121 Phan Văn Hớn
Bà Điểm, Hóc Môn
0933.991.222
Tư vấn miễn phí 24/7
Thép hộp Nguyễn Minh:
Thép hộp Nguyễn Minh là dòng sản phẩm chủ lực được sản xuất, phân phối tại nhà máy Thép Nguyễn Minh. Với dây chuyền sản xuất hiện đại, sắt hộp Nguyễn Minh đảm bảo được các tiêu chuẩn về độ bền, khả năng chịu lực tối ưu cho các công trình xây dựng hiện nay.
Được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, sản phẩm không chỉ đáp ứng tiêu chuẩn trong nước mà còn đạt chất lượng quốc tế. So với các thương hiệu khác, thép hộp Nguyễn Minh có những ưu điểm nổi bật sau:
Thép hộp Nguyễn Minh hiện được phân phối với hai dòng sản phẩm chính: thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm. Với quy cách đa dạng và những ưu điểm vượt trội, sản phẩm đáp ứng tốt mọi yêu cầu trong xây dựng và gia công cơ khí.
Thép hộp đen Nguyễn Minh được chế tạo từ thép nguyên liệu chất lượng cao, sản xuất trên dây chuyền hiện đại, đảm bảo độ cứng vượt trội và khả năng chịu lực tối ưu. Tuy nhiên, do không có lớp mạ kẽm bảo vệ, sản phẩm dễ bị ảnh hưởng bởi quá trình oxy hóa trong môi trường.
Thông số kỹ thuật:
Ứng dụng: Làm khung thép nhà tiền chế, nhà ở dân dụng, hàng rào, cổng ra vào,…
Sản xuất trên dây chuyền mạ kẽm tiên tiến, thép hộp mạ kẽm Nguyễn Minh nổi bật với khả năng chống ăn mòn vượt trội và độ bền cao. Bề mặt sáng bóng không chỉ gia tăng thẩm mỹ mà còn phù hợp cho nhiều ứng dụng yêu cầu tính chuyên nghiệp.
Thông số kỹ thuật:
Ứng dụng: Dùng trong chế tạo bàn ghế, tủ giường, khung cửa, hàng rào, đồ nội thất, xà gồ, khung lợp mái…
Nhà máy Tôn Thép Mạnh Tiến Phát trân trọng gửi đến quý khách báo giá thép hộp Nguyễn Minh cập nhật mới nhất 01/04/2025. Chúng tôi cung cấp các loại thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm với đa dạng kích thước và độ dày. Sản phẩm chính hãng, giá gốc đại lý, cùng ưu đãi chiết khấu lên đến 10% cho đơn hàng số lượng lớn.
BẢNG GIÁ SẮT THÉP HỘP NGUYỄN MINH ĐEN |
|||
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng
(kg/cây 6m) |
Đơn giá
(VNĐ/cây) |
Hộp vuông đen 12×12 | 0.9 | 1.54 | 22.200 |
1.0 | 1.76 | 25.200 | |
1.2 | 2.30 | 33.200 | |
Hộp vuông đen 14×14 | 0.9 | 1.80 | 25.700 |
1.0 | 2.05 | 29.700 | |
1.2 | 2.70 | 38.700 | |
Hộp vuông đen 16×16 | 0.9 | 2.05 | 29.700 |
1.0 | 2.35 | 33.700 | |
1.2 | 3.10 | 44.700 | |
Hộp vuông đen 20×20 | 0.9 | 2.57 | 36.700 |
1.0 | 2.90 | 41.700 | |
1.2 | 3.80 | 54.700 | |
1.5 | 4.60 | 66.700 | |
Hộp vuông đen 25×25 | 0.9 | 3.20 | 46.200 |
1.0 | 3.67 | 52.700 | |
1.2 | 4.80 | 69.700 | |
1.5 | 5.70 | 82.700 | |
1.8 | 7.30 | 105.700 | |
Hộp vuông đen 30×30 | 0.9 | 3.80 | 54.700 |
1.0 | 4.40 | 63.700 | |
1.2 | 5.80 | 83.700 | |
1.5 | 6.90 | 99.700 | |
1.8 | 8.80 | 127.200 | |
Hộp vuông đen 40×40 | 1.0 | 5.90 | 85.200 |
1.2 | 7.70 | 111.200 | |
1.5 | 9.20 | 133.200 | |
1.8 | 11.80 | 170.700 | |
2.0 | 13.20 | 190.700 | |
