121 Phan Văn Hớn
Bà Điểm, Hóc Môn
0933.991.222
Tư vấn miễn phí 24/7
Ống thép phi 60 có cấu tạo hình ống tròn, có thành dày dặn, đảm bảo khả năng chịu lực, chịu nhiệt tốt. Loại thép này đường kính cắt ngang của ống là 60mm nên có ký hiệu là φ60. Ống thép phi 60 có cấu tạo bên trong rỗng, độ dày thành độ dày thành ống và trọng lượng thép đa dạng đáp ứng được các nhu cầu sử dụng khác nhau, như xây dựng, công nghiệp chế tạo, thiết kế nội thất,..
So với các loại thép ống khác trên thị trường, ống thép phi 60 có nhiều ưu điểm nổi bật bao gồm:
Thông số kỹ thuật của ống thép phi 60 như sau:
Đường kính danh nghĩa | Đường kính ngoài (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/6m) |
DN50 | 60 | 0.9 | 7.62 |
DN50 | 60 | 1.0 | 8.50 |
DN50 | 60 | 1.1 | 9.57 |
DN50 | 60 | 1.2 | 10.42 |
DN50 | 60 | 1.4 | 12.12 |
DN50 | 60 | 1.5 | 12.96 |
DN50 | 60 | 1.6 | 13.76 |
DN50 | 60 | 1.7 | 14.59 |
DN50 | 60 | 1.8 | 15.47 |
DN50 | 60 | 2.0 | 17.13 |
DN50 | 60 | 2.1 | 18.00 |
DN50 | 60 | 2.2 | 18.87 |
DN50 | 60 | 2.4 | 20.33 |
DN50 | 60 | 2.5 | 21.23 |
DN50 | 60 | 2.8 | 23.66 |
DN50 | 60 | 3.0 | 25.26 |
DN50 | 60 | 3.2 | 26.89 |
DN50 | 60 | 3.4 | 28.48 |
DN50 | 60 | 3.7 | 30.82 |
DN50 | 60 | 4.0 | 33.15 |
DN50 | 60 | 4.5 | 36.96 |
DN50 | 60 | 5.0 | 40.69 |
Mác thép | Tính chất cơ lý | ||
YS (Mpa) | TS (Mpa) | ||
S45C | ≤355 | ≤600 | ≤16 |
S50C | ≤375 | ≤630 | ≤14 |
SS400 | ≤205 | ≤520 | ≤30 |
A36 | ≤248 | 400-550 | ≤23 |
Tôn Thép MTP gửi tới khách hàng, nhà thầu bảng giá ống thép phi 60 mới nhất, chính hãng nhà máy Hoa Sen, Hoà Phát, Nguyễn Minh. Đầy đủ các chủng loại, độ dày, đáp ứng tối đa nhu cầu thi công xây dựng.
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/ cây) | Đen (VNĐ/ cây) | Mạ kẽm (VNĐ/ cây) |
Ống thép phi 60 Hoà Phát | 1.1 | 9.57 | 186,415 | 195,736 |
1.2 | 10.42 | 202,990 | 213,140 | |
1.4 | 12.12 | 236,140 | 247,947 | |
1.5 | 12.96 | 252,520 | 265,146 | |
1.8 | 15.47 | 301,465 | 316,538 | |
2.0 | 17.13 | 333,835 | 350,527 | |
2.5 | 21.23 | 413,785 | 434,474 | |
2.8 | 23.66 | 461,170 | 484,229 | |
2.9 | 24.46 | 476,770 | 500,609 | |
3.0 | 25.26 | 492,370 | 516,989 | |
3.5 | 29.21 | 569,395 | 597,865 | |
3.8 | 31.54 | 614,830 | 645,572 | |
4.0 | 33.09 | 645,055 | 677,308 | |
5.0 | 40.62 | 791,890 | 831,485 |
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/ cây) | Đen (VNĐ/ cây) | Mạ kẽm (VNĐ/ cây) |
Ống thép phi 60 Hoa Sen | 1.1 | 9.57 | 192,007 | 201,608 |
1.2 | 10.42 | 209,080 | 219,534 | |
1.4 | 12.12 | 243,224 | 255,385 | |
1.5 | 12.96 | 260,096 | 273,100 | |
1.8 | 15.47 | 310,509 | 326,034 | |
2.0 | 17.13 | 343,850 | 361,043 | |
2.5 | 21.23 | 426,199 | 447,508 | |
2.8 | 23.66 | 475,005 | 498,755 | |
2.9 | 24.46 | 491,073 | 515,627 | |
3.0 | 25.26 | 507,141 | 532,498 |
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/ cây) | Đen (VNĐ/ cây) | Mạ kẽm (VNĐ/ cây) |
Phi 60 | 1.1 | 9.27 | 169.700 | 178.185 |
1.2 | 10,1 | 184.900 | 194.145 | |
1.4 | 11,36 | 207.900 | 218.295 | |
1.5 | 11,75 | 215.000 | 225.750 | |
1.8 | 14,4 | 263.600 | 276.780 | |
2.0 | 15 | 274.500 | 288.225 | |
2.5 | 17,03 | 311.700 | 327.285 | |
2.8 | 1925 | 361.900 | 379.995 | |
2.9 | 21 | 390.000 | 409.500 | |
3.0 | 24,8 | 466.300 | 489.615 | |
3.2 | 26,35 | 495.400 | 520.170 |
Hiện nay, trên thị trường có 3 loại sắt thép ống phi 60 phổ biến gồm ống thép phi 60 đen, ống thép phi 60 mạ kẽm và ống thép phi 60 mạ kẽm nhúng nóng. Mỗi loại đều có những đặc điểm, tính chất phù hợp với nhu cầu sử dụng khác nhau.
Tôn Thép MTP tự hào là đơn vị uy tín cung cấp thép ống phi 60, được các chủ thầu và khách hàng tin tưởng lựa chọn vì những lý do sau:
Nếu quý khách có bất kỳ thắc mắc nào hoặc cần tư vấn chi tiết về sản phẩm, vui lòng liên hệ ngay với Tôn Thép MTP để nhận được sự hỗ trợ và ưu đãi hấp dẫn!
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
1 đánh giá cho Ống Thép Phi 60
Chưa có đánh giá nào.