Bảng giá sắt thép tấm lá mới nhất, bao gồm các chủng loại đen, mạ kẽm, chống sét được Tôn Thép MTP gửi tới quý khách hàng. Sắt tấm lá kết cấu bền chắc, dễ gia công, có thể ứng dụng được nhiều công trình xây dựng với quy mô khác nhau. Sắt thép tấm lá được sản xuất với các tiêu chuẩn hàng đầu trên thế giới, được đông đảo nhà thầu tin dùng chọn mua cho công trình.
Đại lý Tôn Thép MTP chuyên cung ứng thép tấm lá xây dựng chính hãng nhà máy Nippon, Posco Vina… hoặc nhập khẩu Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản… Đảm bảo giá sắt thép tấm lá rẻ #1 thị trường, phân phối trực tiếp không thông qua trung gian. Hỗ trợ chuyển vật tư trong ngành cho khách sinh sống trên địa bàn TPHCM, miền Nam.

Tôn Thép MTP cam kết cung cấp bảng giá CHÍNH HÃNG + MỚI NHẤT + KHÔNG TRUNG GIAN từ nhà máy. Gọi ngay tổng đài tư vấn: 0902.774.111 - 0789.373.666 - 0933.991.222 - 0932.181.345 - 0932.337.337 để có giá chính xác nhất
Bảng giá sắt thép tấm lá 2023 mới nhất hôm nay
Hiện nay, thép tấm lá rất được ưa chuộng, bán khá chạy tại các đại lý, phụ thuộc vào tình hình nguyên liệu và thời giá thị trường sẽ có sự biến động tăng hoặc giảm. Quý khách hàng nên tham khảo báo giá sắt thép tấm lá từ 2 – 3 nơi để chọn được vật tư phù hợp với giá tốt nhất. Sau đây là bảng giá sắt tấm lá mới nhất vừa được Tôn Thép MTP update, quý khách hàng có thể tham khảo:
1/ Bảng giá thép tấm lá đen
Giá sắt tấm lá đen được xác định theo quy cách sau đây:
- Độ dày: 0.5 mm – 3 mm
- Chiều rộng: 2000 – 2500 mm
- Chiều dài: 6 mét, 12 mét
- Tùy thuộc vào kích thước, độ dày, quy cách, giá sắt thép tấm lá đen dao động từ 172.700 – 1.619.063 VNĐ/tấm (vui lòng liên hệ trực tiếp để nhận báo giá).
Quy cách kích thước | Trọng lượng
kg/tấm |
Đơn giá
vnđ/tấm |
Thép lá đen – 1x2m |
||
0.5x1000x2000mm | 7.85 | 172,700 |
0.6x1000x2000mm | 9.42 | 207,240 |
0.7x1000x2000mm | 10.99 | 241,780 |
0.8x1000x2000mm | 12.56 | 276,320 |
0.9x1000x2000mm | 14.13 | 310,860 |
1.0x1000x2000mm | 15.70 | 345,400 |
1.1x1000x2000mm | 17.27 | 379,940 |
1.2x1000x2000mm | 18.84 | 414,480 |
1.4x1000x2000mm | 21.98 | 483,560 |
1.5x1000x2000mm | 23.55 | 518,100 |
1.8x1000x2000mm | 28.26 | 621,720 |
2.0x1000x2000mm | 31.40 | 690,800 |
2.5x1000x2000mm | 39.25 | 863,500 |
2.8x1000x2000mm | 43.96 | 967,120 |
3.0x1000x2000mm | 47.10 | 1,036,200 |
Thép lá đen – 1.25×2.5m | ||
0.5x1250x2500mm | 12.27 | 269,844 |
0.6x1250x2500mm | 14.72 | 323,813 |
0.7x1250x2500mm | 17.17 | 377,781 |
0.8x1250x2500mm | 19.63 | 431,750 |
0.9x1250x2500mm | 22.08 | 485,719 |
1.0x1250x2500mm | 24.53 | 539,688 |
1.1x1250x2500mm | 26.98 | 593,656 |
1.2x1250x2500mm | 29.44 | 647,625 |
1.4x1250x2500mm | 34.34 | 755,563 |
1.5x1250x2500mm | 36.80 | 809,531 |
1.8x1250x2500mm | 44.16 | 971,438 |
2.0x1250x2500mm | 49.06 | 1,079,375 |
2.5x1250x2500mm | 61.33 | 1,349,219 |
2.8x1250x2500mm | 68.69 | 1,511,125 |
3.0x1250x2500mm | 73.59 | 1,619,063 |
2/ Bảng giá sắt thép tấm lá mạ kẽm
Giá sắt tấm lá mạ kẽm được xác định theo quy cách sau đây:
- Độ dày: 0.5 mm – 3 mm
- Chiều rộng: 2000 – 2500 mm
- Chiều dài: 6 mét, 12 mét
- Tùy thuộc vào kích thước, độ dày, quy cách, giá sắt thép tấm lá mạ kẽm dao động từ 184.475 – 1.729.453 VNĐ/kg (vui lòng liên hệ trực tiếp để nhận báo giá).
