Báo giá sắt thép hình V mạ kẽm mới nhất, đầy đủ các kích thước V25, V50, V75, V100… tại Tôn Thép MTP được trân trọng gửi đến quý khách hàng có nhu cầu. Thép hình V mạ kẽm được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại nên đáp ứng được nhu cầu của nhiều công trình. Giá sắt thép hình V mạ kẽm tuy đắt hơn nhưng chất lượng vượt trội hơn hẳn thép đen, không làm khách hàng phải thất vọng.
Giá sắt V mạ kẽm tại Tôn Thép MTP đảm bảo thấp nhất thị trường, giúp khách hàng tiết kiệm được kha khá chi phí. Hỗ trợ vận chuyển sắt thép hình V mạ kẽm nhanh chóng trên địa bàn TPHCM, các tỉnh lân cận ở miền Nam, đảm bảo tiến độ công trình.
Sắt thép hình V mạ kẽm
Về cấu tạo, đặc tính và ứng dụng thì sắt V mạ kẽm không có sự khác biệt quá lớn so với thép đen. Tuy nhiên, nhờ vào công nghệ phủ mạ bề mặt hiện đại, thép V mạ kẽm có bề mặt sáng bóng đẹp mắt hơn nhiều. Sử dụng sắt thép hình V mạ kẽm có thể giúp công trình tăng thêm từ 20 – 30 tuổi thọ.

1/ Tìm hiểu về sắt V mạ kẽm
Sắt thép hình V mạ kẽm có bước tiến đột phá về công nghệ, bề mặt bên ngoài được phủ mạ kẽm giúp thép bền bỉ, không bị rỉ sét theo thời gian. Để lớp kẽm bền chắc hơn, hiện nay có 2 phương pháp phủ mạ thông dụng nhất là mạ kẽm nhúng nóng và nhúng kẽm điện phân.
2/ Sắt V mạ kẽm có tốt không?
- Lớp kẽm phủ mạ bên ngoài mỏng vừa phải nên rất nhẹ, bề mặt có độ trơn nhẵn hơn nhiều so với kẽm nhúng nóng.
- Giá thép V mạ kẽm khá phải chăng.
- Thép không bị cong vênh, biến chất dưới tác động của nhiệt độ.
- Sắt thép hình V mạ kẽm Chịu lực tốt, chống được sự rung chuyển đột ngột như động đất.
- Không bị hóa chất, axit, các hợp chất ngoài không khí ăn mòn.
- Trọng lượng nhẹ, dễ dàng vận chuyển lên cao để lắp đặt mà không tốn nhiều công sức.
3/ Ứng dụng thực tế sắt thép V mạ kẽm
Nhờ vào những đặc tính cực kỳ vượt trội, giá sắt thép hình V mạ kẽm phải chăng mà vật tư này ngày càng được ứng dụng rộng rãi trên nhiều lĩnh vực khác nhau:
- Khung cột điện cao thế, khung nhà tiền chế.
- Ban công, khung cầu thang, đồ dùng nội thất trong nhà, tủ kệ đựng đồ
- Đường ray tàu hỏa, nhà gas, lan can công trình, kèo cột mái nhà,…
- Kết cấu nhà xưởng, khu chế xuất
- Sản xuất máy móc cơ khí, linh kiện công nghiệp

Quy cách, tiêu chuẩn sản xuất sắt V mạ kẽm
1/ Các kích thước sắt thép hình V mạ kẽm thông dụng
Chống ăn mòn hiệu quả, bề mặt bên ngoài nhẵn mịn, sắt thép hình V là lựa chọn tối ưu nhất của người tiêu dùng. Thép đáp ứng được các tiêu chuẩn chất lượng hàng đầu trên thế giới như: JIS G 3302 (mác thép Nhật Bản), ASTM A653/A653M (mác thép Hoa Kỳ), AS 1397 (mác thép Úc), EN 10346 (mác thép châu Âu)…

