121 Phan Văn Hớn
Bà Điểm, Hóc Môn
0933.991.222
Tư vấn miễn phí 24/7
Ống thép Đức Việt được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế về độ bền và khả năng chống oxy hóa. Sản phẩm đa dạng về quy cách, từ ống thép đen đến ống thép mạ kẽm, phù hợp với nhiều hạng mục công trình như nhà xưởng, dân dụng hay hạ tầng giao thông. Nhờ chất lượng ổn định và tuổi thọ cao, ống thép Đức Việt đã trở thành lựa chọn quen thuộc của nhiều nhà thầu và chủ đầu tư.
Đại lý Sắt Thép MTP là đơn vị cấp 1 phân phối trực tiếp ống thép Đức Việt từ nhà máy, đảm bảo hàng chính hãng 100% kèm đầy đủ chứng chỉ CO – CQ. Chúng tôi cam kết giá gốc cạnh tranh, chiết khấu hấp dẫn tới 10% và dịch vụ giao hàng nhanh toàn miền Nam.
Ống thép Đức Việt hiện đang được phân phối chính hãng tại Đại lý Sắt Thép MTP với nhiều quy cách khác nhau, đáp ứng nhu cầu thi công từ công trình dân dụng đến công nghiệp. Giá bán được cập nhật thường xuyên theo thị trường, đảm bảo minh bạch và cạnh tranh.
Khi mua tại MTP, khách hàng luôn được hỗ trợ chính sách chiết khấu hấp dẫn tới 10%, cùng dịch vụ giao hàng nhanh toàn miền Nam.
Đường kính (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/ cây) | Đơn giá (VNĐ/ kg) | Giá (VNĐ/ cây 6m) |
Ø 12.7 | 0.8 | 1,41 | 17.000 | 23.970 |
Ø 12.7 | 0.9 | 1,57 | 17.000 | 26.690 |
Ø 12.7 | 1.0 | 1,73 | 17.000 | 29.410 |
Ø 12.7 | 1.2 | 2,04 | 17.000 | 34.680 |
Ø 13.8 | 0.8 | 1,54 | 17.000 | 26.180 |
Ø 13.8 | 0.9 | 1,72 | 17.000 | 29.240 |
Ø 13.8 | 1.0 | 1,89 | 17.000 | 32.130 |
Ø 13.8 | 1.2 | 2,24 | 17.000 | 38.080 |
Ø 13.8 | 0.8 | 1,54 | 17.000 | 26.180 |
Ø 15.9 | 0.9 | 2,00 | 17.000 | 34.000 |
Ø 15.9 | 1.1 | 2,41 | 17.000 | 40.970 |
Ø 15.9 | 1.2 | 2,61 | 17.000 | 44.370 |
Ø 15.9 | 1.4 | 3,00 | 17.000 | 51.000 |
Ø 15.9 | 1.5 | 3,20 | 17.000 | 54.400 |
Ø 19.1 | 0.8 | 2,17 | 17.000 | 36.890 |
Ø 19.1 | 0.9 | 2,42 | 17.000 | 41.140 |
Ø 19.1 | 1.2 | 3,18 | 17.000 | 54.060 |
Ø 19.1 | 1.4 | 3,67 | 17.000 | 62.390 |
Ø 19.1 | 1.5 | 3,91 | 17.000 | 66.470 |
Ø 21 | 1.0 | 2,96 | 17.000 | 50.320 |
Ø 21 | 1.2 | 3,52 | 17.000 | 59.840 |
Ø 21 | 1.4 | 4,06 | 17.000 | 69.020 |
Ø 21 | 1.5 | 4,33 | 17.000 | 73.610 |
Ø 21 | 1.8 | 5,11 | 17.000 | 86.870 |
Ø 27 | 1.0 | 3,85 | 17.000 | 65.450 |
Ø 27 | 1.2 | 4,58 | 17.000 | 77.860 |
