121 Phan Văn Hớn
Bà Điểm, Hóc Môn
0933.991.222
Tư vấn miễn phí 24/7
Thép hộp 45×90 là vật liệu không thể thiếu trong xây dựng các công trình, nó đóng vai trò làm khung sườn giúp cho công trình trở nên chắc chắn. Trước nhu cầu sử dụng sắt thép hộp chữ nhật càng tăng cao, giá thành của sản phẩm cũng biến đổi không ngừng. Trong bài viết dưới đây, Tôn Thép MTP sẽ cung cấp đến quý khách hàng báo giá chi tiết của các loại sắt hộp 45×90, hãy cùng tham khảo ngay nhé!
Thép hộp 45×90 là dòng thép hộp chữ nhật, được sản xuất từ 2 nguyên liệu chính là thép và cacbon trải qua quá trình cán nóng và ép khuôn để tạo ra thép hộp thành phẩm có chiều dài và chiều rộng mặt cắt lần lượt là 45mm và 90mm. Loại thép này sở hữu nhiều đặc điểm nổi bật như:
Thép hộp chữ nhật 45×90 có nhiều đặc tính nổi bật nên được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực như:
Ngoài ra, sản phẩm thép hộp 45×90 còn được nghiên cứu để dùng làm giàn trồng cây, che nắng và nhiều ứng dụng khác.
Dựa vào đặc tính người ta chia thép hộp 45×90 thành 2 loại phổ biến:
Đây là sản phẩm thép hộp được ưa chuộng nhất trên thị trường hiện nay nhờ sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội:
Về nhược điểm: Thép hộp đen 45×90 không được đánh giá cao về tính chống oxy hóa, độ bền và tuổi thọ của sản phẩm này cũng chỉ ở mức trung bình.
Loại thép này được phủ thêm một lớp kẽm bên ngoài bề mặt nên có khả năng chống oxy hóa, chống ăn mòn tốt nên có thể sử dụng ở môi trường có thời tiết khắc nghiệt. Sản phẩm có độ bền và tuổi thọ cao (lên đến 60 năm). Vì vậy, thép hộp mạ kẽm 45×90 được xem là sản phẩm thép hộp tốt nhất hiện nay.
Nhược điểm: Thép hộp mạ kẽm 45×90 có giá thành cao, hiệu quả kinh tế thấp.
Nhu cầu sử dụng sắt hộp chữ nhật ngày càng tăng cao dẫn đến tình trạng khan hiếm nguồn hàng và giá thành cũng có nhiều biến động. Để giúp quý khách hàng có thêm cơ sở để hạch toán chi phí xây dựng cho công trình, Tôn Thép MTP cung cấp báo giá đầy đủ của các loại thép hộp 45×90 cụ thể như sau:
Đơn giá thép hộp 45×90 đen hiện nay giao động từ 187.800đ/cây đến khoảng 623.100đ/cây và khoảng 15.200 đ/kg tùy thuộc độ dày, thương hiệu, số lượng mua và vị trí giao hàng,… mà giá thành có thể thay đổi đôi chút.
Quy cách (mm) | Đơn giá (VNĐ/cây) |
45×90x0.9 | 187.800 |
45×90x1.0 | 208.600 |
45×90x1.1 | 229.400 |
45×90x1.2 | 250.300 |
45×90x1.4 | 291.900 |
45×90×1.8 | 375.200 |
45×90×2.0 | 416.800 |
45×90×2.5 | 520.000 |
45×90×3.0 | 623.100 |
Đơn giá thép hộp 45×90 mạ kẽm hiện nay giao động từ 194.500đ/cây đến khoảng 645.200đ/cây và khoảng 15.600 đ/kg tùy thuộc độ dày, thương hiệu, số lượng mua và vị trí giao hàng,… mà giá thành có thể thay đổi đôi chút.
Quy cách (mm) | Đơn giá (VNĐ/cây) |
45x90x0.9 | 194.500 |
45x90x1.0 | 216.000 |
45xx90x1.1 | 237.600 |
45×90x1.2 | 259.100 |
45×90x1.4 | 302.300 |
45×90×1.8 | 388.500 |
45×90×2.0 | 431.600 |
45×90×2.5 | 538.400 |
45×90×3.0 | 645.200 |
Hòa Phát là thương hiệu sản xuất sắt thép xây dựng nổi tiếng trên thị trường. Sắt hộp 45×90 của thương hiệu này luôn được ưa chuộng bởi chất lượng đạt chuẩn và giá thành phải chăng.
