121 Phan Văn Hớn
Bà Điểm, Hóc Môn
0933.991.222
Tư vấn miễn phí 24/7
56,500₫
Báo giá sắt thép hình V chấn chính hãng mới nhất hiện nay
Giá sắt thép hình V chấn mới nhất 2024 được Tôn Thép MTP trân trọng gửi đến quý khách hàng, ứng dụng thi công được đa dạng các công trình khác nhau. Thép V nguyên liệu được đưa vào khuôn gia chấn chuyên dụng, đáp ứng được các tiêu chuẩn chất lượng khắt khe nhất.
Tôn Thép Mạnh Tiến Phát cung ứng đa dạng các loại vật liệu với giá sắt thép hình V chấn thấp nhất thị trường. Khách hàng được kiểm tra toàn bộ sản phẩm tận nơi trước khi thanh toán 100% chi phí. Hỗ trợ 50% chi phí chuyển sắt thép hình V chấn đến tận công trình, bốc xếp dọn dẹp sạch sẽ.
Sắt thép hình V chấn thuộc dạng thép V được sản xuất theo tiêu chuẩn mác thép SS400. Vật liệu trải qua quy trình nung chảy, đúc khuôn bằng máy gia chấn chuyên dụng.
Thép V chấn có nhiều hình dạng, kích thước khác nhau, ứng dụng lắp đặt vào bất kỳ công trình nào cũng cho hiệu quả tối ưu. Đảm bảo công trình bền vững lâu dài với thời gian.
Trên thực tế, khách hàng có thể dễ dàng tìm mua các dòng thép V chấn trên thị trường, nhưng chỉ các sản phẩm chất lượng, độ bền cao, đảm bảo được các lợi thế vượt trội sau mới nên thi công:
Tham khảo thông tin giá cả các loại thép V khác
Nhờ vào những tính năng vượt trội, sắt thép hình V chấn được ứng dụng ở nhiều công trình thực tế, trong đó nổi bật nhất là lĩnh vực xây dựng.
Tại nhà máy, sắt thép hình V chấn được sản xuất theo quy trình tiêu từ đầu vào đến đầu ra, đảm bảo chất lượng đồng đều nhất. Trước khi chọn mua, ngoài chú trọng vào giá sắt thép hình V chấn bao nhiêu, người mua nên dành thời gian tham khảo qua tiêu chuẩn kỹ thuật, barem sản phẩm.
Mác thép | SS400, SA490, SM400, S235JR, S275JR, S355JR, Q235, CT3,
CT8, Q345, Q235, EH36, A36, A572,S45C, S50C,… |
Tiêu chuẩn | TCVN , JIS, ASTM, EN, GB,LR, KR, DNV,.. |
Xuất xứ | Nhật Bản – Hàn Quốc – Nhật- Mỹ – Thái Lan – Việt Nam … |
Quy cách | Chiều cao thân: 56 – 200 mm
Độ rộng cánh: 36 – 125 mm Chiều dài: 6 mét, 12 mét |
Quy cách | Thông số phụ | Trọng lượng | Trọng lượng |
(mm) | R (mm) | (Kg/m) | (Kg/cây) |
Thép hình V20x20x3 | 35 | 0,38 | 2,29 |
Thép hình V25x25x3 | 35 | 1,12 | 6,72 |
Thép hình V25x25x4 | 35 | 1,45 | 8,70 |
Thép hình V30x30x3 | 5 | 1,36 | 8,16 |
Thép hình V30x30x4 | 5 | 1,78 | 10,68 |
Thép hình V35x35x3 | 5 | 2,09 | 12,54 |
Thép hình V35x35x4 | 5 | 2,57 | 15,42 |
Thép hình V40x40x3 | 6 | 1,34 | 8,04 |