Ø 27 | 1.4 | 5,30 | 17.000 | 90.100 |
Ø 27 | 1.5 | 5,66 | 17.000 | 96.220 |
Ø 27 | 1.8 | 6,71 | 17.000 | 114.070 |
Ø 34 | 1.0 | 4,88 | 17.000 | 82.960 |
Ø 34 | 1.2 | 5,82 | 17.000 | 98.940 |
Ø 34 | 1.4 | 6,75 | 17.000 | 114.750 |
Ø 34 | 1.5 | 7,21 | 17.000 | 122.570 |
Ø 34 | 1.8 | 8,57 | 17.000 | 145.690 |
Ø 34 | 2.0 | 9,47 | 17.000 | 160.990 |
Ø 42 | 1.0 | 6,07 | 17.000 | 103.190 |
Ø 42 | 1.2 | 7,24 | 17.000 | 123.080 |
Ø 42 | 1.4 | 8,41 | 17.000 | 142.970 |
Ø 42 | 1.5 | 8,99 | 17.000 | 152.830 |
Ø 42 | 1.8 | 10,71 | 17.000 | 182.070 |
Ø 42 | 2.0 | 11,84 | 17.000 | 201.280 |
Ø 49 | 1.2 | 8,49 | 17.000 | 144.330 |
Ø 49 | 1.4 | 9,86 | 17.000 | 167.620 |
Ø 49 | 1.5 | 10,54 | 17.000 | 179.180 |
Ø 49 | 1.8 | 12,57 | 17.000 | 213.690 |
Ø 49 | 2.0 | 13,91 | 17.000 | 236.470 |
Ø 49 | 2.4 | 16,55 | 17.000 | 281.350 |
Ø 60 | 1.2 | 10,44 | 18.000 | 187.920 |
Ø 60 | 1.4 | 12,14 | 18.000 | 218.520 |
Ø 60 | 1.5 | 12,98 | 18.000 | 233.640 |
Ø 60 | 1.8 | 15,50 | 18.000 | 279.000 |
Ø 60 | 2.0 | 17,16 | 18.000 | 308.880 |
Ø 60 | 2.4 | 20,45 | 18.000 | 368.100 |
Ø 76 | 1.2 | 13,28 | 18.000 | 239.040 |
Ø 76 | 1.4 | 15,45 | 18.000 | 278.100 |
Ø 76 | 1.5 | 16,53 | 18.000 | 297.540 |
Ø 76 | 1.8 | 19,76 | 18.000 | 355.680 |
Ø 76 | 2.0 | 21,90 | 18.000 | 394.200 |
Ø 76 | 2.4 | 26,13 | 18.000 | 470.340 |
Ø 90 | 1.2 | 15,76 | 18.000 | 283.680 |
Ø 90 | 1.4 | 18,35 | 18.000 | 330.300 |
Ø 90 | 1.5 | 19,64 | 18.000 | 353.520 |
Ø 90 | 1.8 | 23,49 | 18.000 | 422.820 |
Ø 90 | 2.0 | 26,04 | 18.000 | 468.720 |
Ø 90 | 2.4 | 31,10 | 18.000 | 559.800 |
Ø 114 | 1.4 | 23,32 | 18.500 | 431.420 |
Ø 114 | 1.5 | 24,97 | 18.500 | 461.945 |
Ø 114 | 1.8 | 29,88 | 18.500 | 552.780 |
Ø 114 | 2.0 | 33,14 | 18.500 | 613.090 |
Ø 114 | 2.4 | 39,62 | 18.500 | 732.970 |
Đường kính (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/ cây) | Đơn giá (VNĐ/ kg) | Giá (VNĐ/ cây 6m) |
Ø 12.7 | 0.8 | 1,41 | 18.800 | 26.508 |
Ø 12.7 | 0.9 | 1,57 | 18.800 | 29.516 |
Ø 12.7 | 1.0 | 1,73 | 18.800 | 32.524 |
Ø 12.7 | 1.2 | 2,04 | 18.800 | 38.352 |
Ø 13.8 | 0.8 | 1,54 | 18.800 | 28.952 |
Ø 13.8 | 0.9 | 1,72 | 18.800 | 32.336 |
Ø 13.8 | 1.0 | 1,89 | 18.800 | 35.532 |
Ø 13.8 | 1.2 | 2,24 | 18.800 | 42.112 |
Ø 13.8 | 0.8 | 1,54 | 18.800 | 28.952 |
Ø 15.9 | 0.9 | 2,00 | 18.800 | 37.600 |
