Giá Ống Thép Đúc Chịu Nhiệt Mới Nhất

Tham khảo bảng báo giá mới nhất ống thép chịu nhiệt
Tham khảo bảng báo giá mới nhất ống thép chịu nhiệt

Chào mừng quý khách đến với Mạnh Tiến Phát – một trong những địa chỉ uy tín và đáng tin cậy trong lĩnh vực cung cấp ống thép đúc chịu nhiệt chất lượng cao. Chúng tôi tự hào giới thiệu đến quý khách giá ống thép đúc chịu nhiệt mới nhất trên thị trường.

Với cam kết mang đến những sản phẩm chất lượng và đạt tiêu chuẩn kỹ thuật quốc tế, chúng tôi luôn đảm bảo rằng quý khách sẽ tìm thấy những giải pháp ống thép đúc chịu nhiệt tối ưu nhất cho mọi nhu cầu công trình của mình. Qua nhiều năm hoạt động và sự đầu tư công phu vào việc xây dựng mối quan hệ với các nhà máy thép hàng đầu trong và ngoài nước, chúng tôi tự tin mang đến cho quý khách giá trị tốt nhất và sự hài lòng về chất lượng cũng như giá thành sản phẩm một cách hợp lý nhất.

Ống thép đúc chịu nhiệt là gì?

Ống thép chịu lực và chịu nhiệt là một thành phần không thể thiếu
Ống thép chịu lực và chịu nhiệt là một thành phần không thể thiếu

Ống thép chịu lực và chịu nhiệt là một thành phần không thể thiếu trong các xưởng sản xuất, xí nghiệp và nhà máy. Loại ống thép này đáp ứng yêu cầu đặc biệt của quá trình sản xuất nhờ khả năng chịu áp lực và nhiệt độ cực kỳ cao. Để đáp ứng môi trường làm việc có áp lực cao, ống thép này cần phải có độ bền cao và chất lượng tốt. Ngược lại, nếu ống thép chịu nhiệt không đạt chất lượng mong muốn, nó có thể gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến hệ thống máy móc sản xuất.

Ứng dụng ống thép đúc chịu nhiệt

Ứng dụng của ống thép chịu nhiệt
Ứng dụng của ống thép chịu nhiệt

Ống thép chịu nhiệt có khả năng chịu được nhiệt độ cao, được áp dụng rộng rãi trong nhiều ngành nghề, mang lại lợi ích cho nhiều doanh nghiệp và người dùng. Cụ thể, các lĩnh vực phổ biến bao gồm:

  •  Sản xuất lò hơi.
  •  Sản xuất ống dẫn dầu, khí, ga và nhiệt.
  •  Sản xuất hệ thống phòng cháy chữa cháy cho tòa nhà cao tầng.

Ngoài ra, ống thép chịu nhiệt còn được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác như xăng dầu, thực phẩm, hóa chất, công nghệ sinh học, dụng cụ y tế, dược phẩm, công nghệ hạt nhân, xây dựng, hàng không, hàng hải, môi trường và giao thông vận tải.

Thông số kỹ thuật thép ống đúc chịu nhiệt

1/ Tiêu chuẩn ống thép đúc chịu nhiệt

  • Dòng thép ống chịu nhiệt được nhập khẩu từ các quốc gia như Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Đài Loan
  • Thép ống đúc chịu nhiệt được sản xuất theo các tiêu chuẩn ASTM, JIS, DIN, ISO, TCVN, EN, BS, API, ABS. 
  • Chất liệu: 40Cr/20Cr/S20C/S30C/S45C/SA213/…
  • Mác thép: ASTM A106 GR.B, GR.C, ASTM A53 Gr.B, API5L, ASTMA179; STM 192; ASTM A210 GR.A, ASTM A333, ASTM A335, ASTM A179…
  • Đường kính phủ ngoài: 6.0mm đến 1250.0mm
  • Độ dày: 1.0mm đến 150.0mm
  • Chiều dài: 3m đến 14m.

