121 Phan Văn Hớn
Bà Điểm, Hóc Môn
0933.991.222
Tư vấn miễn phí 24/7
Thép hộp Hoa Sen được sản xuất, phân phối từ nhà máy của Tập Đoàn Hoa Sen. Sắt thép Hoa Sen nguyên chất sở hữu bề mặt trơn nhẵn, sáng bóng, không cần sơn mạ vẫn đảm bảo được sự thẩm mỹ cho công trình. Ở điều kiện bình thường, sắt hộp mạ kẽm có độ bền cao hơn x6 lần các thương hiệu thông thường khác.
Sắt thép hộp đen, mạ kẽm thương hiệu Hoa Sen sở hữu những ưu điểm vượt trội hơn hẳn thương hiệu khác.
Hiện nay, thép hộp Hoa Sen là một trong những thương hiệu thép hộp được ưa chuộng và phổ biến nhất trên thị trường. Các sản phẩm có hình dạng, kích thước đa dạng, bao gồm các chủng loại thông dụng như mạ kẽm, nhúng kẽm nóng, thép hộp Hoa Sen Gold…
Thép hộp mạ kẽm Hoa Sen được sản xuất trên dây chuyền hiện đại với các công đoạn khép kín: tẩy rỉ, cán nguội, ủ mềm, mạ kẽm, cắt băng và cán định hình. Nhờ đó, sản phẩm có bề mặt nhẵn mịn, lớp mạ đều, độ bám kẽm vượt trội, khả năng chống ăn mòn cao và chịu lực tốt, đáp ứng mọi yêu cầu kỹ thuật của công trình.
Thông số kỹ thuật:
Ứng dụng: Được dùng trong nhà tiền chế, nhà xưởng, khu công nghiệp, gia công cơ khí, cầu đường, lan can, ban công, hàng rào, bàn ghế,…
Thép hộp mạ kẽm nhúng nóng Hoa Sen sở hữu lớp mạ dày, chống ăn mòn hiệu quả, bảo vệ tối ưu trước các tác động khắc nghiệt của môi trường. Với khả năng chịu lực vượt trội, sản phẩm đáp ứng hoàn hảo các tiêu chuẩn kỹ thuật, phù hợp cho mọi loại công trình.
Ứng dụng: Công trình ven biển, kết cấu nhà máy hóa chất, công nghiệp nặng, ngành đóng tàu,…
Thép hộp Hoa Sen Gold là sản phẩm cao cấp với lớp mạ kẽm và sơn bảo vệ, mang lại khả năng chống ăn mòn ưu việt trước tác động của hóa chất và môi trường khắc nghiệt. Được thiết kế để đáp ứng các công trình đòi hỏi độ bền vượt trội và tuổi thọ dài lâu, sản phẩm này đi kèm chế độ bảo hành lên đến 30 năm trong điều kiện tự nhiên.
Thông số kỹ thuật:
Ứng dụng: Phù hợp cho khung cửa, lan can, ban công, các công trình yêu cầu thẩm mỹ cao như nhà ở, biệt thự, văn phòng…
Dưới đây là bảng báo giá sắt thép hộp Hoa Sen mà nhà máy Tôn Thép MTP gửi đến quý khách, bao gồm bảng báo giá thép hộp Hoa Sen mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng vuông, chữ nhật. Vì bảng giá sắt thép hộp Hoa Sen có nhiều quy cách nên chúng tôi chỉ đưa lên một số quy cách để quý khách tham khảo.