Ø 15.9 | 1.1 | 2,41 | 18.800 | 45.308 |
Ø 15.9 | 1.2 | 2,61 | 18.800 | 49.068 |
Ø 15.9 | 1.4 | 3,00 | 18.800 | 56.400 |
Ø 15.9 | 1.5 | 3,20 | 18.800 | 60.160 |
Ø 19.1 | 0.8 | 2,17 | 18.800 | 40.796 |
Ø 19.1 | 0.9 | 2,42 | 18.800 | 45.496 |
Ø 19.1 | 1.2 | 3,18 | 18.800 | 59.784 |
Ø 19.1 | 1.4 | 3,67 | 18.800 | 68.996 |
Ø 19.1 | 1.5 | 3,91 | 18.800 | 73.508 |
Ø 21 | 1.0 | 2,96 | 18.800 | 55.648 |
Ø 21 | 1.2 | 3,52 | 18.800 | 66.176 |
Ø 21 | 1.4 | 4,06 | 18.800 | 76.328 |
Ø 21 | 1.5 | 4,33 | 18.800 | 81.404 |
Ø 21 | 1.8 | 5,11 | 18.800 | 96.068 |
Ø 27 | 1.0 | 3,85 | 18.800 | 72.380 |
Ø 27 | 1.2 | 4,58 | 18.800 | 86.104 |
Ø 27 | 1.4 | 5,30 | 18.800 | 99.640 |
Ø 27 | 1.5 | 5,66 | 18.800 | 106.408 |
Ø 27 | 1.8 | 6,71 | 18.800 | 126.148 |
Ø 34 | 1.0 | 4,88 | 18.800 | 91.744 |
Ø 34 | 1.2 | 5,82 | 18.800 | 109.416 |
Ø 34 | 1.4 | 6,75 | 18.800 | 126.900 |
Ø 34 | 1.5 | 7,21 | 18.800 | 135.548 |
Ø 34 | 1.8 | 8,57 | 18.800 | 161.116 |
Ø 34 | 2.0 | 9,47 | 18.800 | 178.036 |
Ø 42 | 1.0 | 6,07 | 18.800 | 114.116 |
Ø 42 | 1.2 | 7,24 | 18.800 | 136.112 |
Ø 42 | 1.4 | 8,41 | 18.800 | 158.108 |
Ø 42 | 1.5 | 8,99 | 18.800 | 169.012 |
Ø 42 | 1.8 | 10,71 | 18.800 | 201.348 |
Ø 42 | 2.0 | 11,84 | 18.800 | 222.592 |
Ø 49 | 1.2 | 8,49 | 18.800 | 159.612 |
Ø 49 | 1.4 | 9,86 | 18.800 | 185.368 |
Ø 49 | 1.5 | 10,54 | 18.800 | 198.152 |
Ø 49 | 1.8 | 12,57 | 18.800 | 236.316 |
Ø 49 | 2.0 | 13,91 | 18.800 | 261.508 |
Ø 49 | 2.4 | 16,55 | 18.800 | 311.140 |
Ø 60 | 1.2 | 10,44 | 19.500 | 203.580 |
Ø 60 | 1.4 | 12,14 | 19.500 | 236.730 |
Ø 60 | 1.5 | 12,98 | 19.500 | 253.110 |
Ø 60 | 1.8 | 15,50 | 19.500 | 302.250 |
Ø 60 | 2.0 | 17,16 | 19.500 | 334.620 |
Ø 60 | 2.4 | 20,45 | 19.500 | 398.775 |
Ø 76 | 1.2 | 13,28 | 19.500 | 258.960 |
Ø 76 | 1.4 | 15,45 | 19.500 | 301.275 |
Ø 76 | 1.5 | 16,53 | 19.500 | 322.335 |
Ø 76 | 1.8 | 19,76 | 19.500 | 385.320 |
Ø 76 | 2.0 | 21,90 | 19.500 | 427.050 |
Ø 76 | 2.4 | 26,13 | 19.500 | 509.535 |
Ø 90 | 1.2 | 15,76 | 19.500 | 307.320 |
Ø 90 | 1.4 | 18,35 | 19.500 | 357.825 |
Ø 90 | 1.5 | 19,64 | 19.500 | 382.980 |
Ø 90 | 1.8 | 23,49 | 19.500 | 458.055 |
Ø 90 | 2.0 | 26,04 | 19.500 | 507.780 |
Ø 90 | 2.4 | 31,10 | 19.500 | 606.450 |
Ø 114 | 1.4 | 23,32 | 20.500 | 478.060 |
Ø 114 | 1.5 | 24,97 | 20.500 | 511.885 |