2/ Thành phần hóa học ống thép đúc chịu nhiệt

Thành phần hóa học ống thép đúc chịu nhiệt

Thành phần hóa học ống thép đúc chịu nhiệt

3/ Đặc tính cơ lý của thép ống đúc chịu nhiệt

Mác thép Giới hạn chảy 

Yeild Point (Mpa)

Giới hạn đứt Tensile Strength (Mpa) Độ giãn dài Elongation (%)
Tiêu chuẩn ASTM A515
Gr 60 220 min 415-550 21
Gr 65 240 min 450-585 19
Gr 70 260 min 485-620 17
Tiêu chuẩn ASTM A516
Gr 55 205 min 380-515 23
Gr 60 220 min 415-550 21
Gr 60S 220 min 415-550 21
Gr 65 240 min 450-585 19
Gr 65S 240 min 450-585 19
Gr 70 260 min 485-620 17
Gr 70S 260 min 485-620 17

4/ Bảng quy cách ống thép đúc chịu nhiệt

Quy cách ống thép đúc DN6 Phi 10.3

  • Đường kính ngoài OD: 10.3 (mm)
  • Độ dày thành ống từ: 1.24mm – 2.41 mm.
  • Tiêu chuẩn độ dày SCH10 – SCH.XXS.
  • Trọng lượng ống thép đúc phi 10.3: 0.28 – 0.47 (kg/m).
  • Chi tiết tham khảo bảng dưới đây:
Độ dày thành ống Độ dày tiêu chuẩn Trọng lượng ống thép đúc phi 10.3
(mm) ( SCH) (Kg/m)
1.24 SCH10 0,28
1.45 SCH30 0,32
1.73 SCH40 0.37
1.73 SCH.STD 0.37
2.41 SCH80 0.47
2.41 SCH. XS 0.47

Quy cách ống thép đúc DN8 Phi 13.7

  • Đường kính ngoài OD: 13.7 (mm)
  • Độ dày thành ống từ: 1.65mm – 3.02 mm.
  • Tiêu chuẩn độ dày SCH10 – SCH.XXS.
  • Trọng lượng ống thép đúc phi 13.7: 0.49 – 0.8kg/m).
  • Chi tiết tham khảo bảng dưới đây:
Độ dày thành ống Độ dày tiêu chuẩn Trọng lượng ống thép đúc phi 13.7
(mm) ( SCH) (Kg/m)
1.65 SCH10 0,49
1.85 SCH30 0,54
2.24 SCH40 0.63
2.24 SCH.STD 0.63
3.02 SCH80 0.80
3.02 SCH. XS 0.80

Quy cách ống thép đúc DN10 Phi 17.1

  • Đường kính ngoài OD: 17.1 (mm)
  • Độ dày thành ống từ: 1.65mm – 3.2 mm.
  • Tiêu chuẩn độ dày SCH10 – SCH.XXS.
  • Trọng lượng ống thép đúc phi 17.1: 0.1 – 0.84kg/m).
  • Chi tiết tham khảo bảng dưới đây:
Độ dày thành ống Độ dày tiêu chuẩn Trọng lượng ống thép đúc phi 17.1
(mm) ( SCH) (Kg/m)
1.65 SCH10 0,63
1.85 SCH30 0,70
2.31 SCH40 0.84
2.31 SCH.STD 0.84
3.20 SCH80 0.10
3.20 SCH. XS 0.10

Quy cách ống thép đúc DN15 Phi 21.3

  • Đường kính ngoài OD: 21.3 (mm)
  • Độ dày thành ống từ: 2.11mm – 4.47mm.
  • Tiêu chuẩn độ dày SCH10 – SCH.XXS.
  • Trọng lượng ống thép đúc phi 21.3: 1.00 – 2.55kg/m).
  • Chi tiết tham khảo bảng dưới đây:
Độ dày thành ống Độ dày tiêu chuẩn Trọng lượng ống thép đúc phi 21.3
(mm) ( SCH) (Kg/m)
2.11 SCH10 1.00
2.41 SCH30 1.12
2.77 SCH40 1.27
2.77 SCH.STD 1.27
3.73 SCH80 1.62
3.73 SCH. XS 1.62
4.78 160 1.95
7.47 SCH. XXS 2.55

