121 Phan Văn Hớn
Bà Điểm, Hóc Môn
0933.991.222
Tư vấn miễn phí 24/7
Thép hộp 100×150 là loại thép hộp dạng hình hộp chữ nhật với chiều dài cạnh lần lượt là 100mm và 150mm. Chiều dài tiêu chuẩn của thanh thép thường là 6m, tuy nhiên có thể được tùy chỉnh theo yêu cầu. Kết cấu hộp rỗng ruột và độ dày đa dạng, đáp ứng linh hoạt các mục đích sử dụng. Bên dưới đây là ứng dụng cụ thể:
Thép hộp 100×150 là loại vật liệu thép được ứng dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng hiện đại nhờ sở hữu nhiều ưu điểm nổi bật:
Quy cách thép hộp 100×150
Quy cách | Độ dày mm | Khối lượng (kg/mét) |
100x150x2 | 2 | 7.79 |
100x150x2.5 | 2.5 | 9.71 |
100x150x3 | 3 | 11.63 |
100x150x3.2 | 3.2 | 12.40 |
100x150x3.5 | 3.5 | 13.55 |
100x150x4 | 4 | 15.45 |
100x150x4.5 | 4.5 | 17.34 |
100x150x5 | 5 | 19.23 |
100x150x6 | 6 | 22.98 |
100x150x8 | 8 | 30.40 |
100x150x9 | 9 | 34.05 |
100x150x10 | 10 | 37.68 |
100x150x12 | 12 | 44.84 |
Tôn Thép MTP xin gửi đến bảng báo giá thép hộp 100×150 mới nhất. Bao gồm các nhà máy hàng đầu như Hoà Phát, Sunco, Ống Thép 190, đối với khách hàng mua số lượng lớn hoặc đối tác của đại lý còn được CK 5 – 10%.
Quy cách/ Độ dày (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/ cây) | Đen (VNĐ/ cây) | Mạ kẽm (VNĐ/ cây) |
100 x 150
12 cây/bó |
2.5 | 57.46 | 850.400 | 1.379.000 |
2.8 | 64.17 | 949.700 | 1.540.100 | |
3.0 | 68.62 | 1.015.600 | 1.646.900 | |
3.2 | 73.04 | 1.175.900 | 1.753.000 | |
3.5 | 79.66 | 1.282.500 | 1.911.800 | |
3.8 | 86.23 | 1.388.300 | 2.069.500 | |
4.0 | 90.58 | 1.458.300 | 2.173.900 | |
4.5 | 101.4 | 1.632.500 | 2.433.600 |
Quy cách/ Độ dày (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/ cây) | Đen (VNĐ/ cây) | Mạ kẽm (VNĐ/ cây) |
100 x 150
12 cây/bó |
2.5 | 57.46 | 861,000 | 1,077,000 |
2.8 | 64.17 | 950,000 | 1,160,000 | |
3.0 | 68.62 | 1,020,000 | 1,276,000 | |
3.2 | 73.04 | 1,120,000 | 1,368,000 | |
3.5 | 79.66 | 1,170,000 | 1,492,000 | |
3.8 | 86.23 | 1,290,000 | 1,614,000 | |
4.0 | 90.58 | 1,370,000 | 1,710,000 | |
4.5 | 101.4 | 1,520,000 | 1,899,000 |
Quy cách/ Độ dày (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/ cây) | Đen (VNĐ/ cây) | Mạ kẽm (VNĐ/ cây) |
100 x 150 | 2.0 | 45.97 | 644,000 | 826,000 |
2.3 | 52.87 | 739,000 | 956,000 | |
2.5 | 57.46 | 806,000 | 1,046,000 | |
3.0 | 67.86 | 949,000 | 1,309,000 | |
3.2 | 73.062 | 1,024,000 | 1,418,000 | |
3.5 | 79.674 | 1,137,000 | 1,573,000 | |
3.8 | 86.238 | 1,290,000 | 1,741,000 | |
4.0 | 90.594 | 1,370,000 | 1,840,000 | |
4.2 | 94.932 | 1,493,000 | 1,991,000 | |
4.5 | 101.406 | 1,572,000 | 2,099,000 | |
5.0 | 112.098 | 1,734,000 | 2,337,000 | |
5.5 | 122.682 | 1,869,000 | 2,518,000 | |
6.0 | 133.146 | 2,051,000 | 2,746,000 | |
6.5 | 143.496 | 2,232,000 | 2,974,000 | |
7.0 | 153.738 | 2,404,000 | 3,181,000 | |
8.0 | 176.34 | 2,597,000 | 3,382,000 | |
10.0 | 216.66 | 2,940,000 | 3,624,000 |
Thép hộp 100×150 được phân loại như thế nào?
Tương tự như các loại thép hộp chữ nhật khác, sắt hộp 100×150 cũng được chia thành 2 loại phổ biến gồm: hộp 100×150 đen và hộp 100×150 mạ kẽm.
Sắt hộp đen 100×150
Sắt hộp mạ kẽm 100×150
Tôn Thép Mạnh Tiến Phát tự hào là đơn vị cung cấp thép hộp chữ nhật 100×150 hàng đầu trên thị trường. Với mạng lưới đại lý rộng khắp và hệ thống kho bãi trải dài, chúng tôi có khả năng cung ứng số lượng lớn thép hộp, đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.
Khi chọn mua thép hộp 100×150 tại Tôn Thép MTP, khách hàng sẽ được đảm bảo:
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
1 đánh giá cho Thép Hộp 100×150
Chưa có đánh giá nào.