121 Phan Văn Hớn
Bà Điểm, Hóc Môn
0933.991.222
Tư vấn miễn phí 24/7
Thép hộp 25×25, hay còn gọi là sắt hộp 25×25, là loại thép có cấu tạo hình hộp vuông, với chiều dài các cạnh bằng 25mm. Sản phẩm được sản xuất từ nguyên liệu chính là sắt, thép, mang lại độ bền cao, khả năng chịu lực tốt và tính chống ăn mòn vượt trội. Với thiết kế nhỏ gọn, nhẹ nhưng chắc chắn, thép hộp 25×25 trở thành sự lựa chọn phổ biến trong nhiều ứng dụng khác nhau.
Ứng dụng của thép hộp 25×25:
So với các loại hộp kích thước khác, sắt hộp 25×25 có kích thước khá nhỏ nhắn với nhiều ưu điểm nổi bật bên dưới đây:
Quy cách thép hộp 25×25:
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Trọng lượng (kg/6m) |
25×25
|
0.7 | 0.53 | 3.19 |
0.8 | 0.60 | 3.62 | |
0.9 | 0.68 | 4.06 | |
1.0 | 0.75 | 4.48 | |
1.1 | 0.82 | 4.91 | |
1.2 | 0.89 | 5.33 | |
1.4 | 1.03 | 6.15 | |
1.5 | 1.09 | 6.56 | |
1.6 | 1.16 | 6.96 | |
1.7 | 1.23 | 7.35 | |
1.8 | 1.29 | 7.75 | |
1.9 | 1.36 | 8.13 | |
2.0 | 1.42 | 8.52 |
Tôn Thép MTP gửi tới quý khách hàng, nhà thầu bảng giá thép hộp 25×50 chính hãng, CK 5 – 10% cho đơn hàng lớn. Bảng giá bao gồm các thương hiệu Hoà Phát, Hoa Sen, TVP với đủ chủng loại, độ dày, phù hợp mọi công trình.
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Đen (VNĐ/ cây) | Mạ kẽm (VNĐ/ cây) |
25×25
|
0.7 | 0.53 | 55.100 | 57.855 |
0.8 | 0.60 | 62.600 | 65.730 | |
0.9 | 0.68 | 70.500 | 74.025 | |
1.0 | 0.75 | 77.600 | 81.480 | |
1.1 | 0.82 | 85.100 | 89.355 | |
1.2 | 0.89 | 92.400 | 97.020 | |
1.4 | 1.03 | 106.700 | 112.035 | |
1.5 | 1.09 | 113.900 | 119.595 | |
1.8 | 1.29 | 134.700 | 141.435 | |
2.0 | 1.42 | 148.100 | 155.505 |
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Đen (VNĐ/ cây) | Mạ kẽm (VNĐ/ cây) |
25×25
|
0.7 | 0.53 | 58.600 | 61.530 |
0.8 | 0.60 | 66.600 | 69.930 | |
0.9 | 0.68 | 74.700 | 78.435 | |
1.0 | 0.75 | 83.000 | 87.150 | |
1.1 | 0.82 | 91.000 | 95.550 | |
1.2 | 0.89 | 98.700 | 103.635 | |
1.4 | 1.03 | 113.00 | 118.650 | |
1.5 | 1.09 | 121.500 | 127.575 | |
1.8 | 1.29 | 143.600 | 150.780 | |
2.0 | 1.42 | 150.200 | 157.710 |
Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Đen (VNĐ/ cây) | Mạ kẽm (VNĐ/ cây) |
25x25x1.0 | 4.48 | 62,146 | 65,253 |
25x25x1.1 | 4.91 | 68,145 | 71,552 |
25x25x1.2 | 5.33 | 74,004 | 77,704 |
25x25x1.4 | 6.15 | 85,443 | 89,715 |
25x25x1.5 | 6.56 | 86,570 | 90,899 |
25x25x1.8 | 7.75 | 102,338 | 107,455 |
25x25x2.0 | 8.52 | 110,410 | 115,931 |
Dựa vào quy trình sản xuất, người ta chia sắt thép hộp 25×25 thành 2 loại phổ biến:
Loại thép này có bề mặt đen bóng hoặc xanh đen, đây là màu sắc đặc trưng của sắt thép nung nóng. Thép hộp 25×25 đen có khả năng chịu lực tốt, giá thành rẻ nên rất phù hợp với các công trình có ngân sách thấp. Bên cạnh những ưu điểm nổi bật, loại thép này cũng có một số hạn chế nhất định như kém bền trong môi trường muối và axit, tuổi thọ kém,…
Thép hộp 25×25 được phủ lên bề mặt một lớp kẽm nên có khả năng chống oxy hóa và ăn mòn cực tốt. Bề mặt sáng bóng làm tăng tính thẩm mỹ cho các công trình, tuổi thọ có thể lên đến 60 năm. Chính vì vậy, loại thép này thường được sử dụng cho các công trình có yêu cầu cao về chất lượng.
Sắt hộp 25×25 đang ngày càng trở nên phổ biến trên thị trường, nhưng để đảm bảo chất lượng, quý khách nên chọn đơn vị phân phối uy tín. Dưới đây là những lý do tại sao bạn nên chọn Tôn Thép MTP:
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
1 đánh giá cho Thép Hộp 25×25
Chưa có đánh giá nào.