Cập nhật giá thép hộp Hoa Sen tại Mạnh Tiến Phát hôm nay:
GIÁ SẮT THÉP HỘP HOA SEN VUÔNG MỚI NHẤT |
||||
Quy cách
(mm) |
Độ dày
(mm) |
Trọng lượng
(kg/ cây) |
Mạ kẽm
(VNĐ/ kg) |
Mạ kẽm nóng (VNĐ/ kg) |
Hộp mạ kẽm 10×10 | 0,7 | 1,17 | 16.600 | 20.000 |
0,8 | 1,34 | 16.600 | 20.000 | |
0,9 | 1,48 | 16.600 | 20.000 | |
Hộp mạ kẽm 12×12 | 0,7 | 1,47 | 16.600 | 20.000 |
0,8 | 1,66 | 16.600 | 20.000 | |
0,9 | 1,85 | 16.600 | 20.000 | |
1 | 2,03 | 16.600 | 20.000 | |
1,1 | 2,21 | 16.600 | 20.000 | |
1,2 | 2,39 | 16.600 | 20.000 | |
Hộp mạ kẽm 14×14 | 0,6 | 1,50 | 16.600 | 20.000 |
0,7 | 1,74 | 16.600 | 20.000 | |
0,8 | 1,97 | 16.600 | 20.000 | |
0,9 | 2,19 | 16.600 | 20.000 | |
1 | 2,41 | 16.600 | 20.000 | |
1,1 | 2,63 | 16.600 | 20.000 | |
1,2 | 2,84 | 16.600 | 20.000 | |
1,4 | 3,25 | 16.600 | 20.000 | |
1,5 | 3,57 | 16.600 | 20.000 | |
Hộp mạ kẽm 16×16 | 0,6 | 1,73 | 16.600 | 20.000 |
0,7 | 2,00 | 16.600 | 20.000 | |
0,8 | 2,27 | 16.600 | 20.000 | |
0,9 | 2,53 | 16.600 | 20.000 | |
1 | 2,79 | 16.600 | 20.000 | |
1,1 | 3,04 | 16.600 | 20.000 | |
1,2 | 3,29 | 16.600 | 20.000 | |
1,4 | 3,78 | 16.600 | 20.000 | |
1,5 | 4,09 | 16.600 | 20.000 | |
Hộp mạ kẽm 19×19 | 0,6 | 1,96 | 16.600 | 20.000 |
0,7 | 2,30 | 16.600 | 20.000 | |
0,8 | 2,65 | 16.600 | 20.000 | |
0,9 | 2,95 | 16.600 | 20.000 | |
1 | 3,29 | 16.600 | 20.000 | |
1,1 | 3,63 | 16.600 | 20.000 | |
1,2 | 3,97 | 16.600 | 20.000 | |
1,4 | 4,65 | 16.600 | 20.000 | |
1,5 | 4,99 | 16.600 | 20.000 | |
1,6 | 5,32 | 16.600 | 20.000 | |
1,7 | 5,65 | 16.600 | 20.000 | |
1,8 | 6,11 | 16.600 | 20.000 | |
Hộp mạ kẽm 20×20 | 0,6 | 2,18 | 16.600 | 20.000 |
0,7 | 2,53 | 16.600 | 20.000 | |
0,8 | 2,87 | 16.600 | 20.000 | |
0,9 | 3,21 | 16.600 | 20.000 | |
1 | 3,54 | 16.600 | 20.000 | |
1,1 | 3,87 | 16.600 | 20.000 | |
1,2 | 4,20 | 16.600 | 20.000 | |
1,4 | 4,83 | 16.600 | 20.000 | |
1,5 | 5,14 | 16.600 | 20.000 | |
1,6 | 5,45 | 16.600 | 20.000 | |
1,7 | 5,75 | 16.600 | 20.000 | |
1,8 | 6,05 | 16.600 | 20.000 | |
Hộp mạ kẽm 25×25 | 0,6 | 2,61 | 16.600 | 20.000 |
0,7 | 3,19 | 16.600 | 20.000 | |
0,8 | 3,62 | 16.600 | 20.000 | |
0,9 | 4,06 | 16.600 | 20.000 | |
1 | 4,48 | 16.600 | 20.000 | |
