Báo giá sắt thép hộp Nguyễn Minh mới nhất được Tôn Thép MTP cập nhật đến quý khách hàng/ chủ đầu tư. Tôn Thép MTP là đơn vị chuyên cung cấp các loại thép hộp, thép ống Nguyễn Minh nói riêng và nhiều nhà máy thép uy tín trên thị trường hiện nay. Đảm bảo hàng chính hãng, chất lượng với giá sắt thép hộp Nguyễn Minh thấp nhất thị trường. Các mặt hàng sắt thép hộp Nguyễn Minh đa dạng bao gồm sắt thép hộp: vuông, chữ nhật đen, mạ kẽm, tôn lợp, dây kẽm,…
Chúng tôi cam kết hàng 100% sản xuất từ nhà máy Nguyễn Minh, có chứng từ xuất xứ rõ ràng. Hỗ trợ vận chuyển miễn phí 100%, bốc hàng tận nơi.
Chúng tôi cung cấp sản phẩm sắt thép hộp Nguyễn Minh chính hãng + giá gốc đại lý tốt nhất + luôn có hàng sẵn + giao hàng nhanh chóng đến tận công trình. Gọi ngay hotline, nhắn tin zalo hoặc yêu cầu báo giá, chúng tôi sẽ gọi lại ngay!!!
Sắt thép hộp Nguyễn Minh
1/ Giới thiệu về sắt thép hộp Nguyễn Minh
Thép hộp Nguyễn Minh là dòng sản phẩm chủ lực được sản xuất, phân phối tại nhà máy Thép Nguyễn Minh. Với dây chuyền sản xuất hiện đại, sắt hộp Nguyễn Minh đảm bảo được các tiêu chuẩn về độ bền, khả năng chịu lực tối ưu cho các công trình xây dựng hiện nay.

2/ Đặc điểm sắt thép hộp Nguyễn Minh
- Bề mặt nhẵn, bóng, đạt yếu tố thẩm mỹ mà không cần sơn mạ bên ngoài.
- Mức giá sắt thép hộp Nguyễn Minh ổn định, cạnh tranh tốt với nhiều thương hiệu khác.
- Khả năng chịu lực, chịu nhiệt tốt, không móp méo, biến dạng dưới tác động lực, tác động khác từ môi trường bên ngoài.
- Sản xuất trên dây chuyền CN hiện đại của nhà máy Thép Nguyễn Minh, đáp ứng những tiêu chuẩn mới nhất của Nhật, Mỹ, Úc, Việt Nam,…
3/ Sắt thép hộp Nguyễn Minh được ứng dụng ở đâu?

Tương tự các dòng thép hộp khác trên thị trường, thương hiệu Nguyễn Minh được sử dụng phổ biến nhất trong ngành CN xây dựng. Ngoài ra còn có:
- Cơ khí: khung xe ô tô, máy móc, thiết bị cơ khí.
- Nội thất gia dụng: khung bàn, tủ, ghế, giường,…
- Khung nhà tiền chế, hàng rào, mái che, nền móng công trình.
- Linh kiện, phụ kiện chế tạo trong ngành CN điện tử.
4/ Tiêu chuẩn, quy cách sắt thép hộp Nguyễn Minh
- Sắt hộp Nguyễn Minh được sản xuất đa dạng kích thước, quy cách cây 6m, 12m. Độ dày thép tùy theo yêu cầu từ 8 dem – 3 li.
- Tiêu chuẩn sản xuất: 4 tiêu chuẩn kiểm định ISO 9001, AS 1163, ISO 9001-12, ATM – 1. Ngoài ra còn có: ASTM, BS, JI.
Barem sắt hộp vuông, sắt hộp chữ nhật Nguyễn Minh:


Tham khảo barem, thông số kỹ thuật thép hộp Nguyễn Minh: https://drive.google.com/file/d/1EYD0Vaq5PvEd7xSPopXxA4-e-JNtMNOL/view?usp=sharing
Chúng tôi cung cấp sản phẩm sắt thép hộp Nguyễn Minh chính hãng + giá gốc đại lý tốt nhất + luôn có hàng sẵn + giao hàng nhanh chóng đến tận công trình. Gọi ngay hotline, nhắn tin zalo hoặc yêu cầu báo giá, chúng tôi sẽ gọi lại ngay!!!
