121 Phan Văn Hớn
Bà Điểm, Hóc Môn
0933.991.222
Tư vấn miễn phí 24/7
172,700₫
Báo giá sắt thép tấm lá mới nhất thị trường hiện nay:
Bảng giá sắt thép tấm lá mới nhất, bao gồm các chủng loại đen, mạ kẽm, chống sét được Tôn Thép MTP gửi tới quý khách hàng. Sắt tấm lá kết cấu bền chắc, dễ gia công, có thể ứng dụng được nhiều công trình xây dựng với quy mô khác nhau. Sắt thép tấm lá được sản xuất với các tiêu chuẩn hàng đầu trên thế giới, được đông đảo nhà thầu tin dùng chọn mua cho công trình.
Đại lý Tôn Thép MTP chuyên cung ứng thép tấm lá xây dựng chính hãng nhà máy Nippon, Posco Vina… hoặc nhập khẩu Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản… Đảm bảo giá sắt thép tấm lá rẻ #1 thị trường, phân phối trực tiếp không thông qua trung gian. Hỗ trợ chuyển vật tư trong ngành cho khách sinh sống trên địa bàn TPHCM, miền Nam.
Tôn Thép MTP cam kết cung cấp bảng giá CHÍNH HÃNG + MỚI NHẤT + KHÔNG TRUNG GIAN từ nhà máy. Gọi ngay tổng đài tư vấn: 0902.774.111 - 0789.373.666 - 0933.991.222 - 0932.181.345 - 0932.337.337- 0917.02.03.03- 0909.601.456 để có giá chính xác nhất
Hiện nay, thép tấm lá rất được ưa chuộng, bán khá chạy tại các đại lý, phụ thuộc vào tình hình nguyên liệu và thời giá thị trường sẽ có sự biến động tăng hoặc giảm. Quý khách hàng nên tham khảo báo giá sắt thép tấm lá từ 2 – 3 nơi để chọn được vật tư phù hợp với giá tốt nhất. Sau đây là bảng giá sắt tấm lá mới nhất vừa được Tôn Thép MTP update, quý khách hàng có thể tham khảo:
Giá sắt tấm lá đen được xác định theo quy cách sau đây:
Quy cách kích thước | Trọng lượng
kg/tấm |
Đơn giá
vnđ/tấm |
Thép lá đen – 1x2m |
||
0.5x1000x2000mm | 7.85 | 172,700 |
0.6x1000x2000mm | 9.42 | 207,240 |
0.7x1000x2000mm | 10.99 | 241,780 |
0.8x1000x2000mm | 12.56 | 276,320 |
0.9x1000x2000mm | 14.13 | 310,860 |
1.0x1000x2000mm | 15.70 | 345,400 |
1.1x1000x2000mm | 17.27 | 379,940 |
1.2x1000x2000mm | 18.84 | 414,480 |
1.4x1000x2000mm | 21.98 | 483,560 |
1.5x1000x2000mm | 23.55 | 518,100 |
1.8x1000x2000mm | 28.26 | 621,720 |
2.0x1000x2000mm | 31.40 | 690,800 |
2.5x1000x2000mm | 39.25 | 863,500 |
2.8x1000x2000mm | 43.96 | 967,120 |
3.0x1000x2000mm | 47.10 | 1,036,200 |
Thép lá đen – 1.25×2.5m | ||
0.5x1250x2500mm | 12.27 | 269,844 |
0.6x1250x2500mm | 14.72 | 323,813 |
0.7x1250x2500mm | 17.17 | 377,781 |
0.8x1250x2500mm | 19.63 | 431,750 |
0.9x1250x2500mm | 22.08 | 485,719 |
1.0x1250x2500mm | 24.53 | 539,688 |
1.1x1250x2500mm | 26.98 | 593,656 |
1.2x1250x2500mm | 29.44 | 647,625 |
1.4x1250x2500mm | 34.34 | 755,563 |
1.5x1250x2500mm | 36.80 | 809,531 |
1.8x1250x2500mm | 44.16 | 971,438 |
2.0x1250x2500mm | 49.06 | 1,079,375 |
2.5x1250x2500mm | 61.33 | 1,349,219 |
2.8x1250x2500mm | 68.69 | 1,511,125 |
3.0x1250x2500mm | 73.59 | 1,619,063 |
Giá sắt tấm lá mạ kẽm được xác định theo quy cách sau đây:
Quy cách kích thước | Trọng lượng
kg/tấm |
Đơn giá
vnđ/tấm |
Thép lá mạ kẽm – 1x2m |
||
0.5x1000x2000mm | 7.85 | 184,475 |