Quy cách kích thước | Trọng lượng
kg/tấm |
Đơn giá
vnđ/tấm |
Thép lá mạ kẽm – 1x2m |
||
0.5x1000x2000mm | 7.85 | 184,475 |
0.6x1000x2000mm | 9.42 | 221,370 |
0.7x1000x2000mm | 10.99 | 258,265 |
0.8x1000x2000mm | 12.56 | 295,160 |
0.9x1000x2000mm | 14.13 | 332,055 |
1.0x1000x2000mm | 15.70 | 368,950 |
1.1x1000x2000mm | 17.27 | 405,845 |
1.2x1000x2000mm | 18.84 | 442,740 |
1.4x1000x2000mm | 21.98 | 516,530 |
1.5x1000x2000mm | 23.55 | 553,425 |
1.8x1000x2000mm | 28.26 | 664,110 |
2.0x1000x2000mm | 31.40 | 737,900 |
2.5x1000x2000mm | 39.25 | 922,375 |
2.8x1000x2000mm | 43.96 | 1,033,060 |
3.0x1000x2000mm | 47.10 | 1,106,850 |
Thép lá mạ kẽm – 1.25×2.5m | ||
0.5x1250x2500mm | 12.27 | 288,242 |
0.6x1250x2500mm | 14.72 | 345,891 |
0.7x1250x2500mm | 17.17 | 403,539 |
0.8x1250x2500mm | 19.63 | 461,188 |
0.9x1250x2500mm | 22.08 | 518,836 |
1.0x1250x2500mm | 24.53 | 576,484 |
1.1x1250x2500mm | 26.98 | 634,133 |
1.2x1250x2500mm | 29.44 | 691,781 |
1.4x1250x2500mm | 34.34 | 807,078 |
1.5x1250x2500mm | 36.80 | 864,727 |
1.8x1250x2500mm | 44.16 | 1,037,672 |
2.0x1250x2500mm | 49.06 | 1,152,969 |
2.5x1250x2500mm | 61.33 | 1,441,211 |
2.8x1250x2500mm | 68.69 | 1,614,156 |
3.0x1250x2500mm | 73.59 | 1,729,453 |
* Chú ý: Giá sắt tấm lá đen, mạ kẽm trên đây của Tôn Thép MTP chỉ có tính chất tham khảo, do nhu cầu thị trường sẽ dao động tăng hay giảm. Để nhận được báo giá sắt thép tấm lá mới nhất, nhà thầu, khách hàng có thể liên hệ trực tiếp tới tổng đài của Tôn Thép MTP.
3/ Tham khảo bảng sắt thép tấm lá tại các nhà máy hàng đầu hiện nay
Trước khi quyết định mua thép tấm lá, quý nhà thầu nên tham khảo thông tin, quý khách hàng nên cập nhật thêm báo giá của các nhà máy hàng đầu hiện nay, đảm bảo được độ bền chắc của công trình. Bên dưới đây là báo giá sắt thép tấm của một số thương hiệu hàng đầu Việt Nam hiện nay:
- Sắt thép tấm Formosa Hà Tĩnh
- Sắt thép tấm Nippon
- Sắt thép tấm nhập khẩu Nhật Bản
- Sắt thép tấm nhập khẩu Hàn Quốc
- Sắt thép tấm nhập khẩu Trung Quốc
BÁO GIÁ THÉP TẤM CÁC NHÀ MÁY ĐƯỢC SỬ DỤNG NHIỀU NHẤT ? Tìm hiểu chi tiết về các thương hiệu sắt thép tấm được ưa chuộng trên thị trường hiện nay !!!