Quy cách ống thép đúc DN20 Phi 27

  • Đường kính ngoài OD: 26.7 (mm)
  • Độ dày thành ống từ: 1.65mm – 7.8mm.
  • Tiêu chuẩn độ dày SCH5 – XXS.
  • Trọng lượng ống thép đúc phi 27: 1.02 – 3.63(kg/m).
  • Chi tiết tham khảo bảng dưới đây:
Độ dày thành ống Độ dày tiêu chuẩn Trọng lượng ống thép đúc phi 27
(mm) ( SCH) (Kg/m)
1,65 SCH5 1,02
2,1 SCH10 1,27
2,87 SCH40 1,69
3,91 SCH80 2,2
7,8 XXS 3,63

Quy cách ống thép đúc DN25 Phi 34

  • Đường kính ngoài OD: 34.4 (mm)
  • Độ dày thành ống từ: 1.65mm -9.1mm.
  • Tiêu chuẩn độ dày SCH5 – XXS.
  • Trọng lượng ống thép đúc phi 34: 1.29 – 5.45(kg/m).
  • Chi tiết tham khảo bảng dưới đây:
Độ dày thành ống Độ dày tiêu chuẩn Trọnglượng ống thép đúc phi 34
(mm) ( SCH) (Kg/m)
1,65 SCH5 1,29
2,77 SCH10 2,09
3,34 SCH40 2,47
4,55 SCH80 3,24
9,1 XXS 5,45

Tham khảo bảng báo giá thép ống mới nhất 11/2024

Quy cách ống thép đúc DN32 Phi 42

  • Đường kính ngoài OD: 42.2 (mm)
  • Độ dày thành ống từ: 1.65mm -9.7mm.
  • Tiêu chuẩn độ dày SCH5 – XXS.
  • Trọng lượng ống thép đúc phi 42: 1.65 – 7.77(kg/m).
  • Chi tiết tham khảo bảng dưới đây:
Độ dày thành ống Độ dày tiêu chuẩn Trọng lượng ống thép đúc phi 42
(mm) ( SCH) (Kg/m)
1,65 SCH5 1,65
2,77 SCH10 2,69
2,97 SCH30 2,87
3,56 SCH40 3,39
4,8 SCH80 4,42
9,7 XXS 7,77

Quy cách ống thép đúc DN40 Phi 48.3

  • Đường kính ngoài OD: 48.3 (mm)
  • Độ dày thành ống từ: 1.65mm -10.1 mm.
  • Tiêu chuẩn độ dày SCH5 – XXS.
  • Trọng lượng ống thép đúc phi 48.3: 1.9 – 9.51(kg/m).
  • Chi tiết tham khảo bảng dưới đây:
Độ dày thành ống Độ dày tiêu chuẩn Trọng lượng ống thép đúc phi 48.3
(mm) ( SCH) (Kg/m)
1,65 SCH5 1,9
2,77 SCH10 3,11
3,2 SCH30 3,56
3,68 SCH40 4,05
5,08 SCH80 5,41
10,1 XXS 9,51

Quy cách ống thép đúc DN50 Phi 60

  • Đường kính ngoài OD: 60 (mm)
  • Độ dày thành ống từ: 1.65mm -11.07 mm.
  • Tiêu chuẩn độ dày SCH5 – XXS.
  • Trọng lượng ống thép đúc phi 60: 2.39 – 13.43(kg/m).
  • Chi tiết tham khảo bảng dưới đây:
Độ dày thành ống Độ dày tiêu chuẩn Trọng lượng thép ống đúc phi 60
(mm) ( SCH) (Kg/m)
1,65 SCH5 2,39
2,77 SCH10 3,93
3,18 SCH30 4,48
3,91 SCH40 5,43
5,54 SCH80 7,48
6,35 SCH120 8,44
11,07 XXS 13,43

Quy cách ống thép đúc DN65 Phi 73

  • Đường kính ngoài OD: 73 (mm)
  • Độ dày thành ống từ: 2.1mm -14.02 mm.
  • Tiêu chuẩn độ dày SCH5 – XXS.
  • Trọng lượng ống thép đúc phi 73: 3.67 – 20.38(kg/m).
  • Chi tiết tham khảo bảng dưới đây:
Độ dày thành ống Độ dày tiêu chuẩn Trọng lượng thép ống đúc phi 73
(mm) ( SCH) (Kg/m)
2,1 SCH5 3,67
3,05 SCH10 5,26
4,78 SCH30 8,04
5,16 SCH40 8,63
7,01 SCH80 11,4
7,6 SCH120 12,25
14,02 XXS 20,38

