kích thước ống sắt tròn bao gồm đường kính ngoài, độ dày và chiều dài, ảnh hưởng lớn đến khả năng chịu lực, áp suất và lưu lượng. Việc lựa chọn kích thước phù hợp đảm bảo hiệu quả và an toàn cho công trình, từ đường ống dẫn nước đến kết cấu nhà thép.

Kích thước ống sắt tròn

1/ Bảng tra kích thước thép ống tròn đen, mạ kẽm tiêu chuẩn JIS G 3452: 2014, JISG 3444:2015, TCVN 3783:1983

2/ Bảng tra kích thước ống sắt tròn đen siêu dày tiêu chuẩn ASTM A53 – 18

3/ Bảng tra barem thép ống đen và ống thép mạ kẽm tiêu chuẩn ASTM A53

Cách tính trọng lượng thép ống tròn
Để tính trọng lượng của một ống thép, ta sử dụng công thức sau:
Trọng lượng ống (W) = Thể tích thép ống (V) x Khối lượng riêng của thép (P)
Cụ thể:
- Thể tích thép ống (V) = Tổng thể tích của ống (V1) – Thể tích của phần rỗng (V2)
- Khối lượng riêng của thép cacbon thường là 7.85 g/cm³ (tương đương 7850 kg/m³).
Ta áp dụng công thức tính thể tích của một hình trụ cho ống tròn:
- Tổng thể tích của ống (V1) = π x R² x h (trong đó R là bán kính ngoài của ống, được tính bằng một nửa đường kính ngoài φ).
- Thể tích của phần rỗng của ống (V2) = π x r² x h (trong đó r là bán kính nội của ống, được tính bằng một nửa đường kính ngoài D trừ đi hai lần độ dày của thành ống).
Bảng tra kích thước trọng lượng ống thép đúc






Như vậy chúng tôi đã cung cấp những thông tin chi tiết nhất về kích thước thép ống để quý khách tham khảo. Nếu quý khách còn bất kí thắc mắc nào hoặc cần tư vấn báo giá thép ống mới nhất tại đại lý tôn thép MTP chúng tôi, hãy liên hệ ngay hotline.
LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ 24/7
CÔNG TY TỔNG KHO TÔN THÉP MTP MIỀN NAM - TÔN THÉP MTP