Quy cách/ Độ dày
(mm) |
Độ dài
(m/cây) |
Trọng lượng
(kg/cây) |
Đơn giá (VNĐ/kg)
Có VAT |
Giá (VNĐ/cây)
Có VAT |
45x90x1.1 | 6m | 12.16 | 15,700 | 194,260 |
45x90x1.2 | 6m | 13.24 | 15,700 | 211,540 |
45x90x1.4 | 6m | 15.38 | 15,700 | 245,780 |
45x90x1.5 | 6m | 16.45 | 15,700 | 262,900 |
45x90x1.8 | 6m | 19.61 | 15,700 | 313,460 |
45x90x2.0 | 6m | 21.70 | 15,700 | 346,900 |
45×902.3 | 6m | 24.80 | 15,700 | 396,500 |
45x90x2.5 | 6m | 26.85 | 15,700 | 429,300 |
45×902.8 | 6m | 29.88 | 15,700 | 477,780 |
45x90x3.0 | 6m | 31.88 | 15,700 | 509,780 |
45x90x3.2 | 6m | 33.86 | 15,700 | 541,460 |
Thép hộp chữ nhật 45×90 của thương hiệu Hoa Sen luôn được người tiêu dùng quan tâm và tin tưởng lựa chọn bởi sản phẩm có bề mặt sáng bóng, được sản xuất thép công nghệ NOF hiện đại, đảm bảo chất lượng đạt tiêu chuẩn xây dựng. Sắt hộp 45×90 còn có tính ứng dụng cao, thân thiện với môi trường và giá thành phải chăng.
Quy cách
(mm) |
Độ dày
(mm) |
Trọng lượng
(kg/cây) |
Đơn giá
(VNĐ/kg) |
Hộp mạ kẽm 45×90 | 0,9 | 9,99 | 16.600 |
1 | 11,08 | 16.600 | |
1,1 | 12,16 | 16.600 | |
1,2 | 13,24 | 16.600 | |
1,4 | 15,38 | 16.600 | |
1,5 | 16,45 | 16.600 | |
1,6 | 17,51 | 16.600 | |
1,7 | 18,56 | 16.600 | |
1,8 | 19,61 | 16.600 | |
2 | 21,70 | 16.600 | |
2,1 | 22,74 | 16.600 | |
2,2 | 23,77 | 16.600 | |
2,4 | 25,83 | 16.600 | |
2,5 | 26,85 | 16.600 | |
2,8 | 29,88 | 16.600 | |
3 | 31,88 | 16.600 | |
3,5 | 36,79 | 16.600 |
Thép hộp 45×90 Đông Á được các chủ thầu lựa chọn để sử dụng nhiều bởi chất lượng đạt chuẩn, độ bền cao, đa di năng, có thể sử dụng được trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Giá của sắt hộp 45×90 Đông Á chỉ khoảng 15.500 đ/kg.
Quy cách/ Độ dày
(mm) |
Trọng lượng
(kg/cây) |
Đơn giá (VNĐ/kg) | Tổng giá (VNĐ/cây) |
40x80x1.1 | 12.16 | 15,65 | 194,210 |
40x80x1.2 | 13.24 | 15,65 | 211,490 |
40x80x1.4 | 15.38 | 15,65 | 245,730 |
40x80x1.5 | 16.45 | 15,65 | 262,850 |
40x80x1.8 | 19.61 | 15,65 | 313,410 |
40x80x2.0 | 21.70 | 15,65 | 346,850 |
40x80x2.3 | 24.80 | 15,65 | 396,450 |
40x80x2.5 | 26.85 | 15,65 | 429,250 |
40x80x2.8 | 29.88 | 15,65 | 477,730 |
40x80x3.0 | 31.88 | 15,65 | 509,730 |
40x80x3.2 | 33.86 | 15,65 | 541,410 |
Thép hộp 45×90 mạ kẽm sẽ được phủ thêm một lớp mạ kẽm lên trên bề mặt thép, để tính được khối lượng của lớp mạ kẽm này, quý khách hàng có thể áp dụng công thức sau:
(P) = X1 x [4 x T x A – X] kg
Trong đó:
T là ký hiệu độ dày thành hộp (đơn vị: mm)
X = 4 x T x T (mm)
A: kích thước cạnh (đv: mm)
L là chiều dài (đv: m)
X1 = Tỷ trọng (g/cm3) x 0,001 x L (m)
Là đơn vị đã hoạt động nhiều năm trong lĩnh vực cung ứng sắt thép xây dựng, Tôn Thép MTP đã dần khẳng định được vị thế của mình bởi không chỉ cung cấp các sản phẩm có chất lượng đạt chuẩn mà còn có nhiều cam kết đối với khách hàng:
Nếu quý khách hàng muốn tìm kiếm đơn vị cung cấp sắt thép 45×90 chất lượng, giá tốt hãy liên hệ ngay đến Tôn Thép MTP để được tư vấn và hỗ trợ ngay nhé!
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
1 đánh giá cho Sắt Thép Hộp 45×90 0.9 ly, 1 ly, 1.2 ly, 1.4 ly, 2 ly, 2.3 ly, 3 ly
Chưa có đánh giá nào.