Báo giá sắt thép hộp Nguyễn Minh 2023 mới nhất
Thép hộp vuông, sắt hộp chữ nhật Nguyễn Minh với giá thành ưu đãi, chất lượng ổn định nhanh chóng trở thành dòng sản phẩm bán chạy nhất tại Tôn Thép Mạnh Tiến Phát.
Quý khách hàng có thể chọn đa dạng sản phẩm như: thép hộp đen, thép mạ kẽm, thép ống, thép hình, thép cuộn… chính hãng Nguyễn Minh được phân phối bởi Tôn Thép MTP. Chúng tôi cam kết bảng giá sắt thép hộp Nguyễn Minh cập nhật liên tục, ưu đãi nhất thị trường.
Bảng giá sắt thép hộp Nguyễn Minh được cập nhật dựa trên quy cách sau:
- Cây thép dài: 6m
- Kích thước: Thép vuông 12×12 – 100x100mm, Thép chữ nhật 13×26, 60x120mm.
- Độ dày: 8 dem – 2.5 li
- Số bó/ cây tùy theo kích thước, độ dày thép.
1/ Bảng giá sắt thép hộp Nguyễn Minh mạ kẽm
GIÁ SẮT THÉP HỘP MẠ KẼM NGUYỄN MINH |
|||
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng
(kg/cây 6m) |
Đơn giá
(VNĐ/cây) |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 10×20 | 0.8 | 1.92 | 30.700 |
0.9 | 2.20 | 34.700 | |
1.0 | 2.47 | 39.200 | |
1.2 | 2.89 | 45.700 | |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 13×26 | 0.8 | 2.50 | 39.700 |
0.9 | 2.86 | 45.700 | |
1.0 | 3.22 | 51.200 | |
1.2 | 3.76 | 59.700 | |
1.4 | 4.29 | 68.200 | |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 20×40 | 0.8 | 3.85 | 61.700 |
0.9 | 4.40 | 69.700 | |
0.1 | 4.95 | 78.700 | |
1.2 | 5.78 | 92.200 | |
1.4 | 6.60 | 104.700 | |
1.5 | 7.20 | 113.700 | |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 30×60 | 1.0 | 6.60 | 104.700 |
1.2 | 8.67 | 138.700 | |
1.4 | 9.92 | 157.700 | |
1.5 | 10.7 | 171.700 | |
1.8 | 13.2 | 210.700 | |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 30×90 | 1.2 | 12.1 | 193.700 |
1.5 | 14.3 | 228.700 | |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 40×80 | 1.2 | 11.56 | 184.700 |
1.4 | 13.2 | 210.700 | |
1.5 | 14.3 | 228.700 | |
1.8 | 17.6 | 281.700 | |
2.0 | 19.8 | 316.700 | |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 50×100 | 1.2 | 14.45 | 230.700 |
1.4 | 16.5 | 263.700 | |
1.8 | 17.62 | 281.700 | |
2.0 | 24.78 | 395.700 | |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 60×120 | 1.4 | 20.5 | 329.700 |
1.5 | 21.5 | 342.700 | |
1.8 | 26.43 | 422.700 | |
2.0 | 29.74 | 474.700 | |
Hộp vuông mạ kẽm 12×12 | 0.8 | 1.54 | 24.200 |
0.9 | 1.76 | 27.700 | |
1.0 | 1.98 | 38.700 | |
1.2 | 2.40 | 38.200 | |
Hộp vuông mạ kẽm 14×14 | 0.8 | 1.80 | 28.700 |
0.9 | 2.05 | 32.700 | |
1.0 | 2.30 | 36.700 | |
1.2 | 2.80 | 44.700 | |
