, kiểu dáng: Đáp ứng mọi yêu cầu xây dựng hiện nay.
  • Tính linh hoạt: Thép V có thể được sản xuất với nhiều kích thước và độ dày khác nhau, đáp ứng đa dạng nhu cầu thiết kế và ứng dụng. Thép V có thể dễ dàng kết hợp với các loại vật liệu khác để tạo thành kết cấu phức tạp.
  • Tiết kiệm chi phí: Giá thành hợp lý, giúp tiết kiệm chi phí vật liệu cho công trình.

Tuy nhiên, thép hình chữ V cũng có một số nhược điểm:

  • Dễ bị rỉ sét: Thép hình chữ V đen dễ bị rỉ sét, oxy hóa trong môi trường ẩm ướt hoặc tiếp xúc với hóa chất.
  • Cần bảo vệ bề mặt: Để tăng tuổi thọ và tính thẩm mỹ, nên sử dụng thép hình chữ V mạ kẽm hoặc sơn phủ bảo vệ.

Ứng dụng của thép hình V

Thép hình chữ V được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, bao gồm:

  • Xây dựng:

    • Kết cấu mái nhà: làm thanh giằng mái, kèo mái.
    • Khung cửa: làm khung cửa sổ, cửa đi.
    • Hệ thống dầm, xà gồ: làm dầm phụ, xà gồ cho công trình nhỏ.
    • Tường chắn, vách ngăn: gia cố tường chắn, vách ngăn.
  • Cơ khí:

    • Chế tạo máy móc, thiết bị.
    • Gia công cơ khí.
  • Nông nghiệp:

    • Khung nhà kính.
    • Chuồng trại chăn nuôi.
  • Đời sống:

    • Đồ gia dụng: khung bàn ghế, kệ.
    • Trang trí nội thất, ngoại thất.
Sắt thép V sử dụng trong các ứng dụng cơ khí, kết cấu nhà xưởng, công trình xây dựng và trong sản xuất các thiết bị công nghiệp
thép V sử dụng trong các ứng dụng cơ khí, kết cấu nhà xưởng, công trình xây dựng và trong sản xuất các thiết bị công nghiệp

Chúng tôi cung cấp sản phẩm thép hình chính hãng + giá gốc đại lý tốt nhất + luôn có hàng sẵn + giao hàng nhanh chóng đến tận công trình. Gọi ngay hotline, nhắn tin zalo hoặc yêu cầu báo giá, chúng tôi sẽ gọi lại ngay!!!

Các loại thép V

Thép V thường bao gồm 3 loại chính sau đây:

    • Thép V đen: là loại thép chưa được sơn hoặc mạ bảo vệ, có màu đen và bề mặt không bóng, được sử dụng nhiều trong xây dựng công trình hoặc gia công cơ khí.
    • Thép V mạ kẽm: được bảo vệ bề mặt bằng lớp mạ kẽm để chống ăn mòn và tăng độ bền của thép, được sử dụng trong xây dựng công trình cầu đường, tàu thuyền, máy móc, đóng tàu, cột điện, các thiết bị công nghiệp...
    • Thép V nhúng nóng: được sản xuất bằng cách đưa tấm thép qua bồn kẽm nóng chảy để tạo ra một lớp mạ kẽm dày và chắc chắn trên bề mặt thép, có độ bền cao và khả năng chịu lực tốt hơn so với thép V mạ kẽm, thường sử dụng nhiều trong xây dựng nhà xưởng, kết cấu nhà thép tiền chế, cầu đường, cột điện, tủ điện, các thiết bị công nghiệp,...

Tiêu chuẩn sản xuất thép V

Thép hình chữ V được sản xuất tại nhiều quốc gia trên thế giới, bao gồm cả Việt Nam, tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng khác nhau.