1,1 | 4,91 | 16.600 | 20.000 | |
1,2 | 5,33 | 16.600 | 20.000 | |
1,4 | 6,15 | 16.600 | 20.000 | |
1,5 | 6,56 | 16.600 | 20.000 | |
1,6 | 6,96 | 16.600 | 20.000 | |
1,7 | 7,35 | 16.600 | 20.000 | |
1,8 | 7,75 | 16.600 | 20.000 | |
2 | 8,52 | 16.600 | 20.000 | |
Hộp mạ kẽm 30×30 | 0,7 | 3,85 | 16.600 | 20.000 |
0,8 | 4,38 | 16.600 | 20.000 | |
0,9 | 4,90 | 16.600 | 20.000 | |
1 | 5,43 | 16.600 | 20.000 | |
1,1 | 5,94 | 16.600 | 20.000 | |
1,2 | 6,46 | 16.600 | 20.000 | |
1,4 | 7,47 | 16.600 | 20.000 | |
1,5 | 7,97 | 16.600 | 20.000 | |
1,6 | 8,46 | 16.600 | 20.000 | |
1,7 | 8,96 | 16.600 | 20.000 | |
1,8 | 9,44 | 16.600 | 20.000 | |
2 | 10,40 | 16.600 | 20.000 | |
2,1 | 10,87 | 16.600 | 20.000 | |
2,2 | 11,34 | 16.600 | 20.000 | |
2,4 | 12,26 | 16.600 | 20.000 | |
2,5 | 13,13 | 16.600 | 20.000 | |
Hộp mạ kẽm 36×36 | 0,7 | 4,42 | 16.600 | 20.000 |
0,8 | 5,08 | 16.600 | 20.000 | |
0,9 | 5,74 | 16.600 | 20.000 | |
1 | 6,40 | 16.600 | 20.000 | |
1,1 | 7,03 | 16.600 | 20.000 | |
1,2 | 7,69 | 16.600 | 20.000 | |
1,4 | 9,00 | 16.600 | 20.000 | |
1,5 | 9,66 | 16.600 | 20.000 | |
1,6 | 10,32 | 16.600 | 20.000 | |
1,7 | 10,90 | 16.600 | 20.000 | |
1,8 | 11,56 | 16.600 | 20.000 | |
2 | 12,87 | 16.600 | 20.000 | |
2,1 | 13,52 | 16.600 | 20.000 | |
2,2 | 14,12 | 16.600 | 20.000 | |
2,4 | 15,30 | 16.600 | 20.000 | |
2,5 | 15,95 | 16.600 | 20.000 | |
Hộp mạ kẽm 38×38 | 0,7 | 4,70 | 16.600 | 20.000 |
0,8 | 5,41 | 16.600 | 20.000 | |
0,9 | 6,07 | 16.600 | 20.000 | |
1 | 6,76 | 16.600 | 20.000 | |
1,1 | 7,46 | 16.600 | 20.000 | |
1,2 | 8,16 | 16.600 | 20.000 | |
1,4 | 9,55 | 16.600 | 20.000 | |
1,5 | 10,25 | 16.600 | 20.000 | |
1,6 | 10,95 | 16.600 | 20.000 | |
1,7 | 11,61 | 16.600 | 20.000 | |
1,8 | 12,31 | 16.600 | 20.000 | |
2 | 13,70 | 16.600 | 20.000 | |
2,1 | 14,35 | 16.600 | 20.000 | |
2,2 | 15,04 | 16.600 | 20.000 | |
2,4 | 16,29 | 16.600 | 20.000 | |
2,5 | 16,99 | 16.600 | 20.000 | |
Hộp mạ kẽm 40×40 | 0,8 | 5,88 | 16.600 | 20.000 |
0,9 | 6,60 | 16.600 | 20.000 | |
1 | 7,31 | 16.600 | 20.000 | |
1,1 | 8,02 | 16.600 | 20.000 | |
1,2 | 8,72 | 16.600 | 20.000 | |
1,4 | 10,11 | 16.600 | 20.000 | |
1,5 | 10,80 | 16.600 | 20.000 | |
1,6 | 11,48 | 16.600 | 20.000 | |