Thép hình V40x40x4 | 6 | 2,42 | 14,52 |
Thép hình V40x40x5 | 6 | 2,49 | 14,94 |
Thép hình V45x45x4 | 7 | 2,74 | 16,44 |
Thép hình V45x45x5 | 7 | 3,38 | 20,28 |
Thép hình V50x50x4 | 7 | 3,06 | 18,36 |
Thép hình V50x50x5 | 7 | 3,77 | 22,62 |
Thép hình V50x50x6 | 7 | 4,47 | 26,82 |
Thép hình V60x60x5 | 8 | 4,57 | 27,42 |
Thép hình V60x60x6 | 8 | 5,42 | 32,52 |
Thép hình V60x60x8 | 8 | 7,09 | 42,54 |
Thép hình V65x65x6 | 9 | 5,91 | 35,46 |
Thép hình V65x65x8 | 9 | 7,73 | 46,38 |
Thép hình V70x70x6 | 9 | 6,38 | 38,28 |
Thép hình V70x70x7 | 9 | 7,38 | 44,28 |
Thép hình V75x75x6 | 9 | 6,85 | 41,10 |
Thép hình V75x75x8 | 9 | 8,99 | 53,94 |
Thép hình V80x80x6 | 10 | 7,34 | 44,04 |
Thép hình V80x80x8 | 10 | 9,63 | 57,78 |
Thép hình V80x80x10 | 10 | 11,90 | 71,40 |
Thép hình V90x90x7 | 11 | 9,61 | 57,66 |
Thép hình V90x90x8 | 11 | 10,90 | 65,40 |
Thép hình V90x90x9 | 11 | 12,20 | 73,20 |
Thép hình V90x90x10 | 11 | 15,00 | 90,00 |
Thép hình V100x100x8 | 12 | 12,20 | 73,20 |
Thép hình V100x100x10 | 12 | 15,00 | 90,00 |
Thép hình V100x100x12 | 12 | 17,80 | 106,80 |
Thép hình V120x120x8 | 13 | 14,70 | 88,20 |
Thép hình V120x120x10 | 13 | 18,20 | 109,20 |
Thép hình V120x120x12 | 13 | 21,60 | 129,60 |
Thép hình V125x125x8 | 13 | 15,30 | 91,80 |
Thép hình V125x125x10 | 13 | 19,00 | 114,00 |
Thép hình V125x125x12 | 13 | 22,60 | 135,60 |
Thép hình V150x150x10 | 16 | 23,00 | 138,00 |
Thép hình V150x150x12 | 16 | 27,30 | 163,80 |
Thép hình V150x150x15 | 16 | 33,80 | 202,80 |
Thép hình V180x180x15 | 18 | 40,90 | 245,40 |
Thép hình V180x180x18 | 18 | 48,60 | 291,60 |
Thép hình V200x200x16 | 18 | 48,50 | 291,00 |
Thép hình V200x200x20 | 18 | 59,90 | 359,40 |
Thép hình V200x200x24 | 18 | 71,10 | 426,60 |
Thép hình V250x250x28 | 18 | 104,00 | 624,00 |
Thép hình V250x250x35 | 18 | 128,00 | 768,00 |
Tôn Thép MTP cam kết cung cấp bảng giá CHÍNH HÃNG + MỚI NHẤT + KHÔNG TRUNG GIAN từ nhà máy. Gọi ngay tổng đài tư vấn: 0902.774.111 - 0789.373.666 - 0933.991.222 - 0932.181.345 - 0932.337.337- 0917.02.03.03- 0909.601.456 để có giá chính xác nhất
Giá thép hình V chấn thường không đồng nhất tại các đại lý phân phối, tùy theo thời điểm mua có phải cao điểm xây dựng không mà giá thành sẽ tăng cao. Khách hàng nên chọn thời điểm giá sắt thép hình V chấn rẻ để chọn mua vào lưu kho, khi nào cần sử dụng chỉ cần mang ra là được. Trong đó, Tôn Thép MTP đảm bảo báo giá sắt thép hình V chấn thấp nhất thị trường, hỗ trợ tư vấn tận tình.