Hộp vuông mạ kẽm 16×16 | 0.8 | 2.05 | 32.700 |
0.9 | 2.35 | 37.700 | |
1.0 | 2.64 | 42.200 | |
1.2 | 3.20 | 51.700 | |
Hộp vuông mạ kẽm 20×20 | 0.8 | 2.57 | 40.700 |
1.0 | 3.30 | 52.700 | |
1.2 | 3.85 | 60.700 | |
1.4 | 4.40 | 69.700 | |
1.5 | 4.60 | 73.200 | |
Hộp vuông mạ kẽm 25×25 | 0.8 | 3.20 | 51.200 |
0.9 | 3.67 | 58.200 | |
1.0 | 4.13 | 65.700 | |
1.2 | 4.82 | 76.700 | |
1.2 | 4.82 | 76.700 | |
1.4 | 5.50 | 87.700 | |
1.5 | 6.00 | 95.200 | |
Hộp vuông mạ kẽm 30×30 | 0.8 | 3.85 | 61.200 |
0.9 | 4.40 | 69.700 | |
1.0 | 4.95 | 78.700 | |
1.2 | 5.78 | 92.200 | |
1.4 | 6.60 | 104.700 | |
1.5 | 7.15 | 114.200 | |
1.8 | 8.80 | 140.700 | |
Hộp vuông mạ kẽm 40×40 | 1.0 | 6.60 | 104.700 |
1.2 | 7.70 | 122.700 | |
1.4 | 8.80 | 140.700 | |
1.5 | 9.54 | 151.700 | |
1.8 | 10.28 | 164.200 | |
2.0 | 11.75 | 179.700 | |
Hộp vuông mạ kẽm 50×50 | 1.2 | 9.63 | 153.700 |
1.5 | 11.9 | 189.700 | |
1.8 | 14.7 | 234.700 | |
2.0 | 16.5 | 263.700 | |
Hộp vuông mạ kẽm 75×75 | 1.2 | 14.5 | 230.700 |
1.5 | 17.9 | 285.700 | |
1.8 | 22.0 | 351.700 | |
2.0 | 25.0 | 395.700 | |
Hộp vuông mạ kẽm 90×90 | 1.2 | 17.35 | 276.700 |
1.5 | 21.5 | 342.700 | |
1.8 | 26.4 | 422.700 | |
2.0 | 29.7 | 475.700 | |
Hộp vuông mạ kẽm 100×100 | 1.5 | 23.86 | 380.700 |
1.8 | 29.37 | 469.700 | |
2.0 | 33.0 | 527.700 | |
2.5 | 42.0 | 674.700 |
2/ Bảng giá sắt thép hộp Nguyễn Minh đen
BẢNG GIÁ SẮT THÉP HỘP NGUYỄN MINH ĐEN |
|||
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng
(kg/cây 6m) |
Đơn giá
(VNĐ/cây) |
Hộp vuông đen 12×12 | 0.9 | 1.54 | 22.200 |
1.0 | 1.76 | 25.200 | |
1.2 | 2.30 | 33.200 | |
Hộp vuông đen 14×14 | 0.9 | 1.80 | 25.700 |
1.0 | 2.05 | 29.700 | |
1.2 | 2.70 | 38.700 | |
Hộp vuông đen 16×16 | 0.9 | 2.05 | 29.700 |
1.0 | 2.35 | 33.700 | |
1.2 | 3.10 | 44.700 | |
Hộp vuông đen 20×20 | 0.9 | 2.57 | 36.700 |
1.0 | 2.90 | 41.700 | |
1.2 | 3.80 | 54.700 | |
1.5 | 4.60 | 66.700 | |
Hộp vuông đen 25×25 | 0.9 | 3.20 | 46.200 |
1.0 | 3.67 | 52.700 | |
1.2 | 4.80 | 69.700 | |
1.5 | 5.70 | 82.700 | |
1.8 | 7.30 | 105.700 | |
Hộp vuông đen 30×30 | 0.9 | 3.80 | 54.700 |
1.0 | 4.40 | 63.700 | |
1.2 | 5.80 | 83.700 | |
1.5 | 6.90 | 99.700 | |
1.8 | 8.80 | 127.200 | |
Hộp vuông đen 40×40 | 1.0 | 5.90 | 85.200 |
1.2 | 7.70 | 111.200 | |
1.5 | 9.20 | 133.200 | |
1.8 | 11.80 | 170.700 | |
2.0 | 13.20 | 190.700 | |
Hộp vuông đen 50×50 | 1.2 | 9.60 | 138.700 |
1.5 | 11.50 | 166.700 | |
1.8 | 14.70 | 212.700 | |
2.0 | 16.50 | 238.700 | |
Hộp vuông đen 75×75 | 1.2 | 14.50 | 209.700 |
