121 Phan Văn Hớn
Bà Điểm, Hóc Môn
0933.991.222
Tư vấn miễn phí 24/7
Thép ống VinaOne:
Thép ống VinaOne chất lượng, bền bỉ, ứng dụng được cho nhiều công trình lớn nhỏ khác nhau hay các ngành công nghiệp, cơ khí, dân dụng. Sản phẩm được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế hàng đầu.
Sắt thép ống VinaOne được sản xuất rất đa dạng, từ kích thước đến chủng loại, phù hợp với nhiều nhu cầu sử dụng khác nhau.
Công ty thép VinaOne đã nhận được nhiều giải thưởng như Top 500 Doanh nghiệp lớn nhất Việt Nam VNR500, Top 200 Sao Vàng Đất Việt, Top 100 Sao Vàng Đất Việt 2018, Thương hiệu Quốc gia giai đoạn 2018 – 2020 và 2020 – 2022.
Nhà máy thép VinaOne cung cấp hai loại thép ống phổ biến: ống thép đen và ống thép mạ kẽm VinaOne. Mỗi loại có những đặc tính và mức giá riêng, giúp nhà thầu và khách hàng lựa chọn phù hợp với nhu cầu và yêu cầu của từng dự án.
Ống thép đen VinaOne là sản phẩm thép tròn, được chế tạo từ thép cán nóng mà không qua xử lý bề mặt, mang màu đen đặc trưng. Với độ bền cơ học vượt trội và khả năng chịu lực tốt, ống thép đen VinaOne phù hợp cho nhiều ứng dụng trong ngành xây dựng và công nghiệp.
Thông số kỹ thuật:
Ứng dụng: Làm khung nhà ở, cột ăng-ten, giường ngủ, bàn ghế, tủ bếp, cọc siêu âm, cột đèn chiếu sáng, khung sườn xe, kết cấu nhà xưởng, nhà thép tiền chế…
Ống thép mạ kẽm VinaOne là loại ống thép tròn được phủ lớp kẽm bảo vệ qua quy trình nhúng nóng tiên tiến, mang lại khả năng chống ăn mòn vượt trội, giúp sản phẩm bền bỉ trong điều kiện môi trường khắc nghiệt. Vật liệu này có nhiều kích thước, dễ gia công và vận chuyển.
Thông số kỹ thuật:
Ứng dụng: Làm hàng rào, cửa cổng, kèo cột, biển báo, khung bàn ghế, lan can, mái che, giàn giáo, hệ thống ống nước, hệ thống PCCC…
Công ty Tôn Thép Mạnh Tiến Phát xin gửi đến quý khách hàng báo giá mới nhất cho thép ống VinaOne. Chúng tôi cung cấp đầy đủ các loại ống thép đen và ống thép mạ kẽm VinaOne với giá trực tiếp từ nhà máy, đảm bảo chất lượng vượt trội và chiết khấu hấp dẫn lên đến 10% cho các đơn hàng lớn.
Đường kính (mm) | Độ dày (mm) | Khối lượng (kg/m) | Đen (đồng/cây 6m) |
13.7 | 2.24 | 0,63 | 53.676 |
3.02 | 0,80 | 68.160 | |
21.3 | 2.77 | 1,27 | 108.204 |
3.73 | 1,62 | 138.024 | |
4.78 | 1,95 | 166.140 | |
7.47 | 2,55 | 217.260 | |
26.7 | 2.87 | 1,69 | 143.988 |
3.91 | 2,20 | 187.440 | |
5.56 | 2,90 | 247.080 | |
7.82 | 3,64 | 310.128 | |
33.4 | 3.38 | 2,50 | 213.000 |
4.55 | 3,24 | 276.048 | |
6.35 | 4,24 | 361.248 | |
9.09 | 5,45 | 464.340 | |
42.2 | 3.56 | 3,39 | 288.828 |
4.85 | 4,47 | 380.844 | |
6.35 | 5,61 | 477.972 | |
9.70 | 7,77 | 662.004 | |
48.3 | 3.68 | 4,05 | 345.060 |