Sắt tấm lá là gì?
Sắt thép tấm lá (tên gọi khác là thép tấm lá, thép lá) có hình dạng tấm mỏng, được sản xuất từ cuộn thép cán nguội. Tên gọi thép tấm lá được đặt theo độ mỏng của vật liệu, đặc trưng của sắt thép tấm lá là độ đàn hồi tốt, chống chịu được tác động của cả nội lực và ngoại lực. Đây là vật tư chuyên dụng được dùng trong gia công các sản phẩm thép xây dựng như thép ống, thép hình,…
1/ Đặc điểm sắt thép tấm lá
Một số ưu điểm nổi trội giúp thép tấm lá đen, mạ kẽm trở thành vật tư có sức tiêu thụ mạnh nhất thị trường hiện nay:
- Thép tấm lá cứng cáp, độ bền cao, tính năng chịu lực vượt trội, hạn chế tình trạng biến dạng, nứt gãy trong quá trình gia công.
- Các góc cạnh của tấm đều, sắc nét, được mài nhẵn nên sờ vào không bị thô ráp sần sùi. Công trình không những bền chắc mà còn đảm bảo được độ thẩm mỹ vượt trội.
- Thép lá được gia công trên dây chuyền hiện đại, kiểm định chất lượng kỹ càng nên quý khách hàng có thể yên tâm thi công.
- Giá thép tấm lá phải chăng, phù hợp với điều kiện thi công nhiều công trình tại Việt Nam, mang đến nguồn vật tư với chi phí thấp.
- Dễ thi công, bảo trì, khó bị rỉ sét khi tiếp xúc với điều kiện thời tiết tác động trực tiếp.

2/ Ứng dụng thép tấm lá bên ngoài thực tiễn
Thép tấm lá là một trong những nguyên liệu quan trọng nhất khi có thể làm vật liệu sản xuất trong đa dạng ngành nghề. Đồng thời có thể làm nguyên liệu quan trọng để sản xuất được các vật liệu khác. Dưới đây là ứng dụng của 3 chủng loại sắt tấm lá thông dụng nhất hiện nay:
- Sắt tấm lá đen: gia công tủ đựng đồ, vách ngăn, kệ bếp, vật liệu phụ trợ, sản xuất ống thép công nghiệp, gia công máy móc, thiết bị, linh kiện v.v
- Thép tấm lá mạ kẽm: sản xuất phụ kiện máy móc trong các đồ dùng gia đình như tủ lạnh, nóng lạnh, máy giặt,… làm ống thông gió nhà xưởng, rào ngăn đường cao tốc, gia công máy móc, ống thép xây dựng trong công nghiệp…
- Thép tấm lá không gỉ: thiết kế quầy bếp, bàn ghế, đồ nội thất, gia công thiết bị, linh kiện điện tử…

Đại lý Tôn Thép Mạnh Tiến Phát là đơn vị cung ứng dòng thép tấm lá đen, mạ kẽm, chống gỉ chính hàng các nhà máy hàng đầu trong nước, nhập khẩu trực tiếp từ Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản đảm bảo tuổi thọ công trình… Cam kết giao sắt thép tấm lá đúng nơi, đúng thời gian trong hợp đồng. Liên hệ ngay để được tư vấn!