  • Các tiêu chuẩn sản xuất thép V phổ biến:

    • TCVN (Tiêu chuẩn Việt Nam)
    • JIS (Tiêu chuẩn Nhật Bản)
    • ASTM (Tiêu chuẩn Mỹ)
    • EN (Tiêu chuẩn Châu Âu)
  • Một số mác thép V thông dụng:

    • CT3 (Việt Nam)
    • SS400 (Nhật Bản, Việt Nam, Trung Quốc)
    • Q235B (Trung Quốc)
    • A36 (Mỹ)
Tham khảo quy cách bảng tra trọng lượng thép hình V mới nhất, chi tiết nhất tại đây

Đặc tính cơ lý của thép V

Tiêu chuẩn mác thép ĐẶC TÍNH CƠ LÝ thép HÌNH V
Temp (oC) YS (Mpa) TS (Mpa) EL (%)
A36 ≥245 400-550 20
SS400 ≥245 400-510 21
Q235B ≥235 370-500 26
S235JR ≥235 360-510 26
GR.A 20 ≥235 400-520 22
GR.B 0 ≥235 400-520 22
Tham khảo thông tin giá cả các loại thép hình hiện nay

Chúng tôi cung cấp sản phẩm thép hình chính hãng + giá gốc đại lý tốt nhất + luôn có hàng sẵn + giao hàng nhanh chóng đến tận công trình. Gọi ngay hotline, nhắn tin zalo hoặc yêu cầu báo giá, chúng tôi sẽ gọi lại ngay!!!

CÁC LOẠI THÉP HÌNH V SỬ DỤNG PHỔ BIẾN HIỆN NAY ? Tìm hiểu chi tiết về các thương kích thước thép hình được ưa chuộng trên thị trường hiện nay !!!

Báo giá thép hình V mới nhất 2025

Tôn Thép Mạnh Tiến Phát xin gửi tới quý khách hàng bảng báo giá thép hình chữ V mới nhất hôm nay 01/04/2025.

Chúng tôi cung cấp thép hình chữ V đen, mạ kẽm của các nhà máy Miền Nam, Vinaone, Á Châu, An Khánh, Đại Việt và thép nhập khẩu từ Hàn Quốc, Trung Quốc, Thái Lan,... Cam kết hàng chính hãng, đa dạng chủng loại, quy cách, đáp ứng mọi nhu cầu.

1/ Bảng giá thép V đen mới nhất hôm nay

Thép V đen từ nhà máy tôn thép Mạnh Tiến Phát có giá từ từ 18.000 đ/kg đến 22.000 đ/kg theo quy cách sau:

    • Độ dày thép V: 2ly, 2.5ly, 3.5ly, 4ly, 5ly, 6ly, 7ly, 8ly, 9ly, 10ly, 12ly, 14ly, 15ly vv
    • Chiều dài: 6m, 12m
    • Trọng lượng: từ 5 kg/cây - 202 kg/cây
Quy cách Độ dày Trọng lượng Giá thành
(ly) (kg/cây) Đ/cây
Thép hình V25x25 2.00 5.00 78,000
2.50 5.40 84,240
3.50 7.20 112,320
Thép hình V30x30 2.00 5.50 85,800
2.50 6.30 98,280
2.80 7.30 113,880
3.00 8.10 126,360
3.50 8.40 131,040
Thép hình V40x40 2.00 7.50 117,000
2.50 8.50 132,600
2.80 9.50 148,200
3.00 11.00 171,600
3.30 11.50 179,400
3.50 12.50 195,000
4.00 14.00 218,400
Thép hình V50x50 2.00 12.00 187,200
2.50 12.50 195,000
3.00 13.00 202,800
3.50 15.00 234,000
3.80 16.00 249,600
4.00 17.00 265,200
4.30 17.50 273,000
4.50 20.00 312,000
5.00 22.00 343,200
Thép hình V63x63 5.00 27.50 429,000
6.00 32.50 507,000
Thép hình V70x70 5.00 31.00 483,600
6.00 36.00 561,600
7.00 42.00 655,200
7.50 44.00 686,400
8.00 46.00 717,600
Thép hình V75x75 5.00 33.00 514,800
6.00 39.00 608,400
7.00 45.50 709,800
8.00 52.00 811,200
Thép hình V80x80 6.00 42.00 684,600
7.00 48.00 782,400
8.00 55.00 896,500
Thép hình V90x90 7.00 55.50 904,650
8.00 61.00 994,300
9.00 67.00 1,092,100
Thép hình V100x100 7.00 62.00 1,010,600
8.00 66.00 1,075,800
10.00 86.00 1,401,800
Thép hình V120x120 10.00 105.00 1,711,500
12.00 126.00 2,053,800
Thép hình V130x130 10.00 108.80 1,773,440
12.00 140.40 2,588,520
13.00 156.00 2,542,800
Thép hình V150x150 10.00 138.00 2,249,400
12.00 163.80 2,855,100
14.00 177.00 3,292,600
15.00 202.00 4,141,000

