121 Phan Văn Hớn
Bà Điểm, Hóc Môn
0933.991.222
Tư vấn miễn phí 24/7
8,416₫
Với công nghệ và quy trình ngày càng hiện đại thì cũng có nhiều cách sản xuất thép ống mới nhằm tăng sự đa dạng và đáp ứng nhu cầu sử dụng trên thị trường. Sắt thép ống hàn có giá thành phải chăng, chất lượng vượt trội là lựa chọn của nhiều người tiêu dùng để ứng dụng vào các lĩnh vực khác nhau trong đời sống.
Ống sắt hàn đang được cung cấp với nhiều quy cách, độ dày và chủng loại khác nhau đến khách hàng. Giá sắt thép ống hàn rẻ hơn 5%, cạnh tranh với các đại lý khác, ưu đãi hấp dẫn cho đơn hàng lớn. Thép ống hàn chính hãng, đảm bảo chất lượng. Liên hệ ngay hôm nay để được tư vấn.
Sắt thép ống hàn là gì, chúng có đặc điểm như thế nào và ứng dụng ra sao? Tất cả những câu hỏi này sẽ được giải đáp chi tiết trong bài viết dưới đây để khách hàng tìm hiểu trước khi lựa chọn mua ống thép hàn để sử dụng.
Ống thép hàn được sản xuất phương pháp cuộn tấm thép cuộn tròn lại và hàn nối hai mép thép tấm với nhau theo chiều dọc của ống để tạo thành một thanh thép hình trụ tròn. Hiện nay có hai phương pháp hàn phổ biến là hàn thẳng và hàn xoắn, trong đó thép ống hàn thẳng được ưa chuộng hơn.
Để tạo ra một ống thép hàn chắc chắn, bền bỉ, phải trải qua nhiều công đoạn và quy trình phức tạp như sau:
Với sắt thép ống hàn, người sử dụng thường lựa chọn để dùng cho các sản phẩm của mình vì một số ưu điểm như:
Nhờ những đặc tính vượt trội mà sắt ống hàn được sử dụng rất phổ biến trong đời sống. Sắt thép ống hàn có thể được dùng làm các đồ vật dân dụng, phục vụ trong đời sống như hàng rào, bàn ghế, tủ kệ, giường ngủ, ban công, đồ trang trí nội thất,… Ngoài ra, ống thép hàn còn dùng để làm giàn giáo phục vụ thi công, hay làm khung nhà thép tiền chế, cột trụ nhà ở, chung cư, ống dẫn nước thải, ống dẫn khí, hệ thống chữa cháy. Sắt thép ống hàn cũng có thể làm cột đèn giao thông, cột đèn chiếu sáng, bảng quảng cáo, trụ biển báo giao thông,…
Sắt thép ống hàn được làm từ hai loại thép tấm chính là thép tấm đen và thép tấm mạ kẽm. Vì vậy, có thể phân loại thép ống hàn là sắt ống hàn đen và ống thép hàn mạ kẽm.
Ống sắt hàn đen hình thành qua quá trình hàn nối thép tấm đen, nên tất nhiên sắt ống hàn đen có màu đen của thép và không được mạ hoặc sơn phủ bề mặt. Vậy nên khả năng chống oxy hóa của sắt thép ống đen không cao, nhưng vẫn đáp ứng được độ cứng và khả năng chịu lực tốt. Giá sắt thép ống hàn đen tương đối rẻ nên được dùng nhiều cho các công trình ở những môi trường ít bị tác động từ thiên nhiên.
Thép ống hàn mạ kẽm có màu bạc hoặc trắng xám đẹp hơn, tươi sáng hơn vì được làm từ thép tấm mạ kẽm. Sắt thép ống hàn mạ kẽm sẽ có khả năng chống oxy hóa tốt hơn, độ bền cao, lớp mạ bảo vệ tốt cấu trúc thép. Tuy nhiên, giá sắt ống hàn mạ kẽm khá cao, nên được dùng cho những công trình ven biển hoặc xây dựng nhà máy hóa chất.