Quy cách ống thép đúc DN65 Phi 76

  • Đường kính ngoài OD: 76 (mm)
  • Độ dày thành ống từ: 2.1mm -14.02 mm.
  • Tiêu chuẩn độ dày SCH5 – XXS.
  • Trọng lượng ống thép đúc phi 76: 3.83 – 21.42(kg/m).
  • Chi tiết tham khảo bảng dưới đây:
Độ dày thành ống Độ dày tiêu chuẩn  Trọng lượng ống thép đúc phi 76
(mm) ( SCH) (Kg/m)
2,1 SCH5 3,83
3,05 SCH10 5,48
4,78 SCH30 8,39
5,16 SCH40 9,01
7,01 SCH80 11,92
7,6 SCH120 12,81
14,02 XXS 21,42

Quy cách ống thép đúc DN80 Phi 90

  • Đường kính ngoài OD: 88.9 (mm)
  • Độ dày thành ống từ: 2.11 mm – 15.2 mm.
  • Tiêu chuẩn độ dày SCH5 – XXS.
  • Trọng lượng ống thép đúc phi 90: 4.51- 27.61(kg/m).
  • Chi tiết tham khảo bảng dưới đây:
Độ dày thành ống Độ dày tiêu chuẩn Trọng lượng ống thép đúc phi 90
(mm) ( SCH) (Kg/m)
2,11 SCH5 4,51
3,05 SCH10 6,45
4,78 SCH30 9,91
5,5 SCH40 11,31
7,6 SCH80 15,23
8,9 SCH120 17,55
15,2 XXS 27,61

Quy cách ống thép đúc DN90 Phi 101.6

  • Đường kính ngoài OD: 101.6(mm)
  • Độ dày thành ống từ: 2.11 mm – 16.2 mm.
  • Tiêu chuẩn độ dày SCH5 – SCH160.
  • Trọng lượng ống thép đúc phi 101.6: 5.17 – 34.1(kg/m).
  • Chi tiết tham khảo bảng dưới đây:
Độ dày thành ống Độ dày tiêu chuẩn Trọng lượng thép ống đúc phi 101.6
(mm) ( SCH) (Kg/m)
2,11 SCH5 5,17
3,05 SCH10 7,41
4,78 SCH30 11,41
5,74 SCH40 13,56
8,1 SCH80 18,67
16,2 XXS 34,1

Quy cách ống thép đúc DN100 Phi 114.3

  • Đường kính ngoài OD: 114.3 (mm)
  • Độ dày thành ống từ: 2.11 mm – 13.5 mm.
  • Tiêu chuẩn độ dày SCH5 – SCH160.
  • Trọng lượng ống thép đúc phi 114.3: 5.83 – 33.54(kg/m).
  • Chi tiết tham khảo bảng dưới đây:
Độ dày thành ống Độ dày tiêu chuẩn Trọng lượng ống đúc phi 114.3
(mm) ( SCH) (Kg/m)
2,11 SCH5 5,83
3,05 SCH10 8,36
4,78 SCH30 12,9
6,02 SCH40 16,07
7,14 SCH60 18,86
8,56 SCH80 22,31
11,1 SCH120 28,24
13,5 SCH160 33,54

Quy cách ống thép đúc DN120 Phi 127

  • Đường kính ngoài OD: 127 (mm)
  • Độ dày thành ống từ: 6.3 mm – 9 mm.
  • Tiêu chuẩn độ dày SCH40 – SCH80
  • Trọng lượng ống thép đúc phi 127: 18.74 – 26.18(kg/m).
  • Chi tiết tham khảo bảng dưới đây:
Độ dày thành ống Độ dày tiêu chuẩn Trọng lương ống thép đúc phi 127
(mm) ( SCH) (Kg/m)
6,3 SCH40 18,74
9 SCH80 26,18

Quy cách ống thép đúc DN125 Phi 141.3

  • Đường kính ngoài OD: 141.3 (mm)
  • Độ dày thành ống từ: 2.77 mm – 18.3 mm.
  • Tiêu chuẩn độ dày SCH5 – SCH160.
  • Trọng lượng ống thép đúc phi  141.3: 9.64 – 55.48(kg/m).
  • Chi tiết tham khảo bảng dưới đây:
Độ dày thành ống Độ dày tiêu chuẩn Trọng lượng ống thép đúc phi 141.3
(mm) ( SCH) (Kg/m)
2,77 SCH5 9,46
3,4 SCH10 11,56
6,55 SCH40 21,76
9,53 SCH80 30,95
14,3 SCH120 44,77
18,3 SCH160 55,48