2/ Bảng giá thép V mạ kẽm mới nhất hôm nay

Thép V mạ kẽm tại đại lý thép Mạnh Tiến Phát:

    • Độ dày thép V: 2ly, 2.5ly, 3.5ly, 4ly, 5ly, 6ly, 7ly, 8ly, 9ly, 10ly, 12ly, 14ly, 15ly vv
    • Chiều dài cây thép V: 6m
    • Trọng lượng: từ 5 kg/cây đến 202 kg/cây
    • Đơn giá thép V mạ kẽm giao động từ 19.000 đ/kg đến 23.000 đ/kg, từ 96.000 đ/cây đến 5 triệu đ/cây 6m
Quy cách Độ dày Trọng lượng Giá thành
(ly) Kg/cây Đ/cây
Thép hình V25x25 2.00 5.00 96,000
2.50 5.40 103,840
3.50 7.20 139,120
Thép hình V30x30 2.00 5.50 105,800
2.50 6.30 121,480
2.80 7.30 141,080
3.00 8.10 156,760
3.50 8.40 162,640
Thép hình V40x40 2.00 7.50 145,000
2.50 8.50 164,600
2.80 9.50 184,200
3.00 11.00 213,600
3.30 11.50 223,400
3.50 12.50 243,000
4.00 14.00 272,400
Thép hình V50x50 2.00 12.00 233,200
2.50 12.50 243,000
3.00 13.00 256,800
3.50 15.00 292,000
3.80 16.00 311,600
4.00 17.00 331,200
4.30 17.50 341,000
4.50 20.00 390,000
5.00 22.00 429,200
Thép hình V63x63 5.00 27.50 537,000
6.00 32.50 635,000
Thép hình V70x70 5.00 31.00 605,600
6.00 36.00 703,600
7.00 42.00 821,200
7.50 44.00 860,400
8.00 46.00 899,600
Thép hình V75x75 5.00 33.00 644,800
6.00 39.00 762,400
7.00 45.50 889,800
8.00 52.00 913,000
Thép hình V80x80 6.00 42.00 850,600
7.00 48.00 972,400
8.00 55.00 1,116,500
Thép hình V90x90 7.00 55.50 1,126,650
8.00 61.00 1,238,300
9.00 67.00 1,360,100
Thép hình V100x100 7.00 62.00 1,258,600
8.00 66.00 1,339,800
10.00 86.00 1,745,800
Thép hình V120x120 10.00 105.00 2,131,500
12.00 126.00 2,557,800
Thép hình V130x130 10.00 108.80 2,208,640
12.00 140.40 2,850,120
13.00 156.00 3,166,800
Thép hình V150x150 10.00 138.00 2,801,400
12.00 163.80 3,325,140
14.00 177.00 3,593,100
15.00 202.00 4,100,600

* Lưu ý: Giá thép hình V trên chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ trực tiếp để có báo giá chính xác nhất.

