121 Phan Văn Hớn
Bà Điểm, Hóc Môn
0933.991.222
Tư vấn miễn phí 24/7
Chất lượng và giá thành của thép hộp 400×200 là hai yếu tố được các chủ thầu quan tâm hàng đầu. Để tìm được nhà phân phối thép hộp đạt chuẩn, giá thành phải chăng, quý khách hàng cần phải tìm hiểu nhu cầu của thị trường, nắm bắt báo giá mới nhất, tìm hiểu về đơn vị phân phối,…
Trong bài viết dưới đây, Tôn Thép MTP sẽ cung cấp đến quý khách hàng báo giá mới nhất của sắt hộp 400×200. Hãy cùng theo dõi nhé!
Thép hộp 400×200 có cấu tạo thanh thép dạng hình hộp chữ nhật, thành thép dày nên có khả năng chịu lực tốt. Chiều dài và chiều rộng lần lượt là 400mm và 200mm, phù hợp dùng làm kết cấu khung nhà xưởng, nhà tiền chế,… Loại thép này còn có tên gọi khác là thép hộp chữ nhật 40 x 20.
Sắt hộp chữ nhật 40 x 20 được sản xuất theo quy trình nghiêm ngặt, đảm bảo chất lượng đạt chuẩn nên có khả năng chịu lực, chịu nhiệt tốt, độ bền có thể lên đến 70 năm (đối với thép hộp mạ kẽm) nên loại thép này được ứng dụng trong rất nhiều lĩnh vực khác nhau từ xây dựng, công nghệ chế tạo, thiết kế nội thất,… Theo đó, sắt hộp 400×200 sẽ được dùng để:
Dưới đây là bảng báo giá thép hộp mà Tôn Thép MTP cung cấp đến quý khách hàng. Bảng báo giá được tính theo quy cách và tỷ trọng cây của từng cây thép hộp, với đơn giá theo ký và đơn giá theo cây. Quý khách có thể dễ dàng theo dõi
Đơn giá thép hộp 400×200 hiện nay giao động từ 8,245,500 đ/cây đến khoảng 20,520,600 đ/cây và khoảng 23.000đ/kg tùy thuộc độ dày, thương hiệu, số lượng mua và vị trí giao hàng,… mà giá thành có thể thay đổi đôi chút.
Quy cách thép hộp | Tỷ trọng (kg/cây) | Đơn giá vnđ/kg | Đơn giá vnđ/cây |
400×200 | 5.0 | 6m | 8,245,500 |
6.0 | 6m | 12,677,600 | |
8.0 | 6m | 6,831,000 | |
10 | 6m | 7,833,800 | |
12 | 6m | 15,285,800 | |
15 | 6m | 20,520,600 |
Quy cách (mm) |
Độ dày
(mm) |
độ dài (m) |
Đơn giá (VNĐ/Kg) |
Đơn giá (VNĐ/6m) |
400×200 | 5.0 | 6m | 755.000 | 4.530.000 |
6.0 | 6m | 765.000 | 4.590.000 | |
8.0 | 6m | 880.000 | 5.280.000 | |
10 | 6m | 990.000 | 5.940.000 | |
12 | 6m | 1.100.000 | 6.600.000 | |
15 | 6m | 1.210.000 | 7.260.000 |
Quy cách (mm) |
Độ dài (m) |
Trọng lượng (kg/m) |
Đơn giá (VNĐ/Kg) |
400x200x5.0 | 6m | 46.70 | 15.500 |
400x200x6.0 | 6m | 56.00 | 15.500 |
400x200x8.0 | 6m | 75.00 | 15.500 |
400x200x10 | 6m | 93.00 | 15.500 |
400x200x12 | 6m | 110.08 | 15.500 |
400x200x15 | 6m | 137.77 | 15.500 |
Quy cách (mm) |
Trọng lượng (kg/m) |
Đơn giá (VNĐ/Kg) |
400x200x5.0 | 46.70 | 15.700 |
400x200x6.0 | 56.00 | 15.700 |
400x200x8.0 | 75.00 | 15.700 |
400x200x10 | 93.00 | 15.700 |
400x200x12 | 110.08 | 15.700 |
400x200x15 | 137.77 | 15.700 |
Thép hộp 400×200 chất lượng được sản xuất theo quy trình công nghệ hiện đại, tuân thủ các tiêu chuẩn nghiêm ngặt. Dưới đây là một số tiêu chuẩn sản xuất thép hộp 400×200 phổ biến, quý khách hàng có thể tham khảo:
Tiêu chuẩn & Mác thép | C | Si | Mn | P | S | Cu | Giới hạn chảy Min(N/mm2) | Giới hạn bền kéo Min(N/mm2) | Độ giãn dài Min(%) |
ASTM A36 | 0.16 | 0.22 | 0.49 | 0.16 | 0.08 | 0.01 | 44 | 65 | 30 |
C % | Si % | Mn % | P % | S % | Cr % | Ni % | MO % | Cu % | N2 % | V % |
16 | 26 | 45 | 10 | 4 | 2 | 2 | 4 | 6 | – | – |
C | Si | Mn | P | S |
≤ 0.25 | − | − | ≤ 0.040 | ≤ 0.040 |
0.15 | 0.01 | 0.73 | 0.013 | 0.004 |
Để có thể tìm mua được thép hộp 400×200 giá tốt và đơn vị uy tín, bạn đừng ngần ngại liên hệ với đơn vị Tôn Thép MTP. Tại đây, chúng tôi sẽ khiến khách hàng hoàn toàn yên tâm và tin tưởng bởi:
Hy vọng rằng, với những thông tin trên đây, quý khách hàng đã hiểu rõ hơn về sắt hộp 400×200. Để mua sản phẩm và nhận báo giá mới nhất, quý khách hàng vui lòng liên hệ Tôn Thép MTP để được hỗ trợ.
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
1 đánh giá cho Sắt Thép Hộp 400×200 Đen, Mạ Kẽm 5 ly, 6 ly, 8 ly, 10 ly, 12 ly, 15 ly Rẻ #1 Từ Nhà Máy
Chưa có đánh giá nào.