Thông số kỹ thuật thép tấm lá
Tại nhà máy, sắt tấm lá xây dựng được kiểm định nghiêm ngặt với các tiêu chuẩn cực kỳ khắt khe, tấm thép xuất ra thị trường có độ dày, trọng lượng và tính năng như nhau. Người ta đánh giá sắt thép tấm lá có chất lượng hay không phụ thuộc vào những yếu tố này. Dưới đây là các thông số kỹ thuật cơ bản của sắt thép tấm lá được công bố bởi các nhà máy:
1/ Quy trình sản xuất sắt thép tấm lá tại nhà máy
Quy trình cắt sắt thép tấm lá:
Nguyên liệu sản xuất thép tấm lá là từ các cuộn thép cán nguội được gia công và cắt xẻ theo quy trình tự động. Chất lượng được kiểm định nghiêm ngặt, bảo đảm độ chính xác tuyệt đối bao gồm các công đoạn sau:
- B1: Chuẩn bị nguyên liệu
- B2: Kiểm tra nguyên liệu
- B3: Vào cuộn
- B4: Kiểm tra nguyên liệu lần 2
- B5: Cán dạo, cài đặt thông số máy
- B6: Loại bỏ phần nguyên liệu lỗi
- B7: Cắt khuôn thép kiểm tra
- B8: Cắt thép theo lệnh sản xuất
- B9: Đóng gói dán tem phụ
- B10: Dán tem chính
- B11: Đóng cuộn và đưa ra phân phối

Kiểm tra và thử nghiệm thép tấm lá:
Vật tư sắt thép tấm lá được kiểm tra và rà soát chặt chẽ theo các tiêu chuẩn hàng đầu như ISO 9001:2015. Các bước kiểm tra tại nhà máy được tiến hành như sau:
- B1: Kiểm tra bên ngoài cuộn mẹ
- B2: Đo kích thước độ dày
- B3: Đo kích thước chiều dài
- B4: Đo kích thước đường chéo
- B5: Đo độ phẳng của tấm thép
2/ Tiêu chuẩn sản xuất thép tấm lá
Loại thép | Loại 1, bề mặt bóng, mịn, phẳng, không bị gập, gợn sóng.
Chất liệu mềm dẻo dễ dàng uốn cong, dập cán tạo hình… |
Đóng gói | Giấy nilon chống thấm, đặt trên pallet gỗ, đóng đai thép,… |
Nguồn gốc | Trung Quốc, Đài Loan, Hàn Quốc, Nhật Bản, Nga… |
Mác thép | CT3Kπ , CT3Cπ, CT3, CT3πC, SS400, Q235B, Q235C, Q235D, SS400, Q235A, A36, AH36, A570 GrA, A570 GrD, |
Tiêu chuẩn | SS400, SPHC, SAE1006, SS400, SPHC, SAE1006, Q345, SPCC. |
Quy cách | Dày : 0.5mm, 0.6mm, 0.7mm,0.8mm, 0.9mm, 1.0mm, 1.2mm,
1.4mm, 1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 3.0mm, 3.2mm. |
Rộng : 1219 mm, 1250mm, 1524mm | |
Dài: 2438 mm, 2400 mm, 2500 mm |
3/ Kích thước và dung sai của sắt tấm lá
Tiêu chí | Đơn vị đo | Tiêu chuẩn |
Vật liệu | – | PO, CR, GI/GA/EG, ZAM, Thép không gỉ (SUS) |
Kích thước | – | |
Độ dày | mm | 0.3 – 6.0 (với cuộn)
tối đa 13 mm (với nguyên liệu tấm) |
Chiều rộng cuộn mẹ | mm | từ 100 – 1,600 |
Chiều rộng nguyên liệu tấm | mm | từ 100 – 3,000 |
Trọng lượng cuộn mẹ | – | max 25 tấn |
Đường kính trong cuộn mẹ | mm | 508/610/762 |
Đường kính ngoài cuộn mẹ | mm | max 2,000 |
Chiều dài tấm | mm | 30 – 6,000 |
Dung sai độ dài | mm | ± 0.5 |
Dung sai cạnh chéo | mm | < 0.5/1,000 |
Bavia (mm) | mm | ≤ 0.05 |
Phủ bề mặt | – | giấy, Vinyl |
4/ Hướng dẫn tính trọng lượng sắt thép tấm lá
Cách tính trọng lượng sắt thép tấm lá đơn giản nhất mà bạn có thể áp dụng cần xác định trọng lượng số vật tư muốn mua, chỉ cần thay thế các thông số vào công thức sau đây:
Trọng lượng tấm lá (Kg) = T (mm) x R (mm) x Chiều dài D (mm) x 7.85 (g/cm³)
Trong đó:
- T là chiều dày của tấm (mm).
- R là chiều rộng của tấm (mm).
- D là chiều dài của tấm (mm).
Công thức trên đây giúp nhà thấu, khách hàng xác định được khối lượng vật tư cần mua cho phù hợp với tiêu chuẩn công trình.
Bảng tra trọng lượng sắt tấm lá mới nhất hiện nay:
Tùy thuộc vào kích thước, tiêu chuẩn sản xuất, trọng lượng sắt thép tấm lá sẽ có sự khác biệt, dao động trung bình từ 282,6 – 9420 kg/tấm.