0.6x1000x2000mm | 9.42 | 221,370 |
0.7x1000x2000mm | 10.99 | 258,265 |
0.8x1000x2000mm | 12.56 | 295,160 |
0.9x1000x2000mm | 14.13 | 332,055 |
1.0x1000x2000mm | 15.70 | 368,950 |
1.1x1000x2000mm | 17.27 | 405,845 |
1.2x1000x2000mm | 18.84 | 442,740 |
1.4x1000x2000mm | 21.98 | 516,530 |
1.5x1000x2000mm | 23.55 | 553,425 |
1.8x1000x2000mm | 28.26 | 664,110 |
2.0x1000x2000mm | 31.40 | 737,900 |
2.5x1000x2000mm | 39.25 | 922,375 |
2.8x1000x2000mm | 43.96 | 1,033,060 |
3.0x1000x2000mm | 47.10 | 1,106,850 |
Thép lá mạ kẽm – 1.25×2.5m | ||
0.5x1250x2500mm | 12.27 | 288,242 |
0.6x1250x2500mm | 14.72 | 345,891 |
0.7x1250x2500mm | 17.17 | 403,539 |
0.8x1250x2500mm | 19.63 | 461,188 |
0.9x1250x2500mm | 22.08 | 518,836 |
1.0x1250x2500mm | 24.53 | 576,484 |
1.1x1250x2500mm | 26.98 | 634,133 |
1.2x1250x2500mm | 29.44 | 691,781 |
1.4x1250x2500mm | 34.34 | 807,078 |
1.5x1250x2500mm | 36.80 | 864,727 |
1.8x1250x2500mm | 44.16 | 1,037,672 |
2.0x1250x2500mm | 49.06 | 1,152,969 |
2.5x1250x2500mm | 61.33 | 1,441,211 |
2.8x1250x2500mm | 68.69 | 1,614,156 |
3.0x1250x2500mm | 73.59 | 1,729,453 |
* Chú ý: Giá sắt tấm lá đen, mạ kẽm trên đây của Tôn Thép MTP chỉ có tính chất tham khảo, do nhu cầu thị trường sẽ dao động tăng hay giảm. Để nhận được báo giá sắt thép tấm lá mới nhất, nhà thầu, khách hàng có thể liên hệ trực tiếp tới tổng đài của Tôn Thép MTP.
Trước khi quyết định mua thép tấm lá, quý nhà thầu nên tham khảo thông tin, quý khách hàng nên cập nhật thêm báo giá của các nhà máy hàng đầu hiện nay, đảm bảo được độ bền chắc của công trình. Bên dưới đây là báo giá sắt thép tấm của một số thương hiệu hàng đầu Việt Nam hiện nay:
BÁO GIÁ THÉP TẤM CÁC NHÀ MÁY ĐƯỢC SỬ DỤNG NHIỀU NHẤT ? Tìm hiểu chi tiết về các thương hiệu sắt thép tấm được ưa chuộng trên thị trường hiện nay !!!
Sắt thép tấm lá (tên gọi khác là thép tấm lá, thép lá) có hình dạng tấm mỏng, được sản xuất từ cuộn thép cán nguội. Tên gọi thép tấm lá được đặt theo độ mỏng của vật liệu, đặc trưng của sắt thép tấm lá là độ đàn hồi tốt, chống chịu được tác động của cả nội lực và ngoại lực. Đây là vật tư chuyên dụng được dùng trong gia công các sản phẩm thép xây dựng như thép ống, thép hình,…
Một số ưu điểm nổi trội giúp thép tấm lá đen, mạ kẽm trở thành vật tư có sức tiêu thụ mạnh nhất thị trường hiện nay:
Thép tấm lá là một trong những nguyên liệu quan trọng nhất khi có thể làm vật liệu sản xuất trong đa dạng ngành nghề. Đồng thời có thể làm nguyên liệu quan trọng để sản xuất được các vật liệu khác. Dưới đây là ứng dụng của 3 chủng loại sắt tấm lá thông dụng nhất hiện nay:
Đại lý Tôn Thép Mạnh Tiến Phát là đơn vị cung ứng dòng thép tấm lá đen, mạ kẽm, chống gỉ chính hàng các nhà máy hàng đầu trong nước, nhập khẩu trực tiếp từ Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản đảm bảo tuổi thọ công trình… Cam kết giao sắt thép tấm lá đúng nơi, đúng thời gian trong hợp đồng. Liên hệ ngay để được tư vấn!