1,7 | 12,16 | 16.600 | 20.000 | |
1,8 | 12,83 | 16.600 | 20.000 | |
2 | 14,17 | 16.600 | 20.000 | |
2,1 | 14,83 | 16.600 | 20.000 | |
2,2 | 15,48 | 16.600 | 20.000 | |
2,4 | 16,78 | 16.600 | 20.000 | |
2,5 | 17,43 | 16.600 | 20.000 | |
2,8 | 19,33 | 16.600 | 20.000 | |
3 | 20,57 | 16.600 | 20.000 | |
3,5 | 24,75 | 16.600 | 20.000 | |
Hộp mạ kẽm 50×50 | 0,9 | 8,03 | 16.600 | 20.000 |
1 | 9,19 | 16.600 | 20.000 | |
1,1 | 10,09 | 16.600 | 20.000 | |
1,2 | 10,98 | 16.600 | 20.000 | |
1,4 | 12,74 | 16.600 | 20.000 | |
1,5 | 13,62 | 16.600 | 20.000 | |
1,6 | 14,49 | 16.600 | 20.000 | |
1,7 | 15,38 | 16.600 | 20.000 | |
1,8 | 16,22 | 16.600 | 20.000 | |
2 | 17,94 | 16.600 | 20.000 | |
2,1 | 18,78 | 16.600 | 20.000 | |
2,2 | 19,83 | 16.600 | 20.000 | |
2,4 | 21,31 | 16.600 | 20.000 | |
2,5 | 22,14 | 16.600 | 20.000 | |
2,8 | 24,80 | 16.600 | 20.000 | |
3 | 26,23 | 16.600 | 20.000 | |
3,5 | 30,20 | 16.600 | 20.000 | |
Hộp mạ kẽm 75×75 | 1,1 | 14,92 | 16.600 | 20.000 |
1,2 | 16,31 | 16.600 | 20.000 | |
1,4 | 19,10 | 16.600 | 20.000 | |
1,5 | 20,50 | 16.600 | 20.000 | |
1,6 | 21,89 | 16.600 | 20.000 | |
1,7 | 23,14 | 16.600 | 20.000 | |
1,8 | 24,53 | 16.600 | 20.000 | |
2 | 27,31 | 16.600 | 20.000 | |
2,1 | 28,70 | 16.600 | 20.000 | |
2,2 | 30,09 | 16.600 | 20.000 | |
2,4 | 32,59 | 16.600 | 20.000 | |
2,5 | 33,98 | 16.600 | 20.000 | |
2,8 | 38,08 | 16.600 | 20.000 | |
3 | 40,85 | 16.600 | 20.000 | |
3,5 | 47,71 | 16.600 | 20.000 | |
3,8 | 51,86 | 16.600 | 20.000 | |
Hộp mạ kẽm 90×90 | 1,2 | 19,62 | 16.600 | 20.000 |
1,4 | 23,30 | 16.600 | 20.000 | |
1,5 | 24,93 | 16.600 | 20.000 | |
1,6 | 26,55 | 16.600 | 20.000 | |
1,7 | 27,89 | 16.600 | 20.000 | |
1,8 | 29,56 | 16.600 | 20.000 | |
2 | 32,90 | 16.600 | 20.000 | |
2,1 | 34,58 | 16.600 | 20.000 | |
2,2 | 36,25 | 16.600 | 20.000 | |
2,4 | 39,26 | 16.600 | 20.000 | |
2,5 | 40,93 | 16.600 | 20.000 | |
2,8 | 45,82 | 16.600 | 20.000 | |
3 | 49,15 | 16.600 | 20.000 | |
3,5 | 57,32 | 16.600 | 20.000 | |
3,8 | 62,31 | 16.600 | 20.000 | |
Hộp mạ kẽm 100×100 | 1,4 | 25,56 | 16.600 | 20.000 |
1,5 | 27,35 | 16.600 | 20.000 | |
1,6 | 29,21 | 16.600 | 20.000 | |
1,7 | 30,98 | 16.600 | 20.000 | |