Tôn Thép MTP cam kết cung cấp bảng giá CHÍNH HÃNG + MỚI NHẤT + KHÔNG TRUNG GIAN từ nhà máy. Gọi ngay tổng đài tư vấn: 0902.774.111 - 0789.373.666 - 0933.991.222 - 0932.181.345 - 0932.337.337- 0917.02.03.03- 0909.601.456 để có giá chính xác nhất
CÁC LOẠI THÉP ỐNG SỬ DỤNG PHỔ BIẾN HIỆN NAY ? Tìm hiểu chi tiết về các thương kích thước thép ống được ưa chuộng trên thị trường hiện nay !!!
Tôn Thép Mạnh Tiến Phát xin gửi đến khách hàng bảng giá sắt thép ống hàn đen và giá sắt thép ống hàn mạ kẽm mới nhất. Giá sắt thép ống hàn cao hay thấp phụ thuộc nhiều vào nguyên liệu sản xuất kích thước và độ dày thép. Vì thế khách hàng có thể tra cứu bảng giá sắt thép ống dưới đây theo kích thước ống thép hàn cần dùng.
Giá sắt thép ống đen hiện nay tương đối mềm so với một số loại thép ống khác. Giá 1m ống thép hàn đen giao động từ 8.000 đồng đến 50.000 đồng. Còn giá 1kg thép ống hàn đen từ 15.200 đồng đến 16.900 đồng. Giá thép ống hàn đen cụ thể được thể hiện trong bảng bên dưới.
Đường kính (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Giá ống sắt hàn đen (đồng/m) |
F 21.2 | 1.0 | 0,498 | 8.416 |
F 21.2 | 1.2 | 0,592 | 10.005 |
F 21.2 | 1.4 | 0,684 | 11.560 |
F 21.2 | 1.5 | 0,729 | 11.810 |
F 21.2 | 1.8 | 0,861 | 13.518 |
F 21.4 | 2.5 | 1,165 | 17.708 |
F 26.65 | 1.2 | 0,753 | 12.726 |
F 26.65 | 1.4 | 0,872 | 14.737 |
F 26.65 | 1.5 | 0,930 | 15.066 |
F 26.65 | 1.8 | 1,103 | 17.317 |
F 26.65 | 2 | 1,216 | 18.483 |
F 26.9 | 2.5 | 1,504 | 22.861 |
F 33.5 | 1.2 | 0,956 | 16.156 |
F 33.5 | 1.4 | 1,108 | 18.725 |
F 33.5 | 1.5 | 1,184 | 19.181 |
F 33.5 | 1.8 | 1,407 | 22.090 |
F 33.5 | 2.2 | 1,698 | 25.810 |
F 33.8 | 3.0 | 2,279 | 34.641 |
F 42.2 | 1.2 | 1,213 | 20.500 |
F 42.2 | 1.4 | 1,409 | 23.812 |
F 42.2 | 1.5 | 1,505 | 24.381 |
F 42.2 | 1.8 | 1,793 | 28.150 |
F 42.2 | 2.0 | 1,983 | 30.142 |
F 42.2 | 2.2 | 2,170 | 32.984 |
F 42.2 | 2.5 | 2,448 | 37.210 |
F 42.5 | 3.0 | 2,922 | 44.414 |
F 48.1 | 1.2 | 1,388 | 23.457 |
F 48.1 | 1.4 | 1,612 | 27.243 |
F 48.1 | 1.5 | 1,724 | 27.929 |
F 48.1 | 1.8 | 2,055 | 32.264 |
F 48.1 | 2.0 | 2,274 | 34.565 |
F 48.1 | 2.4 | 2,705 | 41.116 |
F 48.4 | 3.0 | 3,359 | 51.057 |
F 48.4 | 3.5 | 3,875 | 58.900 |
F 59.9 | 1.5 | 2,160 | 34.992 |
F 59.9 | 1.8 | 2,579 | 40.490 |
F 59.9 | 2.5 | 3,539 | 53.793 |
F 60.3 | 3.5 | 4,902 | 74.510 |
F 60.3 | 3.9 | 5,424 | 82.445 |
F 75.6 | 1.8 | 3,276 | 51.433 |
Đối với thép ống hàn mạ kẽm thì giá bán có nhỉnh hơn một chút vì đường kính, và độ dày lớn hơn nhiều so với sắt ống hàn đen. Vậy nên giá 1m thép ống hàn mạ kẽm sẽ từ 300.000 đồng đến 3.000.000 đồng. Còn 1kg thép ống hàn có giá từ 23.200 đồng – 25.200 đồng. Bảng giá sắt thép ống hàn mạ kẽm mới nhất bên dưới.
