121 Phan Văn Hớn
Bà Điểm, Hóc Môn
0933.991.222
Tư vấn miễn phí 24/7
15,000₫
Thép hộp 100x300 là loại thép hộp chữ nhật khổ lớn, tiết diện 100x300mm, với độ dày từ 2.8 - 12mm. Sản phẩm được chế tạo từ thép chất lượng cao, đảm bảo khả năng chịu lực, chống uốn và xoắn vượt trội, đáp ứng nhu cầu xây dựng các công trình kết cấu lớn như nhà xưởng, dầm chịu tải và khung thép tiền chế. Quý khách có thể liên hệ
Đại lý Tôn Thép MTP để được tư vấn chi tiết và nhận báo giá nhanh nhất, chúng tôi hỗ trợ giao hàng toàn HCM, miền Nam.

Thép hộp 100x300 nổi bật nhờ tiết diện lớn và khả năng chịu lực vượt trội so với các kích thước nhỏ hơn như 100x100, 140x140 hay 180x180. So với các loại này, thép hộp 100x300 chịu nén, uốn và xoắn tốt hơn, ít biến dạng, thích hợp cho các công trình kết cấu nặng.

Thép hộp 100x300 được ứng dụng rộng rãi trong các công trình kết cấu nặng nhờ khả năng chịu lực, chống uốn và xoắn vượt trội. Tùy theo độ dày, sản phẩm phù hợp với nhiều hạng mục, giúp tối ưu hóa chi phí, thời gian thi công và đảm bảo an toàn cho công trình.

Bảng thành phần hóa học của thép hộp 100x300
| Mác thép | C (%) | Mn (%) | P (%) | S (%) |
| SS400 | ≤0.20 | ≤1.60 | ≤0.050 | ≤0.050 |
| Q235 | ≤0.22 | ≤1.40 | ≤0.045 | ≤0.045 |
| A36 | ≤0.26 | ≤1.03 | ≤0.040 | ≤0.050 |
| S275 | ≤0.21 | ≤1.50 | ≤0.045 | ≤0.045 |
| S355 | ≤0.24 | ≤1.60 | ≤0.035 | ≤0.035 |
Bảng đặc tính cơ lý của thép hộp 100x300
| Mác thép | Giới hạn chảy (MPa) | Độ bền kéo (MPa) |
| SS400 | 245 | 400–510 |
| Q235 | 235 | 370–500 |
| A36 | 250 | 400–550 |
| S275 | 275 | 410–560 |
| S355 | 355 | 470–630 |
| Quy cách (mm) | Chiều dài (m) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây 6m) |
| 100x300x2.8 | 6 | 2.8 | 103.78 |
| 100x300x3.0 | 6 | 3.0 | 111.05 |
| 100x300x3.8 | 6 | 3.8 | 139.97 |
| 100x300x4.0 | 6 | 4.0 | 147.15 |
| 100x300x4.8 | 6 | 4.8 | 175.70 |
| 100x300x5.0 | 6 | 5.0 | 182.80 |
| 100x300x5.8 | 6 | 5.8 | 210.98 |
| 100x300x6.0 | 6 | 6.0 | 217.98 |
| 100x300x6.8 | 6 | 6.8 | 245.80 |
| 100x300x7.0 | 6 | 7.0 | 252.71 |
| 100x300x7.8 | 6 | 7.8 | 280.16 |
| 100x300x8.0 | 6 | 8.0 | 286.98 |
| 100x300x8.8 | 6 | 8.8 | 314.06 |
| 100x300x9.0 | 6 | 9.0 | 320.79 |
| 100x300x9.8 | 6 | 9.8 | 347.51 |
| 100x300x10.0 | 6 | 10.0 | 354.14 |
| 100x300x10.8 | 6 | 10.8 | 380.50 |
| 100x300x11.0 | 6 | 11.0 | 387.04 |
| 100x300x11.8 | 6 | 11.8 | 413.02 |
| 100x300x12.0 | 6 | 12.0 | 419.48 |
Hướng dẫn đọc bảng barem:
Ví dụ: Thép hộp 100x300x6.0 có độ dày 6mm, dài 6m, trọng lượng 217.98kg/cây. Từ đó có thể tính khối lượng vật liệu cho từng hạng mục thi công.
Giá thép hộp 100x300 được Đại lý Tôn Thép MTP cập nhật thường xuyên theo thị trường. Mức giá phụ thuộc vào bề mặt (đen, mạ kẽm, nhúng nóng), độ dày và thương hiệu sản xuất. Trong đó:
| Thương hiệu | Quy cách (mm) | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá (VNĐ/kg) | Thành tiền (VNĐ/cây) |
| Nguyễn Minh | 100x300x2.8 | 103.78 | 15.000 | 1.556.700 |
| Nguyễn Minh | 100x300x3.0 | 111.05 | 15.000 | 1.665.750 |
| Ống Thép 190 | 100x300x3.8 | 139.97 | 15.500 | 2.169.535 |
| Ống Thép 190 | 100x300x4.0 | 147.15 | 15.500 | 2.281.825 |
| Nhập khẩu Trung Quốc | 100x300x5.0 | 182.80 | 16.000 | 2.924.800 |
| Nhập khẩu Trung Quốc | 100x300x6.0 | 217.98 | 16.500 | 3.596.970 |
| Thương hiệu | Quy cách (mm) | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá (VNĐ/kg) | Thành tiền (VNĐ/cây) |
| Nguyễn Minh | 100x300x2.8 | 103.78 | 16.000 | 1.660.480 |
| Nguyễn Minh | 100x300x3.0 | 111.05 | 16.000 | 1.776.800 |
| Ống Thép 190 | 100x300x3.8 | 139.97 | 16.500 | 2.309.505 |
| Ống Thép 190 | 100x300x4.0 | 147.15 | 16.500 | 2.428.975 |
| Nhập khẩu Trung Quốc | 100x300x5.0 | 182.80 | 17.000 | 3.107.600 |
| Nhập khẩu Trung Quốc | 100x300x6.0 | 217.98 | 17.500 | 3.814.650 |
| Thương hiệu | Quy cách (mm) | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá (VNĐ/kg) | Thành tiền (VNĐ/cây) |
| Nguyễn Minh | 100x300x2.8 | 103.78 | 18.000 | 1.868.040 |
| Nguyễn Minh | 100x300x3.0 | 111.05 | 18.000 | 1.998.900 |
| Ống Thép 190 | 100x300x3.8 | 139.97 | 18.500 | 2.589.945 |
| Ống Thép 190 | 100x300x4.0 | 147.15 | 18.500 | 2.722.275 |
| Nhập khẩu Trung Quốc | 100x300x5.0 | 182.80 | 19.000 | 3.473.200 |
| Nhập khẩu Trung Quốc | 100x300x6.0 | 217.98 | 19.500 | 4.250.610 |
Giá có thể thay đổi tùy thời điểm, vui lòng liên hệ hotline để nhận báo giá chính xác.
Thép hộp chữ nhật 100x300 hiện nay được phân loại dựa trên bề mặt hoàn thiện, xuất xứ và thương hiệu, đáp ứng đa dạng nhu cầu xây dựng và cơ khí. Mỗi loại đều có những đặc điểm riêng giúp lựa chọn phù hợp với công trình:

