121 Phan Văn Hớn
Bà Điểm, Hóc Môn
0933.991.222
Tư vấn miễn phí 24/7
Thép hộp 75×75 hay sắt hộp 75×75 có cấu tạo hình hộp vuông, kích thước mỗi cạnh 75mm, độ cứng cao, khả năng chịu lực, chịu nhiệt tốt, ít bị biến dạng dưới tác động lực bên ngoài,… Sắt hộp 75×75 được sản xuất theo quy trình công nghệ hiện đại, từ nguyên liệu chính là thép và cacbon phối trộn theo tỷ lệ chuẩn, kiểm định nghiêm ngặt theo tiêu chuẩn quốc tế, nên chất lượng đồng đều, đặc tính cơ lý tốt.
Thép hộp vuông 75×75 thường được sử dụng để làm:
Với kết cấu hộp vuông, kích thước vừa phải, nguyên liệu sản xuất chất lượng, thép hộp 75×75 sở hữu những ưu điểm sau:
Bảng tra trọng lượng sắt hộp 75×75
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng 1m (kg) | Trọng lượng cây 6m (kg) |
75×75 | 1.0 | 2.32 | 13.92 |
1.1 | 2.55 | 15.29 | |
1.2 | 2.78 | 16.66 | |
1.4 | 3.23 | 19.38 | |
1.5 | 3.46 | 20.74 | |
1.6 | 3.68 | 22.09 | |
1.8 | 4.09 | 24.53 | |
1.9 | 4.36 | 26.13 | |
2.0 | 4.58 | 27.47 | |
2.1 | 4.80 | 28.80 | |
2.3 | 5.24 | 31.46 | |
2.5 | 5.68 | 34.10 | |
2.6 | 5.90 | 35.41 | |
2.8 | 6.34 | 38.03 | |
3.0 | 6.77 | 40.63 | |
3.5 | 7.85 | 47.08 | |
3.8 | 8.48 | 50.90 |
Báo giá thép hộp 75×85 mới nhất tại đại lý Tôn Thép MTP cập nhật bên dưới để khách hàng tham khảo. Giá thép hộp 75×75 đầy đủ quy cách, chủng loại, đến từ các thương hiệu lớn như Hoa Sen, Đông Á, Nam Kim.
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Đơn giá (VNĐ/kg) |
Hộp vuông mạ kẽm 75×75 | 1.1 | 16.600 |
1.2 | 16.600 | |
1.4 | 16.600 | |
1.5 | 16.600 | |
1.6 | 16.600 | |
1.7 | 16.600 | |
1.8 | 16.600 | |
2.0 | 16.600 | |
2.1 | 16.600 | |
2.2 | 16.600 | |
2.4 | 16.600 | |
2.5 | 16.600 | |
2.8 | 16.600 | |
3.0 | 16.600 | |
3.5 | 16.600 | |
3.8 | 16.600 |
Độ dày (mm) | Thép hộp đen (VNĐ/kg) | Thép hộp mạ kẽm (VNĐ/kg) |
1.4 | 13.400 | 15.800 |
1.5 | 13.400 | 15.800 |
1.6 | 13.400 | 15.800 |
1.7 | 13.400 | 15.800 |
1.8 | 13.400 | 15.800 |
1.9 | 13.400 | 15.800 |
2.0 | 13.400 | 15.800 |
2.1 | 13.400 | 15.800 |
2.2 | 13.400 | 15.800 |
2.3 | 13.400 | 15.800 |
2.4 | 13.400 | 15.800 |
2.5 | 13.400 | 15.800 |
Loại thép | Độ dày (mm) | Đơn giá (VNĐ/kg) |
Hộp vuông mạ kẽm 75×75
|
1.4 | 16.270 |
1.5 | 16.270 | |
1.6 | 16.270 | |
1.8 | 16.270 | |
2.0 | 16.270 | |
2.5 | 16.270 | |
2.8 | 16.270 | |
3.0 | 16.270 | |
3.25 | 16.270 | |
3.5 | 16.270 |
Lưu ý: Các bảng giá thép hộp 75×75 đen, mạ kẽm của các thương hiệu trên chỉ mang tính chất tham khảo. Để biết chính xác giá thép hộp 75×75, hãy liên hệ trực tiếp với Tôn Thép MTP. Nhân viên sẽ tư vấn và báo giá chính xác nhanh trong ngày.
Dựa vào đặc điểm sản xuất, người ta chia thép hộp 75×75 thành 3 loại chính là thép hộp 75×75 loại đen, mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng.
Thép hộp đen 75×75
Sở hữu bề mặt màu đen hoặc xanh đen đặc trưng, bề mặt nhẵn bóng, thân thép thẳng, có độ cứng vượt trội, khả năng chịu lực, chịu nhiệt tốt. Sản phẩm có giá thành rẻ, giúp tiết kiệm nhiều chi phí đầu tư nhưng tuổi thọ và độ bền thấp chỉ khoảng 20 – 25 năm
Thép hộp mạ kẽm 75×75
Thép hộp mạ kẽm 75×75 được phủ thêm 1 lớp mạ kẽm trên bề mặt nên có khả năng chống ăn mòn tốt hơn thép hộp đen. Không chỉ vậy, sản phẩm còn có tính thẩm mỹ cao nhờ bề mặt màu trắng bạc sáng bóng.
Thép hộp mạ kẽm nhúng nóng 75×75
Có chất lượng tốt nhất trong 3 loại, tuổi thọ lên đến 60 năm. Vì bề mặt thép được mạ kẽm bằng phương pháp nhúng kẽm nóng hiện đại. Toàn bộ thanh thép hộp 75×75 được nhúng vào bể kẽm nóng trong thời gian nhất định, đảm bảo lớp mạ dày, không bong tróc do va đập mạnh.
Tôn Thép MTP là đơn vị cung cấp thép hộp 75×75 uy tín, giá tốt nhất trên thị trường hiện nay. Các sản phẩm tại đại lý đều có nguồn gốc, xuất xứ, có chứng từ kiểm định chất lượng đảm bảo giúp công trình vững chắc. Đặc biệt, khi mua sắt hộp 75×75 tại Tôn Thép MTP, quý khách sẽ vô cùng an tâm và hài lòng nhờ:
Để nhận được báo giá thép hộp 75×75 mới nhất, hãy liên hệ ngay Tôn Thép MTP để được hỗ trợ tư vấn.
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
1 đánh giá cho Thép Hộp 75×75
Chưa có đánh giá nào.