Hộp vuông đen 50×50 | 1.2 | 9.60 | 138.700 |
1.5 | 11.50 | 166.700 | |
1.8 | 14.70 | 212.700 | |
2.0 | 16.50 | 238.700 | |
Hộp vuông đen 75×75 | 1.2 | 14.50 | 209.700 |
1.5 | 17.0 | 246.200 | |
1.8 | 22.0 | 318.700 | |
2.0 | 24.80 | 358.700 | |
Hộp vuông đen 90×90 | 1.5 | 20.60 | 298.700 |
1.8 | 26.50 | 383.700 | |
2.0 | 29.70 | 429.700 | |
Hộp vuông đen 100×100 | 1.5 | 23.0 | 332.700 |
1.8 | 29.40 | 425.700 | |
2.0 | 33.0 | 477.700 | |
2.5 | 42.0 | 608.700 | |
Hộp chữ nhật đen 10×20 | 0.9 | 1.90 | 27.200 |
1.0 | 2.20 | 31.700 | |
1.2 | 2.90 | 41.700 | |
Hộp chữ nhật đen 13×26 | 0.9 | 2.50 | 35.700 |
1.0 | 2.90 | 41.700 | |
1.2 | 3.80 | 54.700 | |
1.5 | 4.50 | 64.700 | |
Hộp chữ nhật đen 20×40 | 1.0 | 4.40 | 61.700 |
1.2 | 5.80 | 83.700 | |
1.5 | 6.90 | 99.700 | |
1.8 | 8.80 | 126.700 | |
Hộp chữ nhật đen 25×50 | 1.0 | 5.50 | 79.700 |
1.2 | 7.20 | 104.700 | |
1.5 | 8.60 | 124.700 | |
1.8 | 11.0 | 158.700 | |
Hộp chữ nhật đen 30×60 | 1.2 | 8.70 | 125.700 |
1.5 | 10.30 | 148.700 | |
1.8 | 13.20 | 190.700 | |
Hộp chữ nhật đen 40×80 | 1.2 | 11.60 | 167.700 |
1.5 | 13.80 | 199.700 | |
1.8 | 17.60 | 254.700 | |
2.0 | 19.80 | 286.700 | |
Hộp chữ nhật đen 50×100 | 1.2 | 14.50 | 209.700 |
1.5 | 17.20 | 248.700 | |
1.8 | 22.0 | 318.700 | |
2.0 | 24.80 | 358.700 | |
Hộp chữ nhật đen 60×120 | 1.5 | 20.60 | 298.700 |
1.8 | 26.40 | 382.700 | |
2.0 | 29.70 | 429.700 |
GIÁ SẮT THÉP HỘP MẠ KẼM NGUYỄN MINH |
|||
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng
(kg/cây 6m) |
Đơn giá
(VNĐ/cây) |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 10×20 | 0.8 | 1.92 | 30.700 |
0.9 | 2.20 | 34.700 | |
1.0 | 2.47 | 39.200 | |
1.2 | 2.89 | 45.700 | |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 13×26 | 0.8 | 2.50 | 39.700 |
0.9 | 2.86 | 45.700 | |
1.0 | 3.22 | 51.200 | |
1.2 | 3.76 | 59.700 | |
1.4 | 4.29 | 68.200 | |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 20×40 | 0.8 | 3.85 | 61.700 |
0.9 | 4.40 | 69.700 | |
0.1 | 4.95 | 78.700 | |
1.2 | 5.78 | 92.200 | |
1.4 | 6.60 | 104.700 | |
1.5 | 7.20 | 113.700 | |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 30×60 | 1.0 | 6.60 | 104.700 |
1.2 | 8.67 | 138.700 | |
1.4 | 9.92 | 157.700 | |
1.5 | 10.7 | 171.700 | |
1.8 | 13.2 | 210.700 | |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 30×90 | 1.2 | 12.1 | 193.700 |
1.5 | 14.3 | 228.700 | |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 40×80 | 1.2 | 11.56 | 184.700 |
1.4 | 13.2 | 210.700 | |
1.5 | 14.3 | 228.700 | |
1.8 | 17.6 | 281.700 | |
2.0 | 19.8 | 316.700 | |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 50×100 | 1.2 | 14.45 | 230.700 |
1.4 | 16.5 | 263.700 | |
1.8 | 17.62 | 281.700 | |
2.0 | 24.78 | 395.700 | |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 60×120 | 1.4 | 20.5 | 329.700 |
1.5 | 21.5 | 342.700 | |
1.8 | 26.43 | 422.700 | |
2.0 | 29.74 | 474.700 | |