Tiêu chuẩn | Trọng lượng
(Kg/tấm) |
SM490B – NB | 282,6 |
Q345B – TQ | 282,6 |
SM490B – NB | 353,25 |
Q345B – TQ | 353,25 |
SM490B – NB | 423,9 |
Q345B – TQ | 423,9 |
SM490B – NB | 753,6 |
Q345B – TQ | 565,2 |
Q345B – TQ | 753,6 |
Q345B – TQ | 706,5 |
Q345B – TQ | 847,8 |
Q345B – TQ | 1130,4 |
SM490B – NB | 989,1 |
Q345B – TQ | 1318,8 |
Q345B – TQ | 2637,6 |
Q345B – TQ | 1507,2 |
Q345B – TQ | 3014,4 |
Q345B – TQ | 3391,2 |
Q345B – TQ | 3768 |
Q345B – TQ | 3532,5 |
Q345B – TQ | 4710 |
Q345B – TQ | 2826 |
Q345B – TQ | 3768 |
Q345B – TQ | 9420 |
Chúng tôi cung cấp sản phẩm sắt thép tấm chính hãng + giá gốc đại lý tốt nhất + luôn có hàng sẵn + giao hàng nhanh chóng đến tận công trình. Gọi ngay hotline, nhắn tin zalo hoặc yêu cầu báo giá, chúng tôi sẽ gọi lại ngay!!!
CÁC LOẠI THÉP TẤM SỬ DỤNG PHỔ BIẾN HIỆN NAY ? Tìm hiểu chi tiết về các thương kích thước thép ống được ưa chuộng trên thị trường hiện nay !!!
Phân loại thép tấm lá mới nhất
Trên thị trường hiện nay chia thép lá chính thường được sản xuất bao gồm đen, mạ kẽm và nhúng kẽm nóng. Chi tiết từng loại như sau:
1/ Sắt tấm lá đen
- Nguyên liệu phôi: thép tấm cacbon.
- Nhận biết: Bề mặt thép tấm lá đen có màu xanh đen đặc trưng của thép cacbon.
- Tính chất: Dễ bị oxy hóa, ăn mòn bởi điều kiện môi trường, khả năng chịu lực tốt nhưng độ thẩm mỹ không cao. Để tăng cường tuổi thọ và khả năng chống ăn mòn của công trình, người ta thường mạ kẽm, bôi dầu hoặc sơn lên bề mặt.
- Ứng dụng: dùng phổ biến trong sản xuất tủ đựng đồ, vách ngăn, gia công thiết bị công nghiệp, sản xuất máy móc, ống thép,…

2/ Sắt thép tấm lá mạ kẽm
- Nguyên liệu phôi: thép cuộn mạ kẽm (là thép đen sau khi cán nguội sẽ phủ kẽm lên bề mặt).
- Nhận biết: Mặt ngoài tấm thép có hoa kẽm hoặc có màu xám, thép trơn nhẵn, bóng và đẹp mắt hơn hẳn.
- Tính chất: Nhờ lớp kẽm mạ mà thép tấm lá mạ kẽm khó bị ăn mòn, không bị tác động quá mạnh bởi điều kiện thời tiết bên ngoài. Ngoài ra, tuổi thọ công trình dùng thép tấm mạ kẽm khá lâu dài, giảm thiểu chi phí gia công, thay mới.
- Ứng dụng: làm linh kiện trong các đồ dùng như tủ lạnh, máy giặt, bình nóng lạnh, rào chắn cao tốc, thi công ống thông gió nhà xưởng, máy móc cơ khí, ống thép công nghiệp…

3/ Thép tấm lá inox không gỉ
- Nguyên liệu sản xuất: Cuộn thép inox không gỉ.
- Nhận biết: Bề mặt màu xám trắng và nhẵn bóng, dày dặn, độ cứng cao.