Giá sắt thép hình V chấn mới nhất theo quy cách sau:
Quy cách | Độ dày (dem) | V chấn
đen |
V chấn
mạ kẽm |
V chấn
nhúng kẽm nóng |
Thép hình V 25×25 | 1.5 | 56500 | 83.500 | 103.000 |
2.0 | 62500 | 90.500 | 115.000 | |
2.5 | 67500 | 96.500 | 120.000 | |
3.5 | 91500 | 127.900 | 163.000 | |
Thép hình V 30×30 | 2.0 | 68500 | 97.500 | 123.500 |
2.5 | 78900 | 113.500 | 141.900 | |
3.0 | 92500 | 131.500 | 167.900 | |
3.5 | 106000 | 152.500 | 189.500 | |
Thép hình V 40×40 | 2.0 | 94500 | 136.000 | 168.900 |
2.5 | 103500 | 154.000 | 195.000 | |
3.0 | 137500 | 196.000 | 250.500 | |
3.5 | 156500 | 232.500 | 285.000 | |
4.0 | 175500 | 251.500 | 294.000 | |
Thép hình V 50×50 | 2.0 | 150500 | 216.500 | 315.900 |
2.5 | 157500 | 225.500 | 275.000 | |
3.0 | 162500 | 234.500 | 295.900 | |
3.5 | 189500 | 270.500 | 339.000 | |
4.0 | 251500 | 306.600 | 384.000 | |
4.5 | 215150 | 360.900 | 450.500 | |
5.0 | 276500 | 396.500 | 499.000 | |
Thép hình V 63×63 | 4.0 | 276500 | 396.500 | 497.000 |
5.0 | 344500 | 493.000 | 619.000 | |
6.0 | 406500 | 385.500 | 731.000 | |
Thép hình V 70×70 | 5.0 | 375500 | 542.500 | 675.900 |
6.0 | 450500 | 647.000 | 815.000 | |
7.0 | 513000 | 735.500 | 927.000 | |
Thép hình V 75×75 | 5.0 | 413900 | 595.900 | 746.000 |
6.0 | 476500 | 685.000 | 849.000 | |
7.0 | 565500 | 815.000 | 1.019.000 |
* Lưu ý: Giá sắt thép hình V chấn được niêm yết trên đây có thể chênh lệch với thực tế từ 5 – 10%. Để nhận được báo giá thép V chấn mới nhất, quý khách hàng vui lòng liên hệ với hotline của chúng tôi để nhận tư vấn.
Tham khảo báo giá thép V chấn một số nhà máy uy tín hiện nay
BÁO GIÁ THÉP HÌNH CÁC NHÀ MÁY ĐƯỢC SỬ DỤNG NHIỀU NHẤT ? Tìm hiểu chi tiết về các thương hiệu thép hình được ưa chuộng trên thị trường hiện nay !!!
Thép V
Thép V
Thép V
Thép V
Thép V
Thép V
Thép V
Thép V
Sắt thép hình V chấn được sản xuất ở nhiều nhà máy tại Việt Nam, chất lượng vượt trội không thua kém các loại thép nhập khẩu. Dưới đây là một số thương hiệu sản xuất với giá sắt V chấn cực kỳ ưu đãi, quý khách hàng có thể tham khảo:
Thép Quyền Quyên được sản xuất tại các nhà máy lớn, đáp ứng được các tiêu chuẩn chất lượng hàng đầu, trình độ gia công cao, chính xác trong từng góc cạnh. Tại nhà máy, thép V Quyền Quyên được sản xuất với nhiều loại khác nhau, trong đó giá sắt thép hình V chấn thường cao hơn do quy trình gia công phức tạp.
Thương hiệu thép Thu Phương thường sản xuất thép hình V chấn kích thước thông dụng nhất từ V30 đến V63, được ứng dụng đa dạng ngành nghề, phục vụ nhiều lĩnh vực hiện nay. Nhà thầu thường ưu tiên sử dụng thép Thu Phương do giá sắt V chấn rất phải chăng, độ bền cao.