Hộp vuông mạ kẽm 12×12 | 0.8 | 1.54 | 24.200 |
0.9 | 1.76 | 27.700 | |
1.0 | 1.98 | 38.700 | |
1.2 | 2.40 | 38.200 | |
Hộp vuông mạ kẽm 14×14 | 0.8 | 1.80 | 28.700 |
0.9 | 2.05 | 32.700 | |
1.0 | 2.30 | 36.700 | |
1.2 | 2.80 | 44.700 | |
Hộp vuông mạ kẽm 16×16 | 0.8 | 2.05 | 32.700 |
0.9 | 2.35 | 37.700 | |
1.0 | 2.64 | 42.200 | |
1.2 | 3.20 | 51.700 | |
Hộp vuông mạ kẽm 20×20 | 0.8 | 2.57 | 40.700 |
1.0 | 3.30 | 52.700 | |
1.2 | 3.85 | 60.700 | |
1.4 | 4.40 | 69.700 | |
1.5 | 4.60 | 73.200 | |
Hộp vuông mạ kẽm 25×25 | 0.8 | 3.20 | 51.200 |
0.9 | 3.67 | 58.200 | |
1.0 | 4.13 | 65.700 | |
1.2 | 4.82 | 76.700 | |
1.2 | 4.82 | 76.700 | |
1.4 | 5.50 | 87.700 | |
1.5 | 6.00 | 95.200 | |
Hộp vuông mạ kẽm 30×30 | 0.8 | 3.85 | 61.200 |
0.9 | 4.40 | 69.700 | |
1.0 | 4.95 | 78.700 | |
1.2 | 5.78 | 92.200 | |
1.4 | 6.60 | 104.700 | |
1.5 | 7.15 | 114.200 | |
1.8 | 8.80 | 140.700 | |
Hộp vuông mạ kẽm 40×40 | 1.0 | 6.60 | 104.700 |
1.2 | 7.70 | 122.700 | |
1.4 | 8.80 | 140.700 | |
1.5 | 9.54 | 151.700 | |
1.8 | 10.28 | 164.200 | |
2.0 | 11.75 | 179.700 | |
Hộp vuông mạ kẽm 50×50 | 1.2 | 9.63 | 153.700 |
1.5 | 11.9 | 189.700 | |
1.8 | 14.7 | 234.700 | |
2.0 | 16.5 | 263.700 | |
Hộp vuông mạ kẽm 75×75 | 1.2 | 14.5 | 230.700 |
1.5 | 17.9 | 285.700 | |
1.8 | 22.0 | 351.700 | |
2.0 | 25.0 | 395.700 | |
Hộp vuông mạ kẽm 90×90 | 1.2 | 17.35 | 276.700 |
1.5 | 21.5 | 342.700 | |
1.8 | 26.4 | 422.700 | |
2.0 | 29.7 | 475.700 | |
Hộp vuông mạ kẽm 100×100 | 1.5 | 23.86 | 380.700 |
1.8 | 29.37 | 469.700 | |
2.0 | 33.0 | 527.700 | |
2.5 | 42.0 | 674.700 |
* Lưu ý: Khách hàng nên liên hệ ngay Tôn Thép MTP qua hotline để nhận được báo giá sắt thép hộp Nguyễn Minh chính xác. Bảng giá sắt thép hộp Nguyễn Minh chúng tôi cung cấp chỉ có tính chất tham khảo khi thời giá thị trường thay đổi liên tục.
So sánh chất lượng sắt thép hộp Nguyễn Minh với thương hiệu khác
Tìm hiểu thông tin và báo giá sắt thép hộp mới nhất của các nhà máy uy tín trên thị trường, quý khách có thể so sánh báo giá thép hộp Nguyễn Minh với các thương hiệu khác ngay dưới đây hoặc liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn.
Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực phân phối vật liệu xây dựng, Tôn Thép MTP là đối tác uy tín, giúp khách hàng xây dựng những công trình vững chắc và chất lượng. Khi đến với chúng tôi, quý khách hàng sẽ được:
Chứng nhận giải thưởng
Với hơn 10 năm hoạt động, Tôn Thép Mạnh Tiến Phát đã xây dựng được vị thế vững mạnh trong ngành phân phối vật tư xây dựng và sắt thép, khẳng định chất lượng và uy tín của mình qua những giải thưởng uy tín:
Dự án tiêu biểu
Cung cấp 500 cây thép hộp đen Nguyễn Minh cho công trình nhà xưởng tại Khu Công Nghiệp Bình Dương.
Cam kết ưu đãi
Thông tin liên hệ
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
1 đánh giá cho Thép Hộp Nguyễn Minh
Chưa có đánh giá nào.