Ø 114 | 1.8 | 29,88 | 20.500 | 612.540 |
Ø 114 | 2.0 | 33,14 | 20.500 | 679.370 |
Ø 114 | 2.4 | 39,62 | 20.500 | 812.210 |
Lưu ý bảng giá:
Ống thép Đức Việt được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế, có độ bền cơ học cao, khả năng chống oxy hóa tốt và quy cách đa dạng. Nhờ đó, sản phẩm được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau, từ xây dựng, hạ tầng đến cơ khí chế tạo.
Công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp
Trong xây dựng, ống thép Đức Việt thường được dùng làm kết cấu phụ trợ như giàn giáo, khung nhà thép tiền chế, hệ thống mái che hoặc kết cấu chịu lực phụ. Với ưu điểm nhẹ nhưng bền, dễ thi công.
Ống dẫn nước, dẫn khí và hệ thống PCCC
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng của Đức Việt có lớp phủ kẽm dày, chống gỉ sét hiệu quả, nên được sử dụng phổ biến trong hệ thống cấp thoát nước, ống dẫn khí nén, cũng như các tuyến ống trong hệ thống phòng cháy chữa cháy (PCCC). Tuổi thọ trung bình có thể lên tới 25 - 30 năm trong môi trường thường, giúp giảm chi phí bảo trì.
Gia công cơ khí và kết cấu hạ tầng
Ống thép Đức Việt cũng được ứng dụng nhiều trong ngành cơ khí, sản xuất khung bàn ghế, giá kệ, xe đẩy hay các sản phẩm nội thất kim loại. Bên cạnh đó, trong các công trình hạ tầng kỹ thuật, ống thép còn được dùng làm cột trụ, lan can cầu, hàng rào bảo vệ,...
Đại lý Sắt Thép MTP hiện là đơn vị cấp 1 phân phối trực tiếp ống thép Đức Việt chính hãng từ nhà máy. Trong đó, 2 dòng sản phẩm chủ lực là ống thép đen và ống thép mạ kẽm Đức Việt.
Ống thép đen được sản xuất từ thép cán nguội hoặc cán nóng, có bề mặt màu đen đặc trưng tự nhiên của thép sau quá trình cán. Loại ống này thường có giá thành rẻ hơn, dễ hàn cắt và gia công, phù hợp cho các ứng dụng như kết cấu cơ khí, khung nhà thép, giàn giáo, lan can hoặc các công trình nội thất kim loại.
Với quy cách đường kính từ Ø21 - Ø114 mm, độ dày 1.0 - 4.0 mm, ống thép đen Đức Việt đáp ứng linh hoạt nhiều hạng mục thi công.
Ống thép mạ kẽm được sản xuất từ ống đen sau đó phủ một lớp kẽm nhúng nóng, tạo khả năng chống oxy hóa và chống gỉ sét vượt trội. Đây là lựa chọn tối ưu cho các công trình ngoài trời, hệ thống cấp thoát nước, đường ống dẫn khí, hệ thống PCCC hoặc hạ tầng kỹ thuật.
