121 Phan Văn Hớn
Bà Điểm, Hóc Môn
0933.991.222
Tư vấn miễn phí 24/7
Thép hộp 40×80 là một trong những loại thép hộp phổ biến thuộc dòng thép hộp chữ nhật. Loại thép này có nhiều tính năng nổi bật nên rất được ưa chuộng. Trong bài viết dưới đây, Tôn Thép MTP sẽ cung cấp đến quý khách hàng những thông tin về đặc điểm, cấu tạo cũng như giá sắt hộp 40×80 mới nhất. Hãy cùng theo dõi ngay nhé!
Sắt hộp 40×80 hay thép hộp chữ nhật 4 x 8 thuộc dòng thép hộp chữ nhật, được sản xuất từ 2 nguyên liệu chính là thép và cacbon. Để đảm bảo chất lượng thép đạt chuẩn, các nhà máy cần tuân theo các tiêu chuẩn sản xuất như ASTM, JIS, GOST,…
Nhờ sở hữu nhiều đặc điểm nổi bật như khả năng chịu lực tốt, độ cứng cao, tuổi thọ trung bình có thể lên đến 70 năm (đối với loại thép mạ kẽm) nên thép hộp 40×80 được sử dụng không chỉ ở các công trình xây dựng mà còn ở nhiều lĩnh vực khác như công nghiệp chế tạo, thiết kế tủ, bàn, ghế trang trí nội thất,….
Có nhiều tiêu chí để phân loại thép hộp chữ nhật 4 x 8 như phân loại dựa trên quy trình sản xuất và phân loại dựa theo thương hiệu.
Thép hộp 40×80 được chia thành 2 loại gồm hộp 40×80 đen và hộp 40×80 mạ kẽm. Mỗi loại sẽ có những ưu và nhược điểm riêng:
Có rất nhiều sản phẩm sắt hộp 40×80 được phân chia theo thương hiệu như:
Ngoài ra còn có nhiều thương hiệu sản xuất sắt hộp 40×80 như Nam Hưng, Nguyễn Minh,…
Thép hộp 40×80 có nhiều ưu điểm nổi bật như:
Tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng sắt hộp 40×80 ở từng thời điểm mà giá sắt có thể thay đổi. Dưới đây, Tôn Thép MTP cung cấp giá các loại thép hộp chữ nhật 4 x 8 mới nhất để quý khách hàng tham khảo và lựa chọn được loại sắt thép phù hợp với mục đích sử dụng và kinh phí của mình:
Đơn giá thép hộp 40×80 đen hiện nay giao động từ 140.400đ/cây đến khoảng 498.400đ/cây và khoảng 15.200 đ/kg tùy thuộc độ dày, thương hiệu, số lượng mua và vị trí giao hàng,… mà giá thành có thể thay đổi đôi chút.
Quy cách (mm) | Đơn giá (VNĐ/cây) |
40x80x0.9 | 140.400 |
40x80x1.0 | 162.400 |
40x80x1.1 | 174.400 |
40x80x1.2 | 196.400 |
40x80x1.4 | 226.400 |
40x80x1.8 | 294.400 |
40x80x2.0 | 336.400 |
40x80x2.5 | 419.400 |
40x80x3.0 | 498.400 |
Đơn giá thép hộp 40×80 mạ kẽm hiện nay giao động từ 146.400đ/cây đến khoảng 524.400đ/cây và khoảng 15.600 đ/kg tùy thuộc độ dày, thương hiệu, số lượng mua và vị trí giao hàng,… mà giá thành có thể thay đổi đôi chút.
Quy cách (mm) | Đơn giá (VNĐ/cây) |
40x80x0.9 | 146.400 |
40x80x1.0 | 167.400 |
40x80x1.1 | 175.400 |
40x80x1.2 | 192.400 |
40x80x1.4 | 210.400 |
40x80x1.8 | 314.400 |
40x80x2.0 | 363.400 |
40x80x2.5 | 442.400 |
40x80x3.0 | 524.400 |
Nếu quý khách còn băn khoăn chưa biết lựa chọn thương hiệu thép hộp 40×80 nào chất lượng thì Hòa Phát chính là lựa chọn không thể bỏ qua. Sắt hộp của Hòa Phát đạt chuẩn xây dựng, có giá thành phải chăng, cây thép đẹp không bị gỉ sét. Giá thép thương hiệu Hòa Phát chỉ từ 15.700 đ/kg.
