121 Phan Văn Hớn
Bà Điểm, Hóc Môn
0933.991.222
Tư vấn miễn phí 24/7
Ống thép phi 168 thuộc dòng sản phẩm thép ống lớn, đường kính 168.3mm, cấu tạo hình trụ tròn, bên trong rỗng, độ dày và kích thước đa dạng, phù hợp với các nhu cầu sử dụng khác nhau. Thép ống phi 168 có khả năng chịu lực, chịu nhiệt tốt, độ bền cao, là vật liệu được sử dụng phổ biến trong đời sống.
Một số ứng dụng thường gặp của thép ống phi 168:
Thép ống phi 168 có nhiều ưu điểm vượt trội hơn các loại thép ống nhỏ là:
Bảng tra quy cách, trọng lượng ống thép phi 168
Đường kính danh nghĩa | Đường kính ngoài (mm) | Độ dày (mm) |
Trọng lượng (kg/6m)
|
DN150
|
168.3
|
2.78 | 68.10 |
3.40 | 82.98 | ||
4.00 | 97.26 | ||
4.78 | 115.62 | ||
5.56 | 124.56 | ||
6.35 | 152.16 | ||
7.11 | 169.56 | ||
7.92 | 187.92 | ||
8.05 | 190.86 | ||
8.74 | 206.34 | ||
9.15 | 215.46 | ||
9.52 | 223.68 | ||
10.97 | 255.36 | ||
11.00 | 256.02 | ||
12.50 | 288.18 | ||
13.50 | 309.18 | ||
14.30 | 325.86 | ||
15.50 | 350.40 | ||
16.00 | 360.54 | ||
17.05 | 381.54 | ||
18.30 | 406.14 | ||
19.00 | 419.70 | ||
20.50 | 448.32 | ||
21.95 | 475.32 |
Tôn Thép MTP cập nhật giá ống thép phi 168 mới nhất hôm nay 07/12/2024 để khách hàng tham khảo. Báo giá đầy đủ quy cách, giá gốc, CK cho đơn SLL.
Độ dày (mm) | Hòa Phát (VNĐ/kg) | VinaOne (VNĐ/kg) | Hoa Sen (VNĐ/kg) |
4.78 | 17.000 | 16.000 | 17.500 |
5.56 | 17.000 | 16.000 | 17.500 |
6.35 | 17.000 | 16.000 | 17.500 |
7.11 | – | 16.000 | 17.500 |
7.92 | – | – | 17.500 |
8.74 | – | – | 17.500 |
9.52 | – | – | 17.500 |
10.97 | – | – | 17.500 |
Độ dày (mm) | Trung Quốc (VNĐ/kg) | Hàn Quốc (VNĐ/kg) | Nhật Bản (VNĐ/kg) |
2.78 | 18.700 | 19.500 | 20.200 |
3.40 | 18.700 | 19.500 | 20.200 |
4.00 | 18.700 | 19.500 | 20.200 |
4.78 | 18.700 | 19.500 | 20.200 |
5.56 | 18.700 | 19.500 | 20.200 |
6.35 | 18.700 | 19.500 | 20.200 |
7.11 | 18.700 | 19.500 | 20.200 |
8.05 | 18.700 | 19.500 | 20.200 |
9.15 | 18.700 | 19.500 | 20.200 |
11.00 | 18.700 | 19.500 | 20.200 |
12.50 | 18.700 | 19.500 | 20.200 |
13.50 | 18.700 | 19.500 | 20.200 |
14.30 | 18.700 | 19.500 | 20.200 |
15.50 | 18.700 | 19.500 | 20.200 |
16.00 | 18.700 | 19.500 | 20.200 |
17.05 | 18.700 | 19.500 | 20.200 |
18.30 | 18.700 | 19.500 | 20.200 |
19.00 | 18.700 | 19.500 | 20.200 |
20.50 | 18.700 | 19.500 | 20.200 |
21.95 | 18.700 | 19.500 | 20.200 |
Độ dày (mm) | Trung Quốc (VNĐ/kg) | Hàn Quốc (VNĐ/kg) | Nhật Bản (VNĐ/kg) |
2.78 | 20.900 | 21.700 | 22.400 |
3.40 | 20.900 | 21.700 | 22.400 |
4.00 | 20.900 | 21.700 | 22.400 |
4.78 | 20.900 | 21.700 | 22.400 |
5.56 | 20.900 | 21.700 | 22.400 |
6.35 | 20.900 | 21.700 | 22.400 |
7.11 | 20.900 | 21.700 | 22.400 |
8.05 | 20.900 | 21.700 | 22.400 |
9.15 | 20.900 | 21.700 | 22.400 |
11.00 | 20.900 | 21.700 | 22.400 |
12.50 | 20.900 | 21.700 | 22.400 |
13.50 | 20.900 | 21.700 | 22.400 |
14.30 | 20.900 | 21.700 | 22.400 |
15.50 | 20.900 | 21.700 | 22.400 |
16.00 | 20.900 | 21.700 | 22.400 |
17.05 | 20.900 | 21.700 | 22.400 |
18.30 | 20.900 | 21.700 | 22.400 |
19.00 | 20.900 | 21.700 | 22.400 |
20.50 | 20.900 | 21.700 | 22.400 |
21.95 | 20.900 | 21.700 | 22.400 |
Lưu ý: Trên đây là bảng giá thép ống phi 168 dùng để tham khảo. Nếu quý khách hàng muốn biết rõ hơn về thông tin giá sản phẩm, hãy liên hệ với chúng tôi qua số hotline để được hỗ trợ.
Trên thị trường hiện nay có 3 loại thép ống phi 168 được sản xuất tại các nhà máy và phân phối tại các đại lý đó là thép ống phi 168 loại đen, mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng.
Tôn Thép MTP là đơn vị cung ứng thép ống phi 168 uy tín trên thị trường, được các chủ thầu, khách hàng ưu tiên lựa chọn. Các sản phẩm tại Tôn Thép MTP đều được khách hàng đánh giá cao về chất lượng bởi:
Nếu quý khách hàng có nhu cầu mua hàng hoặc muốn tìm hiểu thêm về ống thép phi 168, xin vui lòng liên hệ hotline để được hỗ trợ sớm nhất.
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
1 đánh giá cho Ống Thép Phi 168
Chưa có đánh giá nào.