Quy cách ống thép đúc DN150 Phi 168.3

  • Đường kính ngoài OD: 168.3 (mm)
  • Độ dày thành ống từ: 2.78 mm – 18.3 mm.
  • Tiêu chuẩn độ dày SCH5 – SCH160.
  • Trọng lượng ống thép đúc phi 168.3: 11.34 – 67.66(kg/m).
  • Chi tiết tham khảo bảng dưới đây:
Độ dày thành ống Độ dày tiêu chuẩn Trọng lượng ống thép đúc phi 168.3
(mm) ( SCH) (Kg/m)
2,78 SCH5 11,34
3,4 SCH10 13,82
4,78   19,27
5,16   20,75
6,35   25,35
7,11 SCH40 28,25
11 SCH80 42,65
14,3 SCH120 54,28
18,3 SCH160 67,66

Quy cách ống thép đúc PHI 219

  • Đường kính ngoài OD: 219.1 (mm)
  • Độ dày thành ống từ: 2.769 mm – 23 mm.
  • Tiêu chuẩn độ dày SCH5 – SCH160.
  • Trọng lượng ống thép đúc phi 219: 14.77 – 111.17(kg/m).
  • Chi tiết tham khảo bảng dưới đây:
Độ dày thành ống  Độ dày tiêu chuẩn  Trọng lượng ống thép đúc phi 219
(mm) ( SCH) (Kg/m)
2,769 SCH5 14,77
3,76 SCH10 19,96
6,35 SCH20 33,3
7,04 SCH30 36,8
8,18 SCH40 42,53
10,31 SCH60 53,06
12,7 SCH80 64,61
15,1 SCH100 75,93
18,2 SCH120 90,13
20,6 SCH140 100,79
23 SCH160 111,17

 Quy cách ống thép đúc DN250 Phi 273

  • Đường kính ngoài OD: 273.1 (mm)
  • Độ dày thành ống từ: 3.4 mm – 28.6 mm.
  • Tiêu chuẩn độ dày SCH5 – SCH160.
  • Trọng lượng ống thép đúc phi 273: 22.6 – 172.36(kg/m).
  • Chi tiết tham khảo bảng dưới đây:
Độ dày thành ống  Độ dày thành ống  Trọng lượng ống thép đúc phi 273
(mm) ( SCH) (Kg/m)
3,4 SCH5 22,6
4,2 SCH10 27,84
6,35 SCH20 41,75
7,8 SCH30 51,01
9,27 SCH40 60,28
12,7 SCH60 81,52
15,1 SCH80 96,03
18,3 SCH100 114,93
21,4 SCH120 132,77
25,4 SCH140 155,08
28,6 SCH160 172,36

Quy cách ống thép đúc DN300 Phi 325

  • Đường kính ngoài OD: 323.9 (mm)
  • Độ dày thành ống từ: 4.2 mm – 33.3 mm.
  • Tiêu chuẩn độ dày SCH5 – SCH160.
  • Trọng lượng ống thép đúc phi 325: 33.1 – 238.53(kg/m).
  • Chi tiết tham khảo bảng dưới đây:
Độ dày thành ống  Độ dày tiêu chuẩn Trọng Lượng thép ống đúc phi 325
(mm) ( SCH) (Kg/m)
4,2 SCH5 33,1
4,57 SCH10 35,97
6,35 SCH20 49,7
8,38 SCH30 65,17
10,31 SCH40 79,69
12,7 SCH60 97,42
17,45 SCH80 131,81
21,4 SCH100 159,57
25,4 SCH120 186,89
28,6 SCH140 208,18
33,3 SCH160 238,53