1,8 | 32,84 | 16.600 | 20.000 | |
2 | 36,56 | 16.600 | 20.000 | |
2,1 | 38,42 | 16.600 | 20.000 | |
2,2 | 40,28 | 16.600 | 20.000 | |
2,4 | 43,63 | 16.600 | 20.000 | |
2,5 | 45,49 | 16.600 | 20.000 | |
2,8 | 51,01 | 16.600 | 20.000 | |
3 | 54,73 | 16.600 | 20.000 | |
3,5 | 63,49 | 16.600 | 20.000 | |
3,8 | 69,50 | 16.600 | 20.000 |
GIÁ SẮT THÉP HỘP HOA SEN CHỮ NHẬT MỚI NHẤT |
||||
Quy cách
(mm) |
Độ dày
(mm) |
Trọng lượng
(kg/ cây) |
Mạ kẽm
(VNĐ/ kg) |
Mạ kẽm nóng (VNĐ/ kg) |
Hộp mạ kẽm 13×26 | 0,6 | 2,12 | 16.600 | 20.000 |
0,7 | 2,46 | 16.600 | 20.000 | |
0,8 | 2,79 | 16.600 | 20.000 | |
0,9 | 3,12 | 16.600 | 20.000 | |
1 | 3,45 | 16.600 | 20.000 | |
1,1 | 3,77 | 16.600 | 20.000 | |
1,2 | 4,08 | 16.600 | 20.000 | |
1,4 | 4,70 | 16.600 | 20.000 | |
1,5 | 5,00 | 16.600 | 20.000 | |
1,6 | 5,30 | 16.600 | 20.000 | |
1,7 | 5,76 | 16.600 | 20.000 | |
1,8 | 6,11 | 16.600 | 20.000 | |
Hộp mạ kẽm 16×36 | 0,6 | 2,69 | 16.600 | 20.000 |
0,7 | 3,16 | 16.600 | 20.000 | |
0,8 | 3,63 | 16.600 | 20.000 | |
0,9 | 4,10 | 16.600 | 20.000 | |
1 | 4,52 | 16.600 | 20.000 | |
1,1 | 4,99 | 16.600 | 20.000 | |
1,2 | 5,46 | 16.600 | 20.000 | |
1,4 | 6,39 | 16.600 | 20.000 | |
1,5 | 6,86 | 16.600 | 20.000 | |
1,6 | 7,32 | 16.600 | 20.000 | |
1,7 | 7,77 | 16.600 | 20.000 | |
1,8 | 8,23 | 16.600 | 20.000 | |
Hộp mạ kẽm 20×40 | 0,7 | 3,85 | 16.600 | 20.000 |
0,8 | 4,38 | 16.600 | 20.000 | |
0,9 | 4,90 | 16.600 | 20.000 | |
1 | 5,43 | 16.600 | 20.000 | |
1,1 | 5,94 | 16.600 | 20.000 | |
1,2 | 6,46 | 16.600 | 20.000 | |
1,4 | 7,47 | 16.600 | 20.000 | |
1,5 | 7,97 | 16.600 | 20.000 | |
1,6 | 8,46 | 16.600 | 20.000 | |
1,7 | 8,96 | 16.600 | 20.000 | |
1,8 | 9,44 | 16.600 | 20.000 | |
2 | 10,40 | 16.600 | 20.000 | |
2,1 | 10,87 | 16.600 | 20.000 | |
2,2 | 11,34 | 16.600 | 20.000 | |
2,4 | 12,26 | 16.600 | 20.000 | |
2,5 | 13,13 | 16.600 | 20.000 | |
Hộp mạ kẽm 25×50 | 0,7 | 4,83 | 16.600 | 20.000 |
0,8 | 5,51 | 16.600 | 20.000 | |
0,9 | 6,18 | 16.600 | 20.000 | |
1 | 6,84 | 16.600 | 20.000 | |
1,1 | 7,50 | 16.600 | 20.000 | |
1,2 | 8,15 | 16.600 | 20.000 | |
1,4 | 9,45 | 16.600 | 20.000 | |
1,5 | 10,09 | 16.600 | 20.000 | |
1,6 | 10,73 | 16.600 | 20.000 | |
1,7 | 11,36 | 16.600 | 20.000 | |