5.08 | 5,41 | 460.932 | |
7.14 | 7,25 | 617.700 | |
10.16 | 9,56 | 814.512 | |
60.3 | 3.91 | 5,44 | 463.488 |
5.54 | 7,48 | 637.296 | |
8.74 | 11,11 | 946.572 | |
73.0 | 5.16 | 8,63 | 735.276 |
7.01 | 11,41 | 972.132 | |
9.52 | 14,90 | 1.269.480 | |
88.9 | 3.18 | 6,72 | 556.416 |
3.96 | 8,29 | 686.412 | |
4.78 | 9,92 | 821.376 | |
5.49 | 11,29 | 934.812 | |
6.35 | 12,93 | 1.070.604 | |
7.14 | 14,40 | 1.192.320 | |
7.62 | 15,27 | 1.264.356 | |
114.3 | 3.18 | 8,71 | 721.188 |
3.96 | 10,78 | 892.584 | |
4.78 | 12,91 | 1.068.948 | |
5.56 | 14,91 | 1.234.548 | |
6.02 | 16,07 | 1.330.596 | |
6.35 | 16,90 | 1.399.320 | |
7.14 | 18,87 | 1.562.436 | |
7.92 | 20,78 | 1.720.584 | |
8.56 | 22,32 | 1.848.096 | |
141.3 | 3.96 | 13,41 | 1.110.348 |
4.78 | 16,09 | 1.332.252 | |
5.56 | 18,61 | 1.540.908 | |
6.55 | 21,77 | 1.802.556 | |
7.14 | 23,62 | 1.955.736 | |
7.92 | 26,05 | 2.156.940 | |
8.74 | 28,57 | 2.365.596 | |
9.52 | 30,94 | 2.561.832 | |
168.3 | 4.78 | 19,27 | 1.526.184 |
5.56 | 22,31 | 1.766.952 | |
6.35 | 25,36 | 2.008.512 | |
7.11 | 28,26 | 2.238.192 | |
7.92 | 31,32 | 2.480.544 | |
8.74 | 34,39 | 2.723.688 | |
9.52 | 37,28 | 2.952.576 | |
10.97 | 42,56 | 3.370.752 | |
219.1 | 4.78 | 25,26 | 2.000.592 |
5.16 | 27,22 | 2.155.824 | |
5.56 | 29,28 | 2.318.976 | |
6.35 | 33,31 | 2.638.152 | |
7.04 | 36,31 | 2.875.752 | |
7.92 | 41,24 | 3.266.208 | |
8.18 | 42,55 | 3.369.960 | |
8.74 | 45,34 | 3.590.928 | |
9.52 | 49,20 | 3.896.640 | |
10.31 | 53,08 | 4.203.936 |
Đường kính (mm) | Độ dày (mm) | Khối lượng (kg/m) | Mạ kẽm (đồng/cây 6m) |
13.7 | 2.24 | 0,63 | 56.360 |
3.02 | 0,80 | 71.568 | |
21.3 | 2.77 | 1,27 | 113.614 |
3.73 | 1,62 | 144.925 | |
4.78 | 1,95 | 174.447 | |
7.47 | 2,55 | 228.123 | |
26.7 | 2.87 | 1,69 | 151.187 |
3.91 | 2,20 | 196.812 | |
5.56 | 2,90 | 259.434 | |
7.82 | 3,64 | 325.634 | |
33.4 | 3.38 | 2,50 | 223.650 |
4.55 | 3,24 | 289.850 | |
6.35 | 4,24 | 379.310 | |
9.09 | 5,45 | 487.557 | |
42.2 | 3.56 | 3,39 | 303.269 |
4.85 | 4,47 | 399.886 | |
6.35 | 5,61 | 501.871 | |
9.70 | 7,77 | 695.104 | |
48.3 | 3.68 | 4,05 | 362.313 |
5.08 | 5,41 | 483.979 | |
7.14 | 7,25 | 648.585 | |
10.16 | 9,56 | 855.238 | |
60.3 | 3.91 | 5,44 | 486.662 |
5.54 | 7,48 | 669.161 | |
8.74 | 11,11 | 993.901 | |
73.0 | 5.16 | 8,63 | 772.040 |
7.01 | 11,41 | 1.020.739 | |
9.52 | 14,90 | 1.332.954 | |
88.9 | 3.18 | 6,72 | 584.237 |
3.96 | 8,29 | 720.733 | |
4.78 | 9,92 | 862.445 | |
5.49 | 11,29 | 981.553 | |
6.35 | 12,93 | 1.124.134 | |
7.14 | 14,40 | 1.251.936 | |
7.62 | 15,27 | 1.327.574 | |
114.3 | 3.18 | 8,71 | 757.247 |
3.96 | 10,78 | 937.213 | |