Tôn Thép MTP cam kết cung cấp bảng giá CHÍNH HÃNG + MỚI NHẤT + KHÔNG TRUNG GIAN từ nhà máy. Gọi ngay tổng đài tư vấn: 0902.774.111 - 0789.373.666 - 0933.991.222 - 0932.181.345 - 0932.337.337- 0917.02.03.03- 0909.601.456 để có giá chính xác nhất

BÁO GIÁ THÉP HÌNH V CÁC NHÀ MÁY ĐƯỢC SỬ DỤNG NHIỀU NHẤT ? Tìm hiểu chi tiết về các thương hiệu thép hình được ưa chuộng trên thị trường hiện nay !!!

THÔNG TIN HỮU ÍCH VỀ THÉP HÌNH ? Ngay dưới đây là những thông tin hữu ích về thép hình !!!

Mua thép V chính hãng, giá cả ưu đãi tại Tôn Thép MTP

Liên hệ mua thép hình V chính hãng giá rẻ tại đại lý Tôn Thép MTP

Quy trình mua sắt V cực kỳ đơn giản:

    • Bước 1: Liên hệ với hotline của Tôn Thép MTP để được cung cấp báo giá, tư vấn thông tin.
    • Bước 2: Trao đổi thông tin, chốt số lượng, thời gian giao nhận, địa điểm giao và tiến hành ký kết hợp đồng.
    • Bước 3: Tôn Thép MTP giao thép V đến tận công trình, bốc xếp, dọn dẹp sạch sẽ.
    • Bước 4: Khách hàng kiểm tra chất lượng vật liệu, nếu đạt yêu cầu mới thanh toán 100%.

Với hơn 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực kinh doanh và phân phối vật liệu xây dựng, Tôn Thép MTP cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng vượt trội với giá thành tốt nhất. Chúng tôi không ngừng đa dạng hóa sản phẩm và tối ưu hóa quy trình để đảm bảo khách hàng luôn nhận được vật tư chất lượng với mức giá cạnh tranh nhất.

Báo giá thép V giá rẻ mới nhất từ các nhà máy An Khánh, Miền Nam, Vinaone và nhập khẩu chất lượng uy tín
Báo giá thép V giá rẻ mới nhất từ các nhà máy An Khánh, Miền Nam, Vinaone và nhập khẩu chất lượng uy tín
Công ty MTP cung cấp sắt thép V chính hãng uy tín, miến phí vận chuyển tphcm, trợ giá lên đến 50% cho khách ở tỉnh
Công ty MTP cung cấp thép V chính hãng uy tín, miến phí vận chuyển tphcm, trợ giá lên đến 50% cho khách ở tỉnh

Gọi ngay cho Tôn Thép MTP thông qua 0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.990 để được báo giá thép hình V 2025 sớm nhất thị trường, nhiều ưu đãi hấp dẫn khác.

CÓ BẤT KỲ THẮC MẮC NÀO VỀ SẢN PHẨM THÉP HÌNH I ? Hãy gọi ngay hotline, nhắn tin zalo hoặc yêu cầu báo giá, chúng tôi sẽ gọi lại ngay!!!

Hình ảnh kho bãi - vận chuyển thép hình

Hình ảnh kho bãi thép hình công ty MTP
Kho bãi sắt thép hình giá rẻ nhất tphcm tại công ty tôn thép MTP

CẦN MUA THÉP HÌNH V CHÍNH HÃNG VỚI GIÁ GỐC RẺ NHẤT ? Hãy gọi ngay hotline, nhắn tin zalo hoặc yêu cầu báo giá, chúng tôi sẽ gọi lại ngay!!!

Gọi điện Gọi điện Gọi điện
0933.991.222 0902.774.111 0932.181.345 0932.337.337 0789.373.666 0917.02.03.03 0909.601.456