1,8 | 11,98 | 16.600 | 20.000 | |
2 | 13,23 | 16.600 | 20.000 | |
2,1 | 13,84 | 16.600 | 20.000 | |
2,2 | 14,45 | 16.600 | 20.000 | |
2,4 | 15,65 | 16.600 | 20.000 | |
2,5 | 16,25 | 16.600 | 20.000 | |
Hộp mạ kẽm 30×60 | 0,8 | 6,64 | 16.600 | 20.000 |
0,9 | 7,45 | 16.600 | 20.000 | |
1 | 8,25 | 16.600 | 20.000 | |
1,1 | 9,05 | 16.600 | 20.000 | |
1,2 | 9,85 | 16.600 | 20.000 | |
1,4 | 11,43 | 16.600 | 20.000 | |
1,5 | 12,21 | 16.600 | 20.000 | |
1,6 | 12,99 | 16.600 | 20.000 | |
1,7 | 13,76 | 16.600 | 20.000 | |
1,8 | 14,53 | 16.600 | 20.000 | |
2 | 16,05 | 16.600 | 20.000 | |
2,1 | 16,81 | 16.600 | 20.000 | |
2,2 | 17,56 | 16.600 | 20.000 | |
2,4 | 19,04 | 16.600 | 20.000 | |
2,5 | 19,78 | 16.600 | 20.000 | |
2,8 | 21,97 | 16.600 | 20.000 | |
3 | 23,40 | 16.600 | 20.000 | |
3,5 | 28,07 | 16.600 | 20.000 | |
Hộp mạ kẽm 30×90
Hộp mạ kẽm 40×80 |
0,9 | 9,99 | 16.600 | 20.000 |
1 | 11,08 | 16.600 | 20.000 | |
1,1 | 12,16 | 16.600 | 20.000 | |
1,2 | 13,24 | 16.600 | 20.000 | |
1,4 | 15,38 | 16.600 | 20.000 | |
1,5 | 16,45 | 16.600 | 20.000 | |
1,6 | 17,51 | 16.600 | 20.000 | |
1,7 | 18,56 | 16.600 | 20.000 | |
1,8 | 19,61 | 16.600 | 20.000 | |
2 | 21,70 | 16.600 | 20.000 | |
2,1 | 22,74 | 16.600 | 20.000 | |
2,2 | 23,77 | 16.600 | 20.000 | |
2,4 | 25,83 | 16.600 | 20.000 | |
2,5 | 26,85 | 16.600 | 20.000 | |
2,8 | 29,88 | 16.600 | 20.000 | |
3 | 31,88 | 16.600 | 20.000 | |
3,5 | 36,79 | 16.600 | 20.000 | |
Hộp mạ kẽm 40×60 | 0,9 | 8,03 | 16.600 | 20.000 |
1 | 9,19 | 16.600 | 20.000 | |
1,1 | 10,09 | 16.600 | 20.000 | |
1,2 | 10,98 | 16.600 | 20.000 | |
1,4 | 12,74 | 16.600 | 20.000 | |
1,5 | 13,62 | 16.600 | 20.000 | |
1,6 | 14,49 | 16.600 | 20.000 | |
1,7 | 15,38 | 16.600 | 20.000 | |
1,8 | 16,22 | 16.600 | 20.000 | |
2 | 17,94 | 16.600 | 20.000 | |
2,1 | 18,78 | 16.600 | 20.000 | |
2,2 | 19,83 | 16.600 | 20.000 | |
2,4 | 21,31 | 16.600 | 20.000 | |
2,5 | 22,14 | 16.600 | 20.000 | |
2,8 | 24,80 | 16.600 | 20.000 | |
3 | 26,23 | 16.600 | 20.000 | |
3,5 | 30,20 | 16.600 | 20.000 | |
Hộp mạ kẽm 50×100 | 1,1 | 15,27 | 16.600 | 20.000 |
1,2 | 16,63 | 16.600 | 20.000 | |
1,4 | 19,33 | 16.600 | 20.000 | |
1,5 | 20,68 | 16.600 | 20.000 | |