Đường kính (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Giá ống sắt hàn mạ kẽm (đồng/m) |
F 141,3 | 3.96 | 13,41 | 311.112 |
4.78 | 16,09 | 373.288 | |
5.16 | 17,32 | 401.824 | |
5.56 | 18,61 | 431.752 | |
6.35 | 21,13 | 490.216 | |
6.55 | 21,77 | 505.064 | |
F 168,3 | 3.96 | 16,05 | 372.360 |
4.78 | 19,27 | 447.064 | |
5.16 | 20,76 | 481.632 | |
5.56 | 22,31 | 517.592 | |
6.35 | 25,36 | 588.352 | |
7.11 | 28,26 | 655.632 | |
F 219,1 | 3.96 | 21,01 | 487.432 |
4.78 | 25,26 | 586.032 | |
5.16 | 27,22 | 631.504 | |
5.56 | 29,28 | 679.296 | |
6.35 | 33,31 | 772.792 | |
07.09 | 37,07 | 860.024 | |
8.18 | 42,55 | 987.160 | |
F 273,1 | 5.16 | 34,09 | 790.888 |
5.56 | 36,68 | 887.656 | |
6.35 | 41,77 | 1.031.719 | |
07.09 | 46,51 | 1.148.797 | |
8.18 | 53,44 | 1.319.968 | |
9.27 | 60,31 | 1.489.657 | |
F 323,9 | 5.16 | 40,56 | 1.001.832 |
5.56 | 43,65 | 1.078.155 | |
6.35 | 49,73 | 1.228.331 | |
7.9 | 55,39 | 1.368.133 | |
7.92 | 61,71 | 1.524.237 | |
9.53 | 73,88 | 1.824.836 | |
F 406,4 | 6.35 | 62,64 | 1.547.208 |
07.09 | 69,82 | 1.724.554 | |
7.92 | 77,83 | 1.969.099 | |
9.53 | 93,27 | 2.359.731 | |
12.7 | 123,30 | 3.119.490 |
Lưu ý các bảng giá sắt ống hàn trên chỉ mang tính chất tham khảo. Khách hàng nên liên hệ với Tôn Thép Mạnh Tiến Phát để được hỗ trợ gửi báo giá ống sắt hàn mới nhất, chính xác nhất.
BÁO GIÁ THÉP ỐNG CÁC NHÀ MÁY ĐƯỢC SỬ DỤNG NHIỀU NHẤT ? Tìm hiểu chi tiết về các thương hiệu sắt thép ống được ưa chuộng trên thị trường hiện nay !!!
Chúng tôi cung cấp sản phẩm sắt thép ống chính hãng + giá gốc đại lý tốt nhất + luôn có hàng sẵn + giao hàng nhanh chóng đến tận công trình. Gọi ngay hotline, nhắn tin zalo hoặc yêu cầu báo giá, chúng tôi sẽ gọi lại ngay!!!
Dưới đây là một vài thông tin về các tiêu chuẩn sản xuất, tiêu chuẩn độ mạ, thông số kỹ thuật, quy cách sắt thép ống hàn mới nhất để khách hàng tìm hiểu về thông tin kỹ thuật thép ống hàn.