Dưới đây là một số kích thước sắt thép hình V mạ kẽm thông dụng nhất hiện nay:
- Thép V mạ kẽm 25×25
- Thép V mạ kẽm 30×30
- Thép V mạ kẽm 40×40
- Thép V mạ kẽm 50×50
- Thép V mạ kẽm 63×63
- Thép V mạ kẽm 70×70
- Thép V mạ kẽm 75×75
- Sắt V mạ kẽm 80×80
- Sắt V mạ kẽm 90×90
- Sắt V mạ kẽm 100×100
- Sắt V mạ kẽm 120×120
- Sắt V mạ kẽm 150×150
- Sắt V mạ kẽm 200×200
2/ Barem kích thước thép V mạ kẽm
BAREM CÁC KÍCH THƯỚC SẮT THÉP HÌNH V MẠ KẼM | ||||
H(mm) | B(mm) | T(mm) | L (mm) | W(kg/m) |
20 | 20 | 3 | 6,0 | 0.89 |
25 | 25 | 3 | 6,0 | 1.12 |
25 | 25 | 4 | 6,0 | 1.46 |
30 | 30 | 3 | 6,0 | 1.36 |
30 | 30 | 4 | 6,0 | 1.78 |
40 | 40 | 3 | 6,0 | 1.85 |
40 | 40 | 4 | 6,0 | 2.42 |
40 | 40 | 5 | 6,0 | 2.97 |
50 | 50 | 3 | 6,0 | 2.5 |
50 | 50 | 4 | 6,0 | 3.6 |
50 | 50 | 5 | 6,0 | 3.77 |
60 | 60 | 5 | 6,0 | 4.55 |
63 | 63 | 4 | 6,0 | 3.9 |
63 | 63 | 5 | 6,0 | 4.81 |
63 | 63 | 6 | 6,0 | 5.72 |
65 | 65 | 6 | 6,0 | 5.91 |
70 | 70 | 5 | 6,0 | 5.38 |
70 | 70 | 6 | 6,0 | 6.39 |
75 | 75 | 6 | 6,0 | 6.89 |
75 | 75 | 8 | 6,0 | 9.02 |
80 | 80 | 6 | 6,0 | 7.36 |
80 | 80 | 7 | 6,0 | 8.51 |
80 | 80 | 8 | 6,0 | 9.65 |
90 | 90 | 8 | 6,0 | 10.90 |
100 | 100 | 7 | 6,0 | 10.80 |
100 | 100 | 8 | 6,0 | 12.20 |
100 | 100 | 10 | 6/9/12 | 15.10 |
100 | 100 | 12 | 6/9/12 | 17.90 |
120 | 120 | 8 | 6/9/12 | 14.7 |
125 | 125 | 9 | 6/9/12 | 17.3 |
125 | 125 | 10 | 6/9/12 | 19.10 |
125 | 125 | 12 | 6/9/12 | 22.70 |
130 | 130 | 9 | 6/9/12 | 17.9 |
130 | 130 | 12 | 6/9/12 | 23.4 |
130 | 130 | 15 | 6/9/12 | 28.80 |
150 | 150 | 12 | 6/9/12 | 27.3 |
150 | 150 | 15 | 9/12 | 33.80 |
175 | 175 | 12 | 9/12 | 31.8 |
175 | 175 | 15 | 9/12 | 39.4 |
200 | 200 | 15 | 9/12 | 45.3 |
200 | 200 | 20 | 9/12 | 59.7 |
200 | 200 | 25 | 9/12 | 74.0 |
250 | 250 | 25 | 9/12 | 94.0 |
250 | 250 | 30 | 9/12 | 129.0 |
Tôn Thép MTP cam kết cung cấp bảng giá CHÍNH HÃNG + MỚI NHẤT + KHÔNG TRUNG GIAN từ nhà máy. Gọi ngay tổng đài tư vấn: 0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.990 để có giá chính xác nhất
Báo giá sắt thép hình V mạ kẽm 2023 cập nhật hôm nay
Giá sắt thép hình V mạ kẽm trên thị trường dao động khá mạnh, đặc biệt vào những tháng mùa khô khi nhu cầu xây dựng tăng cao. Khi chọn mua, khách hàng nên chọn các thương hiệu nổi tiếng như Hòa Phát, VinaOne… để đảm bảo chất lượng tốt nhất. Trong đó, Tôn Thép MTP đảm bảo cung ứng với giá sắt thép hình V mạ kẽm rẻ nhất thị trường.