- Tính chất: Khả năng chống ăn mòn tốt, cứng cáp, bền bỉ với thời gian, khả năng kháng nhiệt tốt, mềm dẻo nên dễ tạo hình,…
- Ứng dụng: Sử dụng phổ biến trong mọi lĩnh vực từ đời sống cho đến sản xuất công nghiệp như làm quầy bếp, bàn ghế, đồ nội thất, làm máy móc phụ trợ, thiết bị, linh kiện điện tử…
CÁC KÍCH THƯỚC THÉP TẤM SỬ DỤNG PHỔ BIẾN HIỆN NAY ? Tìm hiểu chi tiết về các thương kích thước thép tấm được ưa chuộng trên thị trường hiện nay !!!
Thương hiệu sản xuất sắt thép tấm lá hàng đầu hiện nay
Hiện nay, có 2 nguồn cung sắt thép tấm lá lớn nhất là từ các nhà máy nội địa trong nước và hàng nhập khẩu. Khi chọn mua, khách hàng và nhà thầu cần chọn các thương hiệu uy tín, có thâm niên lâu năm trên thị trường để đảm bảo chất lượng. Dưới đây là một số thương hiệu cung ứng sắt thép tấm lá hàng đầu hiện nay:
1/ Thép tấm lá Formosa, Nippon
Nhà máy Formosa Hà Tĩnh, Nippon Nhật Bản sản xuất thép tấm lá xây dựng dựa trên tiêu chuẩn của các quốc gia hàng đầu trên thế giới. Thép có độ bền chắc cao, dễ gia công, vận chuyển nên được các nhà thầu cực kỳ ưa chuộng. Ngày nay, hệ thống đại lý phân phối thép Formosa, Nippon,… trải dài trên phạm vi toàn quốc, khách hàng muốn mua với giá sắt thép tấm lá rẻ rất dễ dàng.

2/ Sắt thép tấm lá nhập khẩu Nhật Bản, Hàn Quốc và các nước khác
Ngoài nguồn cung trong nước thì thép tấm lá nhập khẩu Nhật Bản, Nga, Trung Quốc… cũng có sức tiêu thụ mạnh. Giá sắt tấm lá nhập khẩu thậm chí còn thấp hơn so với nhà máy nội địa nên ngày càng được nhiều nhà thầu quan tâm, lựa chọn.
THÔNG TIN HỮU ÍCH VỀ THÉP TẤM ? Ngay dưới đây là những thông tin hữu ích về thép tấm !!!
Chọn mua sắt thép tấm lá chính hãng, giá tốt tại Tôn Thép MTP
Khi chọn mua sắt tấm lá đen, mạ kẽm, chống rỉ tại Tôn Thép MTP, quý khách hàng có thể hoàn toàn an tâm:

- Sắt thép tấm lá nhập chính hãng từ nhà máy nội địa hoặc nhập khẩu, không nhập qua bên thứ 3 bên chính hãng 100%
- Kích thước đa dạng, ứng dụng nhiều công trình khác nhau.
- Giá sắt thép tấm lá rẻ #1 thị trường, cập nhật hàng ngày cho nhà thầu, khách hàng tham khảo.
- Cung cấp đầy đủ chứng từ CO, CQ, hóa đơn VAT nhập hàng chính hãng.
- Có phương tiện xe tải, móc cẩu hỗ trợ chuyển thép tới tận công trình.
- Nhân viên KD có thâm niên, giải đáp từng câu hỏi cho quý khách hàng dù là nhỏ nhất.
Sắt thép tấm lá kết cấu dày dặn, tính ứng dụng cao, có thể ứng dụng thi công đủ các dự án quy mô từ lớn tới nhỏ, là lựa chọn ưu tiên của đông đảo nhà thầu. Nếu quý khách có nhu cầu, vui lòng gọi trực tiếp đến các hotline: 0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.990. Bảng giá sắt thép tấm lá sẽ được nhân viên KD gửi đến quý khách trong thời gian sớm nhất.
CÓ BẤT KỲ THẮC MẮC NÀO VỀ SẢN PHẨM THÉP TẤM ? Hãy gọi ngay hotline, nhắn tin zalo hoặc yêu cầu báo giá, chúng tôi sẽ gọi lại ngay!!!
Hình ảnh kho bãi - vận chuyển thép tấm
CẦN MUA THÉP TẤM CHÍNH HÃNG VỚI GIÁ GỐC RẺ NHẤT ? Hãy gọi ngay hotline, nhắn tin zalo hoặc yêu cầu báo giá, chúng tôi sẽ gọi lại ngay!!!
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.