4.78 | 12,91 | 1.122.395 | |
5.56 | 14,91 | 1.296.275 | |
6.02 | 16,07 | 1.397.126 | |
6.35 | 16,90 | 1.469.286 | |
7.14 | 18,87 | 1.640.558 | |
7.92 | 20,78 | 1.806.613 | |
8.56 | 22,32 | 1.940.501 | |
141.3 | 3.96 | 13,41 | 1.165.865 |
4.78 | 16,09 | 1.398.865 | |
5.56 | 18,61 | 1.617.953 | |
6.55 | 21,77 | 1.892.684 | |
7.14 | 23,62 | 2.053.523 | |
7.92 | 26,05 | 2.264.787 | |
8.74 | 28,57 | 2.483.876 | |
9.52 | 30,94 | 2.689.924 | |
168.3 | 4.78 | 19,27 | 1.602.493 |
5.56 | 22,31 | 1.855.300 | |
6.35 | 25,36 | 2.108.938 | |
7.11 | 28,26 | 2.350.102 | |
7.92 | 31,32 | 2.604.571 | |
8.74 | 34,39 | 2.859.872 | |
9.52 | 37,28 | 3.100.205 | |
10.97 | 42,56 | 3.539.290 | |
219.1 | 4.78 | 25,26 | 2.100.622 |
5.16 | 27,22 | 2.263.615 | |
5.56 | 29,28 | 2.434.925 | |
6.35 | 33,31 | 2.770.060 | |
7.04 | 36,31 | 3.019.540 | |
7.92 | 41,24 | 3.429.518 | |
8.18 | 42,55 | 3.538.458 | |
8.74 | 45,34 | 3.770.474 | |
9.52 | 49,20 | 4.091.472 | |
10.31 | 53,08 | 4.414.133 |
So sánh giá sắt ống VinaOne với một vài thương hiệu khác
Khi sản xuất, nhà máy thép VinaOne sẽ để lại những ký hiệu để người dùng có thể phân biệt được ống thép VinaOne chính hãng và ống thép giả.
Trên thân thép ống VinaOne cán nguội sẽ có in các thông tin bao gồm logo công ty, quy cách, giờ sản xuất, ngày sản xuất, tiêu chuẩn và quốc gia sản xuất. Còn đối với thép cán nóng sẽ có logo, quy cách và mác thép.
Bên cạnh đó, bề mặt sắt thép ống VinaOne mỗi loại sẽ có những những đặc điểm nhận dạng về màu sắc, cảm nhận được độ trơn nhẵn, không bị trầy xước. Kích thước đường kính, độ dày sẽ có sai số thấp và luôn nằm trong khoảng cho phép.
Sắt thép ống VinaOne tại Mạnh Tiến Phát đều được nhập trực tiếp từ nhà máy thép VinaOne, có đầy đủ giấy tờ hóa đơn chứng minh nguồn gốc hàng hóa. Chất lượng ống thép VinaOne luôn đảm bảo và ổn định, đem lại độ an toàn cao. Sự đa dạng về chủng loại và kích thước sắt thép ống VinaOne là một lợi thế để khách hàng dễ dàng lựa chọn và đáp ứng yêu cầu kỹ thuật công trình.
Chứng nhận giải thưởng
Đại lý Tôn Thép Mạnh Tiến Phát vinh dự nhận giải thưởng Top 10 Thương hiệu Tiêu biểu Việt Nam 2023, cùng với nhiều danh hiệu uy tín khác như:
Dự án tiêu biểu
Cung cấp 800 cây thép ống VinaOne mạ kẽm cho dự án xây dựng khu công nghiệp tại Đồng Nai.
Cung cấp 500 cây thép ống VinaOne đen cho dự án xây dựng trung tâm thương mại tại TP.HCM.
Cung cấp 600 cây thép ống VinaOne cho dự án làm hệ thống ống nước và PCCC tại một khu dân cư cao cấp ở Bình Dương.
Cam kết ưu đãi
Thông tin liên hệ
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
1 đánh giá cho Thép Ống VinaOne
Chưa có đánh giá nào.