Quy cách ống thép đúc DN350 Phi 355.6

  • Đường kính ngoài OD: 355.6 (mm)
  • Độ dày thành ống từ: 3.962 mm – 35.712 mm.
  • Tiêu chuẩn độ dày SCH5 – SCH160.
  • Trọng lượng ống thép đúc phi 355.6 34.34 – 281.59(kg/m).
  • Chi tiết tham khảo bảng dưới đây:
Độ dày thành ống Độ dày tiêu chuẩn Trọng lượng ống thép đúc phi 355.6
(mm) ( SCH) (Kg/m)
3,962 SCH5s 34,34
4,775 SCH5 41,29
6,35 SCH10 54,67
7,925 SCH20 67,92
9,525 SCH30 81,25
11,1 SCH40 94,26
15,062 SCH60 126,43
12,7 SCH80S 107,34
19,05 SCH80 158,03
23,8 SCH100 194,65
27,762 SCH120 224,34
31,75 SCH140 253,45
35,712 SCH160 281,59

Quy cách ống thép đúc DN400 phi 406

  • Đường kính ngoài OD: 406.4 (mm)
  • Độ dày thành ống từ: 4.2 mm – 40.5 mm.
  • Tiêu chuẩn độ dày SCH5 – SCH160.
  • Trọng lượng ống thép đúc phi 406: 41.64 – 365.27(kg/m).
  • Chi tiết tham khảo bảng dưới đây:
Độ dày thành ống  Độ dày tiêu chuẩn Trọng Lượng ống thép đúc phi 406
(mm) ( SCH) (Kg/m)
4,2 ACH5 41,64
4,78 SCH10S 47,32
6,35 SCH10 62,62
7,93 SCH20 77,89
9,53 SCH30 93,23
12,7 SCH40 123,24
16,67 SCH60 160,14
12,7 SCH80S 123,24
21,4 SCH80 203,08
26,2 SCH100 245,53
30,9 SCH120 286
36,5 SCH140 332,79
40,5 SCH160 365,27

Quy cách ống thép đúc DN450 Phi 457

  • Đường kính ngoài OD: 457 (mm)
  • Độ dày thành ống từ: 4.2 mm – 45.24 mm.
  • Tiêu chuẩn độ dày SCH5 – SCH160.
  • Trọng lượng ống thép đúc phi 457: 46.9 – 459.39 (kg/m).
  • Chi tiết tham khảo bảng dưới đây:
Độ dày thành ống Độ dày tiêu chuẩn Trọng Lượng ống thép đúc phi 457
(mm) ( SCH) (Kg/m)
4,2 SCH 5s 46,9
4,2 SCH 5 46,9
4,78 SCH 10s 53,31
6,35 SCH 10 70,57
7,92 SCH 20 87,71
11,1 SCH 30 122,05
9,53 SCH 40s 105,16
14,3 SCH 40 156,11
19,05 SCH 60 205,74
12,7 SCH 80s 139,15
23,8 SCH 80 254,25
29,4 SCH 100 310,02
34,93 SCH 120 363,57
39,7 SCH 140 408,55
45,24 SCH 160 459,39

Quy cách ống thép đúc DN500 Phi 508

  • Đường kính ngoài OD: 508(mm)
  • Độ dày thành ống từ: 4.78mm – 50mm.
  • Tiêu chuẩn độ dày SCH5 – SCH160.
  • Trọng lượng ống thép đúc phi 508: 59.29 – 564.46 (kg/m).
  • Chi tiết tham khảo bảng dưới đây:
Độ dày thành ống Độ dày tiêu chuẩn Trọng Lượng ống thép 508
(mm) ( SCH) (Kg/m)
4,78 SCH 5s 59,29
4,78 SCH 5 59,29
5,54 SCH 10s 68,61
6,35 SCH 10 78,52
9,53 SCH 20 117,09
12,7 SCH 30 155,05
9,53 SCH 40s 117,09
15,1 SCH 40 183,46
20,6 SCH 60 247,49
12,7 SCH 80s 155,05
26,2 SCH 80 311,15
32,5 SCH 100 380,92
38,1 SCH 120 441,3
44,45 SCH 140 507,89
50 SCH 160 564,46