1.5 | 17.0 | 246.200 | |
1.8 | 22.0 | 318.700 | |
2.0 | 24.80 | 358.700 | |
Hộp vuông đen 90×90 | 1.5 | 20.60 | 298.700 |
1.8 | 26.50 | 383.700 | |
2.0 | 29.70 | 429.700 | |
Hộp vuông đen 100×100 | 1.5 | 23.0 | 332.700 |
1.8 | 29.40 | 425.700 | |
2.0 | 33.0 | 477.700 | |
2.5 | 42.0 | 608.700 | |
Hộp chữ nhật đen 10×20 | 0.9 | 1.90 | 27.200 |
1.0 | 2.20 | 31.700 | |
1.2 | 2.90 | 41.700 | |
Hộp chữ nhật đen 13×26 | 0.9 | 2.50 | 35.700 |
1.0 | 2.90 | 41.700 | |
1.2 | 3.80 | 54.700 | |
1.5 | 4.50 | 64.700 | |
Hộp chữ nhật đen 20×40 | 1.0 | 4.40 | 61.700 |
1.2 | 5.80 | 83.700 | |
1.5 | 6.90 | 99.700 | |
1.8 | 8.80 | 126.700 | |
Hộp chữ nhật đen 25×50 | 1.0 | 5.50 | 79.700 |
1.2 | 7.20 | 104.700 | |
1.5 | 8.60 | 124.700 | |
1.8 | 11.0 | 158.700 | |
Hộp chữ nhật đen 30×60 | 1.2 | 8.70 | 125.700 |
1.5 | 10.30 | 148.700 | |
1.8 | 13.20 | 190.700 | |
Hộp chữ nhật đen 40×80 | 1.2 | 11.60 | 167.700 |
1.5 | 13.80 | 199.700 | |
1.8 | 17.60 | 254.700 | |
2.0 | 19.80 | 286.700 | |
Hộp chữ nhật đen 50×100 | 1.2 | 14.50 | 209.700 |
1.5 | 17.20 | 248.700 | |
1.8 | 22.0 | 318.700 | |
2.0 | 24.80 | 358.700 | |
Hộp chữ nhật đen 60×120 | 1.5 | 20.60 | 298.700 |
1.8 | 26.40 | 382.700 | |
2.0 | 29.70 | 429.700 |
* Lưu ý: Khách hàng nên liên hệ ngay Tôn Thép MTP qua 0936.600.600 để nhận được báo giá sắt thép hộp Nguyễn Minh chính xác. Bảng giá sắt thép hộp Nguyễn Minh chúng tôi cung cấp chỉ có tính chất tham khảo khi thời giá thị trường thay đổi liên tục.
Tôn Thép MTP cam kết cung cấp bảng giá CHÍNH HÃNG + MỚI NHẤT + KHÔNG TRUNG GIAN từ nhà máy. Gọi ngay tổng đài tư vấn: 0902.774.111 - 0789.373.666 - 0933.991.222 - 0932.181.345 - 0932.337.337 để có giá chính xác nhất
So sánh chất lượng sắt thép hộp Nguyễn Minh với thương hiệu khác
Tìm hiểu thông tin và báo giá sắt thép hộp mới nhất của các nhà máy uy tín trên thị trường, quý khách có thể so sánh báo giá thép hộp Nguyễn Minh với các thương hiệu khác ngay dưới đây hoặc liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn.
- Báo giá sắt hộp Đông Á
- Báo giá sắt thép hộp Liên Doanh Việt Nhật
- Báo giá sắt hộp Bảo Luân
- Báo giá sắt hộp Ống Thép 190
BÁO GIÁ THÉP HỘP CÁC NHÀ MÁY ĐƯỢC SỬ DỤNG NHIỀU NHẤT ? Tìm hiểu chi tiết về các thương hiệu thép hộp được ưa chuộng trên thị trường hiện nay !!!
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
CẦN BÁO GIÁ THÉP HỘP NGUYỄN MINH NGAY HÔM NAY ? Hãy gọi ngay hotline, nhắn tin zalo hoặc yêu cầu báo giá, chúng tôi sẽ gọi lại ngay!!!