1/ Bảng giá thép V mạ kẽm Hòa Phát
Giá sắt thép hình V mạ kẽm Hòa Phát theo quy cách sau:
- Tiêu chuẩn mác thép: JIS G 3302
- Độ dày: 2mm – 15mm
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6 mét
Quy cách | Độ dày | Trọng lượng | Giá bán (VNĐ) |
V25*25 | 2 | 5 | 97.500 |
2,5 | 5,4 | 105.300 | |
3,5 | 7,2 | 140.400 | |
2 | 5,5 | 105.600 | |
2,5 | 6,3 | 120.960 | |
V30*30 | 2,8 | 7,3 | 140.160 |
3 | 8,1 | 155.520 | |
3,5 | 8,4 | 161.280 | |
2 | 8 | 142.500 | |
3 | 9 | 161.500 | |
3 | 10 | 180.500 | |
V40*40 | 3 | 11 | 209.000 |
3,3 | 12 | 218.500 | |
3,5 | 13 | 243.750 | |
4 | 14 | 273.000 | |
2 | 12 | 228.000 | |
3 | 13 | 237.500 | |
3 | 13 | 247.000 | |
4 | 15 | 285.000 | |
V50*50 | 4 | 16 | 304.000 |
4 | 17 | 331.500 | |
4 | 18 | 341.250 | |
5 | 20 | 390.000 | |
5 | 22 | 429.000 | |
4 | 22 | 429.000 | |
V63*63 | 5 | 25 | 487.500 |
5 | 28 | 536.250 | |
6 | 33 | 633.750 | |
5 | 31 | 604.500 | |
6 | 36 | 702.000 | |
V70*70 | 7 | 42 | 819.000 |
8 | 44 | 858.000 | |
8 | 46 | 897.000 | |
5 | 33 | 643.500 | |
V75*75 | 6 | 39 | 760.500 |
7 | 46 | 887.250 | |
8 | 52 | 1.014.000 | |
6 | 42 | 852.600 | |
V80*80 | 7 | 48 | 974.400 |
8 | 55 | 1.116.500 | |
9 | 62 | 1.258.600 | |
6 | 48 | 974.400 | |
V90*90 | 7 | 56 | 1.126.650 |
8 | 61 | 1.238.300 | |
9 | 67 | 1.360.100 | |
7 | 62 | 1.258.600 | |
V100*100 | 8 | 66 | 1.339.800 |
10 | 86 | 1.745.800 | |
V120*120 | 10 | 105 | 2.152.500 |
12 | 126 | 2.583.000 | |
V130*130 | 10 | 109 | 2.230.400 |
12 | 140 | 2.878.200 | |
13 | 156 | 3.198.000 | |
10 | 138 | 2.829.000 | |
V150*150 | 12 | 164 | 3.357.900 |
14 | 177 | 3.628.500 | |
15 | 202 | 4.141.000 |
2/ Bảng giá sắt V mạ kẽm Thép Miền Nam
Quy cách | Độ dày | Trọng lượng | Giá bán (VNĐ) |
V25*25 | 2 | 5 | 89.700 |
2,5 | 5,4 | 96.876 | |
3,5 | 7,2 | 129.168 | |
2 | 5,5 | 97.152 | |
2,5 | 6,3 | 111.283 | |
V30*30 | 2,8 | 7,3 | 128.947 |
3 | 8,1 | 143.078 | |
3,5 | 8,4 | 148.378 | |
2 | 7,5 | 131.100 | |
2,5 | 8,5 | 148.580 | |
2,8 | 9,5 | 166.060 | |
V40*40 | 3 | 11 | 192.280 |
3,3 | 11,5 | 201.020 | |
3,5 | 12,5 | 224.250 | |
4 | 14 | 251.160 | |
2 | 12 | 209.760 | |
2,5 | 12,5 | 218.500 | |
3 | 13 | 227.240 | |
3,5 | 15 | 262.200 | |
V50*50 | 3,8 | 16 | 279.680 |
4 | 17 | 304.980 | |
4,3 | 17,5 | 313.950 | |
4,5 | 20 | 358.800 | |
5 | 22 | 394.680 | |
4 | 22 | 394.680 | |
V63*63 | 4,5 | 25 | 448.500 |
5 | 27,5 | 493.350 | |
6 | 32,5 | 583.050 | |
5 | 31 | 556.140 | |
6 | 36 | 645.840 | |
V70*70 | 7 | 42 | 753.480 |
7,5 | 44 | 789.360 | |
8 | 46 | 825.240 | |
5 | 33 | 592.020 | |
V75*75 | 6 | 39 | 699.660 |
7 | 45,5 | 816.270 | |
8 | 52 | 932.880 | |
6 | 42 | 784.392 | |
V80*80 | 7 | 48 | 896.448 |
8 | 55 | 1.027.180 | |
9 | 62 | 1.157.912 | |
6 | 48 | 896.448 | |
V90*90 | 7 | 55,5 | 1.036.518 |
8 | 61 | 1.139.236 | |
9 | 67 | 1.251.292 | |
7 | 62 | 1.157.912 | |