Thép Đại Việt là nhà cung cấp vật tư lớn cho nhiều công trình trọng điểm ở nước ta hiện nay. Giá sắt hình V chấn Đại Việt phải chăng, tính ứng dụng cao, được nhiều nhà thầu tin dùng. Dây chuyền công nghệ tại nhà máy cực kỳ hiện đại, khách hàng có thể yên tâm về chất lượng sản phẩm.
Chúng tôi cung cấp sản phẩm sắt thép hình chính hãng + giá gốc đại lý tốt nhất + luôn có hàng sẵn + giao hàng nhanh chóng đến tận công trình. Gọi ngay hotline, nhắn tin zalo hoặc yêu cầu báo giá, chúng tôi sẽ gọi lại ngay!!!
CÁC LOẠI THÉP HÌNH SỬ DỤNG PHỔ BIẾN HIỆN NAY ? Tìm hiểu chi tiết về các thương kích thước thép hình được ưa chuộng trên thị trường hiện nay !!!
Tại các nhà máy, sắt thép V chấn được sản xuất bao gồm 3 loại chính, V chấn đen, V chấn mạ kẽm và V chấn nhúng kẽm. Từng loại sẽ có kết cấu và giá thép V chấn khác nhau.
Thép V chấn đen là dòng thép cơ bản nhất, không đòi hỏi quá nhiều yêu cầu kỹ thuật, sau khi đúc phôi thì đưa vào sử dụng được ngay. Các sản phẩm thép V chấn đen, có độ bền tốt, tính ứng dụng cao nên tiêu thụ rất mạnh. Giá sắt V chấn đen cực kỳ ưu đãi, thích hợp ứng dụng đa dạng các loại công trình khác nhau.
Sắt thép hình V chấn mạ kẽm có kết cấu bên ngoài tương tự với thép V đen, bên ngoài được phủ mạ thêm 1 lớp kim loại để gia tăng độ bền chắc cho sản phẩm. Sắt thép hình V chấn kẽm khá cứng, phải có máy dập chuyên dụng tại nhà máy mới gia công được.
Giá thép hình V chấn mạ kẽm khá cao, đạt tiêu chuẩn chất lượng vượt trội nên ứng dụng vào công trình nào cũng cho hiệu quả tối đa.
Cuối cùng là dòng thép V chấn mạ kẽm nóng với những đặc tính cực kỳ vượt trội, chống ăn mòn, bền cứng hơn hẳn các loại thép thông thường. Thép sau khi dập phôi được đưa vào bể kẽm nóng chảy để phủ đều 2 mặt, bên ngoài nhẵn mịn, có tính thẩm mỹ rất cao. Giá sắt thép hình V chấn nhúng kẽm nóng cao nhất hiện nay, khi mua hàng có thể yêu cầu cắt sắt thép hình V chấn theo quy cách mong muốn.
Khi chọn mua sắt hình V chấn các loại tại Tôn Thép MTP, chúng tôi cam kết với khách hàng:
Gọi ngay tổng đài của Tôn Thép MTP: 0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.990, nhân viên KD của chúng tôi sẽ báo giá sắt thép hình V chấn mới nhất và giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng.
THÔNG TIN HỮU ÍCH VỀ THÉP HÌNH ? Ngay dưới đây là những thông tin hữu ích về thép hình !!!
CÓ BẤT KỲ THẮC MẮC NÀO VỀ SẢN PHẨM THÉP HÌNH V ? Hãy gọi ngay hotline, nhắn tin zalo hoặc yêu cầu báo giá, chúng tôi sẽ gọi lại ngay!!!
CẦN MUA THÉP HÌNH CHÍNH HÃNG VỚI GIÁ GỐC RẺ NHẤT ? Hãy gọi ngay hotline, nhắn tin zalo hoặc yêu cầu báo giá, chúng tôi sẽ gọi lại ngay!!!
Thép V
Thép V
Thép V
Sắt Thép Hình
Thép V
Thép V
Sắt Thép Hình
Sắt Thép Hình
1 đánh giá cho Sắt Thép Hình V Chấn
Chưa có đánh giá nào.