Hình kho bãi - vận chuyển sắt thép hộp NGUYỄN MINH tại Tôn Thép MTP
Phân loại thép hộp Nguyễn Minh
Hiện nay, thép hộp Nguyễn Minh là một trong những thương hiệu thép hộp được ưa chuộng trên thị trường. Các sản phẩm sắt thép hộp dưới đây bán chạy, được khách hàng đánh giá cao. Các sản phẩm có hình dạng, kích thước đa dạng như tròn, vuông, chữ nhật, oval…

1/ Sắt hộp vuông
Sắt thép hộp Nguyễn Minh vuông
Tiêu chí | Thông số |
Tiêu chuẩn chất lượng | ASTM, AS, BS, JI |
Lớp phủ: Đen, mạ kẽm, cán nguội, cán nóng | |
Kích thước (mm) | 10×10 |
175×175 | |
Độ dày | 8 dem – 3 li |
Ứng dụng | Xây dựng, nội thất, kết cấu khung các công trình |
2/ Sắt hộp chữ nhật
Sắt thép hộp Nguyễn Minh chữ nhật
Tiêu chí | Thông số |
Tiêu chuẩn chất lượng | ASTM, AS, BS, JI |
Lớp phủ: Đen, nhúng kẽm, cán nguội, phủ sơn | |
Kích thước (mm) | 10×20 |
150×200 | |
Độ dày | 7 dem – 3.5 li |
Ứng dụng | Công trình XD, trang trí nội thất, khung tiền chế,… |
Nhận ngay bảng báo giá các dòng tôn thép xây dựng Nguyễn Minh chính hãng + rẻ #1 thị trường cho khách hàng liên hệ qua hotline 0936.600.600.
Mua sắt thép hộp Nguyễn Minh cần lưu ý
Tổng hợp vấn đề cần biết giúp bạn mua được sản phẩm sắt thép hộp Nguyễn Minh chất lượng, giá tốt
1/ Giới thiệu công ty Thép Nguyễn Minh
Thành lập vào năm 1999, Tập Đoàn Thép Nguyễn Minh đã có hơn 20 năm hoạt động tại thị trường vật tư VN. Doanh nghiệp kinh doanh đa ngành nghề, tuy nhiên thép ống, sắt thép hộp Nguyễn Minh vẫn là sản phẩm cốt lõi đem về doanh thu hằng năm. Thép sản xuất từ Nguyễn Minh có chất lượng tốt, độ bền cao, được ứng dụng rộng rãi với nhiều công trình trên cả nước.
Dây chuyền sản xuất tại các nhà máy được cải tiến liên tục, chuyển giao quy trình sản xuất, các thiết bị máy móc từ nước ngoài giúp tăng chất lượng sản phẩm. Nhờ đó mà thép Nguyễn Minh trong nhiều năm liền đều có thương hiệu tốt trong mắt người tiêu dùng, là hàng VN chất lượng cao.
Hiện tại, Nguyễn Minh có 2 nhà máy thép lớn tại TPHCM, Vĩnh Long, cùng nhiều nhà máy gia công trên cả nước. Mỗi năm cho ra thị trường hàng triệu tấn thép phục vụ nhu cầu của người tiêu dùng.
2/ Chất lượng sắt thép hộp Nguyễn Minh có tốt không?
Với uy tín được xây dựng trong nhiều năm, các sản phẩm sắt thép của Nguyễn Minh luôn đề cao chất lượng, đảm bảo chất lượng công trình và làm hài lòng người tiêu dùng. Dây chuyền sản xuất hiện đại bậc nhất giúp Nguyễn Minh đảm bảo được độ bền chắc của thép, tuổi thọ công trình. Không những thị trường trong nước mà sắt thép hộp Nguyễn Minh còn được xuất đi rộng rãi ở các nước Đông Nam Á.

Sắt thép hộp Nguyễn Minh có độ bền chắc, không cong vênh, chịu lực tốt, không giãn nở, co rút khi nhiệt độ môi trường thay đổi. Nhờ đó đảm bảo được kết cấu công trình. Hơn nữa, các sản phẩm sắt thép hộp Nguyễn Minh rất đồng đều về kích thước, độ dày, trọng lượng trên dây chuyền hoàn toàn tự động.