Khi chọn thép hộp 100x300, thương hiệu đóng vai trò quan trọng để đảm bảo chất lượng vật liệu, khả năng chịu lực và độ bền theo thời gian. Việc lựa chọn thương hiệu uy tín giúp bạn yên tâm về mác thép, độ dày, quy trình sản xuất và khả năng bảo hành.
Nguyễn Minh: Thương hiệu thép nội địa/nhập khẩu chất lượng, nổi tiếng với độ ổn định cơ tính, CO‑CQ rõ ràng. Thép hộp 100x300 từ Nguyễn Minh phù hợp cho các công trình lớn cần đảm bảo an toàn kết cấu và chịu lực cao.
Ống Thép 190: Đơn vị chuyên sản xuất thép ống - hộp với dây chuyền hiện đại, kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt. Sản phẩm hộp 100x300 của Ống Thép 190 thường có dung sai kích thước tốt, dễ gia công, thích hợp cho công trình cần độ chính xác cao và khả năng lắp ghép.

Nhập khẩu Trung Quốc: Các loại thép hộp 100x300 từ Trung Quốc thường có lợi thế về giá gốc thấp hơn, đồng thời có thể đạt tiêu chuẩn quốc tế như ASTM hoặc JIS nếu chọn đúng nhà máy uy tín. Đây là lựa chọn phù hợp khi cần số lượng lớn hoặc muốn tiết kiệm chi phí đầu tư ban đầu.
Khi mua thép hộp 100x300 tại Tôn Thép MTP, khách hàng sẽ nhận được dịch vụ toàn diện, đảm bảo chất lượng sản phẩm và tiện lợi trong thi công:
Thép hộp chữ nhật
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.