Nhờ lớp mạ kẽm có độ dày 60–80 µm, tuổi thọ sản phẩm có thể lên tới 25 - 30 năm, giúp tiết kiệm chi phí bảo trì và thay thế.
Ống thép Đức Việt là sản phẩm được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng và công nghiệp, tuy nhiên trên thị trường cũng xuất hiện hàng nhái, hàng kém chất lượng. Để đảm bảo quyền lợi và an toàn cho công trình, người mua nên chú ý một số kinh nghiệm sau:
Kiểm tra logo, dòng in và tiêu chuẩn kỹ thuật trên thân ống
Ống thép Đức Việt chính hãng luôn có logo, tên thương hiệu và các thông số kỹ thuật (tiêu chuẩn sản xuất, kích thước, mác thép) được in dập trực tiếp trên thân ống. Chữ in rõ ràng, sắc nét, không bị nhòe hay sai chính tả. Đây là dấu hiệu đầu tiên để phân biệt sản phẩm thật với hàng trôi nổi.
Chỉ chọn sản phẩm có CO, CQ đầy đủ
CO (Certificate of Origin) và CQ (Certificate of Quality) là chứng chỉ quan trọng chứng minh nguồn gốc xuất xứ và chất lượng sản phẩm. Khi mua ống thép Đức Việt, người mua cần yêu cầu nhà cung cấp xuất trình CO, CQ đầy đủ để đảm bảo sản phẩm đúng chuẩn nhà máy, đáp ứng tiêu chuẩn JIS, ASTM hoặc TCVN.
Mua tại đại lý uy tín để tránh hàng kém chất lượng
Một trong những cách an toàn nhất là mua tại các đại lý cấp 1 phân phối trực tiếp từ nhà máy như Sắt Thép MTP. Đại lý uy tín không chỉ đảm bảo nguồn hàng chính hãng 100% mà còn cung cấp báo giá minh bạch, chiết khấu rõ ràng và dịch vụ giao hàng tận nơi.
Tôn Thép MTP là đại lý cấp 1 phân phối trực tiếp thép Đức Việt từ nhà máy, luôn cam kết mang đến cho khách hàng sản phẩm chính hãng với dịch vụ chuyên nghiệp. Khi đặt hàng tại MTP, khách hàng nhận được nhiều lợi ích thiết thực giúp công trình đảm bảo tiến độ và tối ưu chi phí:
Đại lý phân phối trực tiếp, giá tận gốc
MTP nhập hàng trực tiếp từ nhà máy Đức Việt, không qua trung gian. Nhờ vậy, giá thành luôn cạnh tranh, minh bạch, giúp khách hàng tiết kiệm chi phí tối đa cho mỗi dự án.
Kho hàng luôn sẵn, đa dạng quy cách
Với hệ thống kho quy mô lớn, MTP dự trữ đầy đủ các dòng sản phẩm từ ống thép đen, ống thép mạ kẽm đến thép hộp, thép hình. Đa dạng kích thước và độ dày đáp ứng mọi nhu cầu, từ công trình dân dụng nhỏ đến dự án công nghiệp lớn.
Hỗ trợ vận chuyển nhanh, đúng tiến độ công trình
MTP có đội xe chuyên dụng, hỗ trợ cẩu hàng và bốc xếp tận nơi. Nhờ vậy, thép được giao đúng tiến độ cam kết, giúp công trình không bị gián đoạn, tiết kiệm thời gian và chi phí thi công.
Chính sách chiết khấu hấp dẫn cho khách hàng mua số lượng lớn
Khách hàng khi đặt hàng khối lượng lớn được hưởng mức chiết khấu cao, có thể lên tới 10%. Ngoài ra, MTP còn hỗ trợ linh hoạt về hình thức thanh toán để tạo điều kiện thuận lợi nhất cho đối tác.
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.