V100*100 | 8 | 66 | 1.232.616 |
10 | 86 | 1.606.136 | |
V120*120 | 10 | 105 | 1.980.300 |
12 | 126 | 2.376.360 | |
V130*130 | 10 | 108,8 | 2.051.968 |
12 | 140,4 | 2.647.944 | |
13 | 156 | 2.942.160 | |
10 | 138 | 2.602.680 | |
V150*150 | 12 | 163,8 | 3.089.268 |
14 | 177 | 3.338.220 | |
15 | 202 | 3.809.720 |
3/ Bảng giá sắt thép hình V mạ kẽm VinaOne
Quy cách | Độ dày | Trọng lượng | Giá bán (VNĐ) |
V25*25 | 2 | 5 | 82.875 |
2,5 | 5,4 | 89.505 | |
3,5 | 7,2 | 119.340 | |
2 | 5,5 | 89.760 | |
2,5 | 6,3 | 102.816 | |
V30*30 | 2,8 | 7,3 | 119.136 |
3 | 8,1 | 132.192 | |
3,5 | 8,4 | 137.088 | |
2 | 7,5 | 121.125 | |
2,5 | 8,5 | 137.275 | |
2,8 | 9,5 | 153.425 | |
V40*40 | 3 | 11 | 177.650 |
3,3 | 11,5 | 185.725 | |
3,5 | 12,5 | 207.188 | |
4 | 14 | 232.050 | |
2 | 12 | 193.800 | |
2,5 | 12,5 | 201.875 | |
3 | 13 | 209.950 | |
3,5 | 15 | 242.250 | |
V50*50 | 3,8 | 16 | 258.400 |
4 | 17 | 281.775 | |
4,3 | 17,5 | 290.063 | |
4,5 | 20 | 331.500 | |
5 | 22 | 364.650 | |
4 | 22 | 364.650 | |
V63*63 | 4,5 | 25 | 414.375 |
5 | 27,5 | 455.813 | |
6 | 32,5 | 538.688 | |
5 | 31 | 513.825 | |
6 | 36 | 596.700 | |
V70*70 | 7 | 42 | 696.150 |
7,5 | 44 | 729.300 | |
8 | 46 | 762.450 | |
5 | 33 | 546.975 | |
V75*75 | 6 | 39 | 646.425 |
7 | 45,5 | 754.163 | |
8 | 52 | 861.900 | |
6 | 42 | 724.710 | |
V80*80 | 7 | 48 | 828.240 |
8 | 55 | 949.025 | |
9 | 62 | 1.069.810 | |
6 | 48 | 828.240 | |
V90*90 | 7 | 55,5 | 957.653 |
8 | 61 | 1.052.555 | |
9 | 67 | 1.156.085 | |
7 | 62 | 1.069.810 | |
V100*100 | 8 | 66 | 1.138.830 |
10 | 86 | 1.483.930 | |
V120*120 | 10 | 105 | 1.829.625 |
12 | 126 | 2.195.550 | |
V130*130 | 10 | 108,8 | 1.895.840 |
12 | 140,4 | 2.446.470 | |
13 | 156 | 2.718.300 | |
10 | 138 | 2.404.650 | |
V150*150 | 12 | 163,8 | 2.854.215 |
14 | 177 | 3.084.225 | |
15 | 202 | 3.519.850 |
* Lưu ý: Giá sắt thép hình V mạ kẽm trên đây chỉ mang tính chất tham khảo, có thể dao động từ 5 – 10% so với giá bán thực tế. Để chắc chắn có được bảng giá sắt thép V mạ kẽm chính xác nhất, khách hàng nên liên hệ trực tiếp hotline của chúng tôi để được tư vấn.
BÁO GIÁ THÉP HÌNH CÁC NHÀ MÁY ĐƯỢC SỬ DỤNG NHIỀU NHẤT ? Tìm hiểu chi tiết về các thương hiệu thép hình được ưa chuộng trên thị trường hiện nay !!!
Thép U
Thép U
Thép U
Thép U
Thép U
Thép U
Thép U
Thép H
Chúng tôi cung cấp sản phẩm sắt thép hình chính hãng + giá gốc đại lý tốt nhất + luôn có hàng sẵn + giao hàng nhanh chóng đến tận công trình. Gọi ngay hotline, nhắn tin zalo hoặc yêu cầu báo giá, chúng tôi sẽ gọi lại ngay!!!
Nhà máy thép V mạ kẽm uy tín
Các nhà máy thép nội địa ngày càng được đầu tư hiện đại, ứng dụng dây chuyền công nghệ, máy móc nhập khẩu nên chất lượng được đảm bảo. Ngoài ra còn có sắt thép hình V mạ kẽm được nhập khẩu từ những quốc gia tiên tiến như Hàn Quốc, Trung Quốc, Nhật Bản, tuổi thọ công trình được đảm bảo lâu dài.