3/ Quy trình sản xuất thép hộp Nguyễn Minh
Để sản xuất hoàn chỉnh một thành phẩm, các sản phẩm sắt thép hộp Nguyễn Minh phải trải qua 7 công đoạn phức tạp bao gồm:
- Bước 1: Tẩy gỉ
- Bước 2: Cán nguội
- Bước 3: Mạ kẽm
- Bước 4: Xẻ băng
- Bước 5: Cán nguội đảo chiều
- Bước 6: Cán là – nắn phẳng
- Bước 7: Lò ủ chuông bằng điện

THÔNG TIN HỮU ÍCH VỀ THÉP HỘP ? Ngay dưới đây là những thông tin hữu ích về thép hộp !!!
CẦN TƯ VẤN TẤT CẢ VẤN ĐỀ VỀ THÉP HỘP NGUYỄN MINH ? Hãy gọi ngay hotline, nhắn tin zalo, chúng tôi sẽ các chuyên gia gọi lại ngay cho quý khách !!!
Vì sao nên chọn mua sắt thép hộp giá ưu đãi tại tôn thép MTP
Nguyễn Minh là thương hiệu lâu đời, có uy tín trên thị trường nên việc có hàng giả/ hàng nhái là không thể tránh khỏi. Tôn Thép MTP bật mí cho quý khách hàng một số kinh nghiệm để chọn mua sắt thép hộp Nguyễn Minh chính hãng, giá sắt thép hộp Nguyễn Minh ưu đãi nhất.
- Chọn đại lý phân phối cấp 1 sắt thép hộp Nguyễn Minh, có chứng từ đóng mộc từ nhà máy Nguyễn Minh.
- Chọn NPP hoạt động lâu năm, có uy tín trên thị trường VLXD.
- Đến trực tiếp đại lý để xem sản phẩm, mua hàng giá rẻ.
- Tham khảo ý kiến của người có kinh nghiệm để chọn sản phẩm phù hợp nhất.
- Không nên mua sản phẩm có giá thành quá thấp, dễ mua lầm hàng giả, hàng nhái kém chất lượng.

Tôn Thép MTP tự hào là doanh nghiệp có hơn 15 năm kinh nghiệm phân phối VLXD, giúp quý khách hàng kiến tạo nên những công trình chất lượng cao. Đến với chúng tôi, quý khách hàng sẽ được:
- Làm việc với đại lý ủy quyền cấp 1 chính hãng của Nguyễn Minh, mua hàng chính hãng với giá sắt thép hộp Nguyễn Minh gốc.
- 100% hàng mới xuất xưởng, không lưu kho quá lâu, không bán hàng đã được sử dụng.
- Đa dạng kích thước, chủng loại sắt thép hộp Nguyễn Minh để khách hàng chọn lựa tùy theo quy mô công trình.
- Hỗ trợ vận chuyển hàng nhanh, xử lý đơn hàng trong 24h, miễn phí vận chuyển đơn hàng SLL.
- Nhân viên có kiến thức chuyên sâu về sản phẩm, giải đáp mọi thắc mắc cho khách hàng.
CẦN MUA THÉP HỘP NGUYỄN MINH VỚI GIÁ GỐC RẺ NHẤT ? Hãy gọi ngay hotline, nhắn tin zalo hoặc yêu cầu báo giá, chúng tôi sẽ gọi lại ngay!!!
Hình ảnh kho bãi - vận chuyển thép hộp
CẦN MUA SẮT THÉP HỘP NGUYỄN MINH VỚI GIÁ GỐC RẺ NHẤT ? Hãy gọi ngay hotline, nhắn tin zalo hoặc yêu cầu báo giá, chúng tôi sẽ gọi lại ngay!!!
Tôn Thép MTP cam kết cung cấp bảng giá CHÍNH HÃNG + MỚI NHẤT + KHÔNG TRUNG GIAN từ nhà máy. Gọi ngay tổng đài tư vấn: 0902.774.111 - 0789.373.666 - 0933.991.222 - 0932.181.345 - 0932.337.337 để có giá chính xác nhất
1 đánh giá cho Sắt Thép Hộp Nguyễn Minh
Chưa có đánh giá nào.