Quy cách/ Độ dày
(mm) |
Độ dài
(m/cây) |
Trọng lượng
(kg/cây) |
Đơn giá (VNĐ/kg)
Có VAT |
Giá (VNĐ/cây)
Có VAT |
40x80x1.1 | 6m | 12.16 | 15,700 | 194,260 |
40x80x1.2 | 6m | 13.24 | 15,700 | 211,540 |
40x80x1.4 | 6m | 15.38 | 15,700 | 245,780 |
40x80x1.5 | 6m | 16.45 | 15,700 | 262,900 |
40x80x1.8 | 6m | 19.61 | 15,700 | 313,460 |
40x80x2.0 | 6m | 21.70 | 15,700 | 346,900 |
40x80x2.3 | 6m | 24.80 | 15,700 | 396,500 |
40x80x2.5 | 6m | 26.85 | 15,700 | 429,300 |
40x80x2.8 | 6m | 29.88 | 15,700 | 477,780 |
40x80x3.0 | 6m | 31.88 | 15,700 | 509,780 |
40x80x3.2 | 6m | 33.86 | 15,700 | 541,460 |
Sắt thép hộp Hoa Sen cũng là một trong những thương hiệu nổi tiếng được sử dụng nhiều trên thị trường. Các thanh thép thép hộp chữ nhật 4 x 8 được bảo quản trong điều kiện tốt nhất nên chất lượng sản phẩm luôn đạt chuẩn. Hơn nữa, giá thép Hoa Sen cũng chỉ từ 16.600 đ/kg.
Quy cách
(mm) |
Độ dày
(mm) |
Trọng lượng
(kg/cây) |
Đơn giá
(VNĐ/kg) |
Hộp mạ kẽm 40×80 | 0,9 | 9,99 | 16.600 |
1 | 11,08 | 16.600 | |
1,1 | 12,16 | 16.600 | |
1,2 | 13,24 | 16.600 | |
1,4 | 15,38 | 16.600 | |
1,5 | 16,45 | 16.600 | |
1,6 | 17,51 | 16.600 | |
1,7 | 18,56 | 16.600 | |
1,8 | 19,61 | 16.600 | |
2 | 21,70 | 16.600 | |
2,1 | 22,74 | 16.600 | |
2,2 | 23,77 | 16.600 | |
2,4 | 25,83 | 16.600 | |
2,5 | 26,85 | 16.600 | |
2,8 | 29,88 | 16.600 | |
3 | 31,88 | 16.600 | |
3,5 | 36,79 | 16.600 |
Liên Doanh Việt Nhật Sando cũng là thương hiệu thép được người tiêu dùng săn đón bởi các sản phẩm tại đây đều được cam kết chất lượng đạt chuẩn, đáp ứng được nhu cầu sử dụng của quý khách hàng. Giá sắt hộp 40×80 của Liên Doanh Việt Nhật Sando cũng không không quá cao.
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/cây) | Đơn giá/ kg | Đơn giá/ cây thép |
40×80 | 1.0 | 10.30 | 25,000 | 257,500 |
1.1 | 11.41 | 25,000 | 285,250 | |
1.2 | 12.51 | 25,000 | 312,750 | |
1.3 | 13.61 | 25,000 | 340,250 | |
1.4 | 14.72 | 25,000 | 368,000 | |
1.8 | 19.07 | 25,000 | 476,750 | |
2.0 | 21.27 | 25,000 | 531,750 |
Chất lượng và giá thành chính là hai tiêu chí quan trọng để đánh giá hiệu quả của công trình. Chính vì vậy, các chủ thầu luôn tìm kiếm các đơn vị phân phối thép 40×80 đảm bảo được cả hai tiêu chí trên.
Với phương châm mang đến lợi ích tốt nhất cho khách hàng, Tôn Thép MTP đã không ngừng nỗ lực, cải thiện chất lượng dịch vụ, sản phẩm giúp khách hàng lựa chọn được loại thép tốt với mức giá phải chăng. Hơn nữa, khi mua sắt hộp 40×80 tại đây, quý khách hàng sẽ vô cùng an tâm nhờ:
Hy vọng rằng với những thông tin mà Tôn Thép MTP cung cấp bên trên đã giúp quý khách hàng hiểu rõ hơn về sắt hộp 40×80. Nếu quý khách hàng có nhu cầu mua sản phẩm hãy liên hệ ngay với Tôn Thép MTP để được hỗ trợ và nhận báo giá mới nhất.
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
1 đánh giá cho Sắt Thép Hộp 40×80 Đen, Mạ Kẽm 0.8 ly, 0.9 ly, 1.0 ly, 1.2 ly, 1.4 ly, 1.8 ly, 2.0 ly, 2.3 ly, 2.5 ly, 3.0 ly Rẻ #1 Từ Nhà Máy
Chưa có đánh giá nào.