1,6 | 22,03 | 16.600 | 20.000 | |
1,7 | 23,37 | 16.600 | 20.000 | |
1,8 | 24,69 | 16.600 | 20.000 | |
2 | 27,34 | 16.600 | 20.000 | |
2,1 | 28,68 | 16.600 | 20.000 | |
2,2 | 29,99 | 16.600 | 20.000 | |
2,4 | 32,61 | 16.600 | 20.000 | |
2,5 | 33,89 | 16.600 | 20.000 | |
2,8 | 37,77 | 16.600 | 20.000 | |
3 | 40,33 | 16.600 | 20.000 | |
3,5 | 46,85 | 16.600 | 20.000 | |
3,8 | 50,39 | 16.600 | 20.000 | |
Hộp mạ kẽm 60×120 | 1,2 | 19,62 | 16.600 | 20.000 |
1,4 | 23,30 | 16.600 | 20.000 | |
1,5 | 24,93 | 16.600 | 20.000 | |
1,6 | 26,55 | 16.600 | 20.000 | |
1,7 | 28,17 | 16.600 | 20.000 | |
1,8 | 29,79 | 16.600 | 20.000 | |
2 | 33,01 | 16.600 | 20.000 | |
2,1 | 34,61 | 16.600 | 20.000 | |
2,2 | 36,21 | 16.600 | 20.000 | |
2,4 | 39,39 | 16.600 | 20.000 | |
2,5 | 40,98 | 16.600 | 20.000 | |
2,8 | 45,70 | 16.600 | 20.000 | |
3 | 48,83 | 16.600 | 20.000 | |
3,5 | 56,58 | 16.600 | 20.000 | |
3,8 | 61,17 | 16.600 | 20.000 |
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Giá/ Cây (VNĐ) |
30×60 | 1.4 | 230.000 |
40×80 | 1.8 | 400.000 |
50×100 | 1.8 | 515.000 |
* Bảng giá sắt thép hộp Hoa Sen trên chỉ mang tính chất tham khảo do giá thép hộp hiện nay biến động khá mạnh. Giá thép tăng/ giảm liên tục từng ngày, từng giờ. Khách hàng nên liên hệ ngay với Tôn Thép MTP để nhận được bảng giá sắt thép hộp Hoa Sen mới nhất.
Khi mua các loại sắt thép hộp Hoa Sen (thép ống, vuông, tròn, chữ nhật), quý khách hàng nên quan sát kĩ bề mặt của sản phẩm. Nếu được sản xuất chính hãng thì trên bề mặt thanh thép sẽ hiện rõ dòng in về các thông tin sản phẩm: kích thước, độ dày, tiêu chuẩn sản xuất.
Bề mặt các sản phẩm sắt thép hộp Hoa Sen cũng trơn nhẵn, bóng sáng hơn các sản phẩm thép hộp khác nên quý khách hàng cần lưu ý.
Thông số kỹ thuật sắt thép hộp Hoa Sen
Tôn Thép Mạnh Tiến Phát có kinh nghiệm hoạt động trên 15 năm trong lĩnh vực vật tư. Chúng tôi luôn mang đến cho quý khách hàng những sản phẩm thép mạ kẽm, sắt hộp vuông, sắt hộp chữ nhật chính hãng của Hoa Sen. Khi chọn MTP, chúng tôi cam kết.
Dự án tiêu biểu:
Cam kết ưu đãi:
Thông tin liên hệ:
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
2 đánh giá cho Thép Hộp Hoa Sen
Chưa có đánh giá nào.