Tại nhà máy, sắt tấm lá xây dựng được kiểm định nghiêm ngặt với các tiêu chuẩn cực kỳ khắt khe, tấm thép xuất ra thị trường có độ dày, trọng lượng và tính năng như nhau. Người ta đánh giá sắt thép tấm lá có chất lượng hay không phụ thuộc vào những yếu tố này. Dưới đây là các thông số kỹ thuật cơ bản của sắt thép tấm lá được công bố bởi các nhà máy:
Quy trình cắt sắt thép tấm lá:
Nguyên liệu sản xuất thép tấm lá là từ các cuộn thép cán nguội được gia công và cắt xẻ theo quy trình tự động. Chất lượng được kiểm định nghiêm ngặt, bảo đảm độ chính xác tuyệt đối bao gồm các công đoạn sau:
Kiểm tra và thử nghiệm thép tấm lá:
Vật tư sắt thép tấm lá được kiểm tra và rà soát chặt chẽ theo các tiêu chuẩn hàng đầu như ISO 9001:2015. Các bước kiểm tra tại nhà máy được tiến hành như sau:
Loại thép | Loại 1, bề mặt bóng, mịn, phẳng, không bị gập, gợn sóng.
Chất liệu mềm dẻo dễ dàng uốn cong, dập cán tạo hình… |
Đóng gói | Giấy nilon chống thấm, đặt trên pallet gỗ, đóng đai thép,… |
Nguồn gốc | Trung Quốc, Đài Loan, Hàn Quốc, Nhật Bản, Nga… |
Mác thép | CT3Kπ , CT3Cπ, CT3, CT3πC, SS400, Q235B, Q235C, Q235D, SS400, Q235A, A36, AH36, A570 GrA, A570 GrD, |
Tiêu chuẩn | SS400, SPHC, SAE1006, SS400, SPHC, SAE1006, Q345, SPCC. |
Quy cách | Dày : 0.5mm, 0.6mm, 0.7mm,0.8mm, 0.9mm, 1.0mm, 1.2mm,
1.4mm, 1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 3.0mm, 3.2mm. |
Rộng : 1219 mm, 1250mm, 1524mm | |
Dài: 2438 mm, 2400 mm, 2500 mm |
Tiêu chí | Đơn vị đo | Tiêu chuẩn |
Vật liệu | – | PO, CR, GI/GA/EG, ZAM, Thép không gỉ (SUS) |
Kích thước | – | |
Độ dày | mm | 0.3 – 6.0 (với cuộn)
tối đa 13 mm (với nguyên liệu tấm) |
Chiều rộng cuộn mẹ | mm | từ 100 – 1,600 |
Chiều rộng nguyên liệu tấm | mm | từ 100 – 3,000 |
Trọng lượng cuộn mẹ | – | max 25 tấn |
Đường kính trong cuộn mẹ | mm | 508/610/762 |
Đường kính ngoài cuộn mẹ | mm | max 2,000 |
Chiều dài tấm | mm | 30 – 6,000 |
Dung sai độ dài | mm | ± 0.5 |
Dung sai cạnh chéo | mm | < 0.5/1,000 |
Bavia (mm) | mm | ≤ 0.05 |
Phủ bề mặt | – | giấy, Vinyl |
Cách tính trọng lượng sắt thép tấm lá đơn giản nhất mà bạn có thể áp dụng cần xác định trọng lượng số vật tư muốn mua, chỉ cần thay thế các thông số vào công thức sau đây:
Trọng lượng tấm lá (Kg) = T (mm) x R (mm) x Chiều dài D (mm) x 7.85 (g/cm³)
Trong đó:
Công thức trên đây giúp nhà thấu, khách hàng xác định được khối lượng vật tư cần mua cho phù hợp với tiêu chuẩn công trình.
Bảng tra trọng lượng sắt tấm lá mới nhất hiện nay:
Tùy thuộc vào kích thước, tiêu chuẩn sản xuất, trọng lượng sắt thép tấm lá sẽ có sự khác biệt, dao động trung bình từ 282,6 – 9420 kg/tấm.