Tiêu chuẩn mạ | Lượng kẽm trung bình tối thiểu bám trên 2 mặt cho 3 điểm (g/m2) | Lượng kẽm tối thiểu bám trên hai mặt tại một điểm (g/m2) |
Z05 | 50 | 43 |
Z06 | 60 | 51 |
Z08 | 80 | 68 |
Z10 | 100 | 85 |
Z12 | 120 | 102 |
Z18 | 180 | 153 |
Z20 | 200 | 170 |
Z22 | 220 | 187 |
Z25 | 250 | 213 |
Z27 | 275 | 234 |
Thông số | Đặc tính |
Mác thép | SPHT3, 08KP, SPHT1, Q195, SS400, Q235,… |
Tiêu Chuẩn | ASME, DIN, GB, ASTM A53, JIS G3152, ASTM, JIS, EN, CSA, ABS, API, DNV,ASTM A1008, BS-EN 10255-2004 A1008M – 05, Lloyds, BS 1387-1985,…. |
Kích Thước | Được sản xuất theo các tiêu chuẩn và quy cách tại các nhà máy |
Thương hiệu | Hòa Phát, Hoa Sen, VinaOne, Hữu Liên, Nam Kim,… |
Thông số | Kích thước |
Đường kính | 12.7mm, 13.8mm, 15.9mm, 19.1mm, 22.2mm, 21.2mm, 26.7mm, 33.5mm, 38mm, 42.2mm, 48.1mm, 50.3mm, 59.9mm, 60.3mm, 75.6mm, 76mm, 88.3mm, 89mm, 113.5mm, 114mm, 108mm, 127mm. |
Độ dày | 0.7mm, 0.8mm, 0.9mm, 1.0mm, 1.1mm, 1.2mm, 1.4mm, 1.5mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.2mm, 2.5mm, 2.6mm, 2.8mm, 3.0mm, 3.2mm, 3.5mm, 3.8mm, 4.0mm, 4.2mm, 4.5mm, 5.0mmv 5.5mm, 6.0mm |
Độ dài | Chiều dài : 3m – 12m |
Quy cách thép ống hàn DN6 phi 10 | |||
Đường kính OD | Độ dày | Tiêu chuẩn độ dày | Trọng lượng |
(mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
10.3 | 1.24 | SCH10 | 0,28 |
10.3 | 1.45 | SCH30 | 0,32 |
10.3 | 1.73 | SCH40 | 0.37 |
10.3 | 1.73 | SCH.STD | 0.37 |
10.3 | 2.41 | SCH80 | 0.47 |
10.3 | 2.41 | SCH. XS | 0.47 |
Quy cách thép ống hàn DN8 phi 14 | |||
Đường kính OD | Độ dày | Tiêu chuẩn độ dày | Trọng lượng |
(mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
13.7 | 1.65 | SCH10 | 0,49 |
13.7 | 1.85 | SCH30 | 0,54 |
13.7 | 2.24 | SCH40 | 0.63 |
13.7 | 2.24 | SCH.STD | 0.63 |
13.7 | 03.02 | SCH80 | 0.80 |
13.7 | 03.02 | SCH. XS | 0.80 |
Quy cách thép ống hàn DN10 phi 17 | |||
Đường kính OD | Độ dày | Tiêu chuẩn độ dày | Trọng lượng |
(mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
17.1 | 1.65 | SCH10 | 0,63 |
17.1 | 1.85 | SCH30 | 0,7 |
17.1 | 2.31 | SCH40 | 0.84 |
17.1 | 2.31 | SCH.STD | 0.84 |
17.1 | 3.20 | SCH80 | 0.10 |
17.1 | 3.20 | SCH. XS | 0.10 |
Quy cách thép ống hàn DN15 phi 21 | |||
Đường kính OD | Độ dày | Tiêu chuẩn độ dày | Trọng lượng |
(mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
21.3 | 2.11 | SCH10 | 1.00 |
21.3 | 2.41 | SCH30 | 1.12 |
21.3 | 2.77 | SCH40 | 1.27 |
21.3 | 2.77 | SCH.STD | 1.27 |
21.3 | 3.73 | SCH80 | 1.62 |
21.3 | 3.73 | SCH. XS | 1.62 |
21.3 | 4.78 | 160 | 1.95 |
21.3 | 7.47 | SCH. XXS | 2.55 |
Quy cách thép ống hàn DN20 phi 27 | |||
Đường kính OD | Độ dày | Tiêu chuẩn độ dày | Trọng lượng |
(mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
26,7 | 1,65 | SCH5 | 1,02 |
26,7 | 2,1 | SCH10 | 1,27 |
26,7 | 2,87 | SCH40 | 1,69 |
26,7 | 3,91 | SCH80 | 2,2 |
26,7 | 7,8 | XXS | 3,63 |
CÁC KÍCH THƯỚC THÉP ỐNG SỬ DỤNG PHỔ BIẾN HIỆN NAY ? Tìm hiểu chi tiết về các thương kích thước thép ống được ưa chuộng trên thị trường hiện nay !!!