1/ Sắt V mạ kẽm An Khánh
Thép hình V mạ kẽm An Khánh được sản xuất từ nhà máy An Khánh, hàng năm tung ra thị trường hàng trăm nghìn tấn vật tư đáp ứng nhu cầu xây dựng của thị trường. Giá sắt V mạ kẽm An Khánh cực phải chăng, mẫu mã được đổi mới liên tục giúp doanh nghiệp khẳng định được thương hiệu của mình ở thị trường nội địa.

2/ Sắt V mạ kẽm Thu Phương
Sắt thép hình V mạ kẽm Thu Phương được sản xuất tại nhà máy công ty TNHH Thu Phương, được đông đảo khách hàng tin tưởng, lựa chọn. Nhà máy chuyên sản xuất thép hình V cỡ từ V25 – V63, ứng dụng đa dạng ở nhiều công trình xây dựng. Giá sắt thép hình V mạ kẽm Thu Phương có tính cạnh tranh cao, thấp hơn nhiều nhà máy nội địa nên rất hút hàng.
3/ Thép V mạ kẽm nhập khẩu Trung Quốc
Sắt thép hình V mạ kẽm Trung Quốc ngày càng được nhiều người lựa chọn bởi mẫu mã đa dạng, chất lượng tốt. Nhiều người thường e ngại khi gặp hàng Trung Quốc nhưng sản phẩm chất lượng vẫn có rất nhiều, hàng nội địa Trung chất lượng không thua thép Nhật nhưng giá sắt thép hình V mạ kẽm của nó lại thấp hơn nhiều.

4/ Thép V mạ kẽm nhập khẩu Nhật Bản
Nhật Bản luôn thuộc TOP những nước có nền công nghiệp sản xuất sắt thép hình V mạ kẽm phát triển mạnh mẽ nhất hiện nay. Mỗi sản phẩm thép V mạ kẽm nhập khẩu đều được kiểm định chất lượng nghiêm ngặt. Dòng sản phẩm này có nhiều mức kích thước, từ V25 – V250, thép càng lớn giá thép V mạ kẽm càng cao, ứng dụng được các công trình quy mô lớn.
CÁC LOẠI THÉP HÌNH SỬ DỤNG PHỔ BIẾN HIỆN NAY ? Tìm hiểu chi tiết về các thương kích thước thép hình được ưa chuộng trên thị trường hiện nay !!!
Mua sắt V mạ kẽm rẻ nhất tại Tôn Thép MTP
Tôn Thép MTP luôn là địa chỉ đáng tin cậy để quý khách hàng gửi gắm niềm tin, đảm bảo khi mua sắt thép hình V mạ kẽm của chúng tôi khách hàng sẽ được cam kết:
- Thép V mạ kẽm đầy đủ kích thước từ V25, V30 đến cỡ thép lớn như V200, V250… đáp ứng mọi tiêu chuẩn công trình.
- Giá thép V mạ kẽm gốc nhà máy, rẻ hơn các đại lý khác từ 5%.
- Trọng lượng nhẹ, bề mặt trơn nhẵn, đảm bảo tính thẩm mỹ tối ưu cho công trình.
- Cung cấp đầy đủ chứng từ CO – CQ
- Xuất hóa đơn VAT mua sắt thép hình V mạ kẽm
- Hỗ trợ chuyển hàng/ bốc xếp tận nơi, giảm 50% phí vận chuyển.
Liên hệ ngay với chúng tôi thông qua 1 trong các hotline sau: 0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.990, trong vòng 15ph nhân viên KD của Tôn Thép MTP sẽ báo giá sắt thép hình V mạ kẽm mới nhất, ưu đãi hấp dẫn dành cho quý khách hàng.
THÔNG TIN HỮU ÍCH VỀ THÉP HÌNH ? Ngay dưới đây là những thông tin hữu ích về thép hình !!!
CÓ BẤT KỲ THẮC MẮC NÀO VỀ SẢN PHẨM THÉP HÌNH V ? Hãy gọi ngay hotline, nhắn tin zalo hoặc yêu cầu báo giá, chúng tôi sẽ gọi lại ngay!!!
Hình ảnh kho bãi - vận chuyển thép hình
CẦN MUA THÉP HÌNH CHÍNH HÃNG VỚI GIÁ GỐC RẺ NHẤT ? Hãy gọi ngay hotline, nhắn tin zalo hoặc yêu cầu báo giá, chúng tôi sẽ gọi lại ngay!!!
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.