Tiêu chuẩn | Trọng lượng
(Kg/tấm) |
SM490B – NB | 282,6 |
Q345B – TQ | 282,6 |
SM490B – NB | 353,25 |
Q345B – TQ | 353,25 |
SM490B – NB | 423,9 |
Q345B – TQ | 423,9 |
SM490B – NB | 753,6 |
Q345B – TQ | 565,2 |
Q345B – TQ | 753,6 |
Q345B – TQ | 706,5 |
Q345B – TQ | 847,8 |
Q345B – TQ | 1130,4 |
SM490B – NB | 989,1 |
Q345B – TQ | 1318,8 |
Q345B – TQ | 2637,6 |
Q345B – TQ | 1507,2 |
Q345B – TQ | 3014,4 |
Q345B – TQ | 3391,2 |
Q345B – TQ | 3768 |
Q345B – TQ | 3532,5 |
Q345B – TQ | 4710 |
Q345B – TQ | 2826 |
Q345B – TQ | 3768 |
Q345B – TQ | 9420 |
Chúng tôi cung cấp sản phẩm sắt thép tấm chính hãng + giá gốc đại lý tốt nhất + luôn có hàng sẵn + giao hàng nhanh chóng đến tận công trình. Gọi ngay hotline, nhắn tin zalo hoặc yêu cầu báo giá, chúng tôi sẽ gọi lại ngay!!!
CÁC LOẠI THÉP TẤM SỬ DỤNG PHỔ BIẾN HIỆN NAY ? Tìm hiểu chi tiết về các thương kích thước thép ống được ưa chuộng trên thị trường hiện nay !!!
Trên thị trường hiện nay chia thép lá chính thường được sản xuất bao gồm đen, mạ kẽm và nhúng kẽm nóng. Chi tiết từng loại như sau:
CÁC KÍCH THƯỚC THÉP TẤM SỬ DỤNG PHỔ BIẾN HIỆN NAY ? Tìm hiểu chi tiết về các thương kích thước thép tấm được ưa chuộng trên thị trường hiện nay !!!
Hiện nay, có 2 nguồn cung sắt thép tấm lá lớn nhất là từ các nhà máy nội địa trong nước và hàng nhập khẩu. Khi chọn mua, khách hàng và nhà thầu cần chọn các thương hiệu uy tín, có thâm niên lâu năm trên thị trường để đảm bảo chất lượng. Dưới đây là một số thương hiệu cung ứng sắt thép tấm lá hàng đầu hiện nay:
Nhà máy Formosa Hà Tĩnh, Nippon Nhật Bản sản xuất thép tấm lá xây dựng dựa trên tiêu chuẩn của các quốc gia hàng đầu trên thế giới. Thép có độ bền chắc cao, dễ gia công, vận chuyển nên được các nhà thầu cực kỳ ưa chuộng. Ngày nay, hệ thống đại lý phân phối thép Formosa, Nippon,… trải dài trên phạm vi toàn quốc, khách hàng muốn mua với giá sắt thép tấm lá rẻ rất dễ dàng.
Ngoài nguồn cung trong nước thì thép tấm lá nhập khẩu Nhật Bản, Nga, Trung Quốc… cũng có sức tiêu thụ mạnh. Giá sắt tấm lá nhập khẩu thậm chí còn thấp hơn so với nhà máy nội địa nên ngày càng được nhiều nhà thầu quan tâm, lựa chọn.
THÔNG TIN HỮU ÍCH VỀ THÉP TẤM ? Ngay dưới đây là những thông tin hữu ích về thép tấm !!!
Khi chọn mua sắt tấm lá đen, mạ kẽm, chống rỉ tại Tôn Thép MTP, quý khách hàng có thể hoàn toàn an tâm:
Sắt thép tấm lá kết cấu dày dặn, tính ứng dụng cao, có thể ứng dụng thi công đủ các dự án quy mô từ lớn tới nhỏ, là lựa chọn ưu tiên của đông đảo nhà thầu. Nếu quý khách có nhu cầu, vui lòng gọi trực tiếp đến các hotline: 0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.990. Bảng giá sắt thép tấm lá sẽ được nhân viên KD gửi đến quý khách trong thời gian sớm nhất.
CÓ BẤT KỲ THẮC MẮC NÀO VỀ SẢN PHẨM THÉP TẤM ? Hãy gọi ngay hotline, nhắn tin zalo hoặc yêu cầu báo giá, chúng tôi sẽ gọi lại ngay!!!
CẦN MUA THÉP TẤM CHÍNH HÃNG VỚI GIÁ GỐC RẺ NHẤT ? Hãy gọi ngay hotline, nhắn tin zalo hoặc yêu cầu báo giá, chúng tôi sẽ gọi lại ngay!!!
Sắt Thép Tấm
Sắt Thép Tấm
Sắt Thép Tấm
Sắt Thép Tấm
Sắt Thép Tấm
Sắt Thép Tấm
Sắt Thép Tấm
Sắt Thép Tấm
1 đánh giá cho Sắt Thép Tấm Lá
Chưa có đánh giá nào.