Hiện nay có rất nhiều nhà máy sản xuất sắt thép ống hàn để đáp ứng nhu cầu sử dụng ngày càng tăng của thị trường. Một số thương hiệu phổ biến, có độ uy tín cao, chất lượng tốt và giá thành phải chăng có thể kể đến là:
Ống thép hàn Đông Á được sản xuất trên dây chuyền hiện đại với nhiều tiêu chuẩn khác nhau, do đó chất lượng sắt ống hàn Đông Á được đánh giá cao. Là thương hiệu thành lập từ năm 2004 đã dành được sự tin tưởng cao từ khách hàng, nên lượng tiêu thụ thép ống Đông Á khá cao trong những năm qua.
Thương hiệu Hoa Sen chuyên cung cấp thép ống hàn mạ kẽm chắc chắn, chịu lực tốt. Khả năng chống ăn mòn tốt, sử dụng được cho mọi môi trường. Giá sắt thép ống Hoa Sen phải chăng, phù hợp với ngân sách sử dụng, tuổi thọ cao.
Là thương hiệu hàng đầu trong lĩnh vực vật liệu xây dựng, sắt thép ống mạ kẽm Hòa Phát là một trong những lựa chọn hàng đầu của khách hàng khi có nhu cầu sử dụng thép. Sắt thép ống hàn Hòa Phát có độ bền cao, ứng dụng tốt, có nhiều đặc tính vượt trội.
Sắt thép ống hàn Nam Hưng là lựa chọn tốt cho bạn khi có nhu cầu sử dụng ống sắt hàn đen hoặc thép ống hàn mạ kẽm cho công trình của mình. Thép ống hàn Nam Hưng có nhiều đặc tính ưu việt như chịu lực tốt, chắc chắn, chống ăn mòn hiệu quả, giá thành phải chăng, đạt tiêu chuẩn chất lượng quốc tế.
Công ty thép VinaOne thành lập năm 2002 ứng dụng các tiêu chuẩn JIS của Nhật Bản, ASTM của Mỹ, AS của Úc, BS của Anh, TCVN của Việt Nam vào sản xuất sắt thép. Do đó chất lượng sắt ống hàn VinaOne được đánh giá cao và là thương hiệu dẫn đầu trong lĩnh vực sắt thép.
THÔNG TIN HỮU ÍCH VỀ ỐNG ? Ngay dưới đây là những thông tin hữu ích về thép ống !!!
Sắt thép ống hàn là một trong những loại vật liệu có tính ứng dụng cao, được phân phối rộng khắp tại các đại lý ở Việt Nam. Tuy nhiên, khi tìm mua thép ống hàn để sử dụng cần lựa chọn đại lý uy tín để đảm bảo chất lượng thép cũng như tối ưu chi phí thi công.
Bạn đang tìm kiếm một đại lý bán sắt thép ống hàn chất lượng Tôn Thép Mạnh Tiến Phát là một lựa chọn tối ưu cho bạn. Chúng tôi không chỉ cung cấp sắt thép ống hàn chính hãng, từ những thương hiệu lớn như VinaOne, Hòa Phát, Nam Kim, Hoa Sen,… mà giá sắt thép ống còn rất cạnh tranh. Bên cạnh đó, khi mua đơn hàng số lượng lớn sẽ được chiết khấu và ưu đãi hấp dẫn từ cửa hàng.
Còn chần chừ gì mà không liên hệ ngay đến hotline 0936.600.600 – 0902.505.234 –0932.055.123 – 0917.63.63.67 –0909.077.234 – 0917.02.03.03 –0937.200.999 – 0902.000.666 –0944.939.990 để được những nhân viên có chuyên môn của chúng tôi tư vấn và gửi báo giá sắt thép ống hàn mới nhất. Hệ thống xe tải vận chuyển sẽ giao hàng đến nơi thi công một cách nhanh nhất.
CÓ BẤT KỲ THẮC MẮC NÀO VỀ SẢN PHẨM THÉP ỐNG ? Hãy gọi ngay hotline, nhắn tin zalo hoặc yêu cầu báo giá, chúng tôi sẽ gọi lại ngay!!!
CẦN MUA THÉP ỐNG CHÍNH HÃNG VỚI GIÁ GỐC RẺ NHẤT ? Hãy gọi ngay hotline, nhắn tin zalo hoặc yêu cầu báo giá, chúng tôi sẽ gọi lại ngay!!!
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
1 đánh giá cho Sắt Thép Ống Hàn
Chưa có đánh giá nào.