Quy cách ống thép đúc DN600 Phi 610

  • Đường kính ngoài OD: 610 (mm)
  • Độ dày thành ống từ: 5.54 mm – 59.5 mm.
  • Tiêu chuẩn độ dày SCH5 – SCH160.
  • Trọng lượng ống thép đúc phi 610: 82.54 – 807,37 (kg/m).
  • Chi tiết tham khảo bảng dưới đây:
Độ dày thành ống Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng ống thép phi 610
(mm) ( SCH) (Kg/m)
5,54 SCH 5s 82,54
5,54 SCH 5 82,54
6,35 SCH 10s 94,48
6,35 SCH 10 94,48
9,53 SCH 20 141,05
14,3 SCH 30 209,97
9,53 SCH 40s 141,05
17,45 SCH 40 254,87
24,6 SCH 60 354,97
12,7 SCH 80s 186,98
30,9 SCH 80 441,07
38,9 SCH 100 547,6
46 SCH 120 639,49
52,4 SCH 140 720,2
59,5 SCH 160 807,37

Các loại ống thép đúc chịu nhiệt

Ống thép đúc chịu nhiệt cũng được chia làm hai loại là ống inox và ống thép đúc liền mạch.

1/ Ống inox

Thép ống inox không gỉ
Thép ống inox không gỉ
  • Thép ống inox không gỉ 310 vượt trội hơn so với thép không gỉ 304 hoặc 309 trong hầu hết các môi trường, nhờ hàm lượng crom và niken tương đối cao. Nó có độ bền siêu tốt và khả năng chống ăn mòn ở nhiệt độ cao lên đến 2100 ° F (1149 ° C).
  • Thép ống không gỉ 304 được điều chỉnh hàm lượng carbon trong khoảng 0,04-0,08 để cung cấp độ bền nhiệt độ cao được cải thiện cho các bộ phận tiếp xúc với nhiệt độ trên 800°F (427°C).
  • Hơn nữa thép ống 321 có khả năng chống ăn mòn tuyệt vời và nhiệt độ trong khoảng từ 800°F đến 1500°F (427°C đến 816°C) là phạm vi kết tủa cacbua crom.

2/ Ống thép đúc liền mạch

Ống thép đúc liền mạch
Ống thép đúc liền mạch

Ống thép đúc liền mạch được chia theo từng tiêu chuẩn sau đây:

Thép ống đúc tiêu chuẩn A106 GrA:

  • 30 ksi (205 MPa) min.
    Tối thiểu YS 48 ksi (330 MPa) UTS

Thép ống đúc tiêu chuẩn A106 GrB:

  • 35 ksi (240 MPa) tối thiểu.
    Tối thiểu YS 60 ksi (415 MPa) UTS

Thép ống đúc tiêu chuẩn A106 GrC:

  •  40 ksi (275 MPa). YS
    70 ksi (485 MPa) tối thiểu.

Mua thép ống đúc chịu nhiệt chất lượng ở đâu?

Mua thép ống đúc chịu nhiệt chất lượng ở Tôn Thép MTP
Mua thép ống đúc chịu nhiệt chất lượng ở Tôn Thép MTP

Khi bạn có nhu cầu mua thép ống đúc chịu nhiệt chất lượng cao, việc tìm kiếm một nhà cung cấp đáng tin cậy là một yếu tố quan trọng. Trong số các nhà cung cấp thép ống đúc chịu nhiệt, Mạnh Tiến Phát là một địa chỉ nổi bật. Mạnh Tiến Phát cam kết cung cấp sản phẩm thép ống đúc chịu nhiệt chất lượng tốt và giá cả vô cùng hợp lý.

Đến với Mạnh Tiến Phát bạn sẽ không phải lo lắng vì chúng tôi:

  • Có nhiều năm kinh nghiệm và danh tiếng vững chắc trong ngành, 
  • Tự hào là đại lý hàng đầu cung cấp các loại thép ống chịu nhiệt nhập khẩu từ các nhà máy hàng đầu trên toàn cầu. Mang đến cho khách hàng sản phẩm thép ống nhập khẩu chất lượng cao và đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật quốc tế, đáp ứng tốt nhất mọi nhu cầu công trình.
  • Xây dựng mối quan hệ chặt chẽ và đáng tin cậy với các nhà máy thép hàng đầu trên thế giới. Khả năng đáp ứng nhanh chóng và linh hoạt với mọi yêu cầu của khách hàng, từ các dự án công nghiệp lớn đến những công trình xây dựng nhỏ hơn.
  • Đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm của chúng tôi sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ quý khách hàng trong việc lựa chọn và sử dụng đúng loại thép ống phù hợp với yêu cầu cụ thể của từng dự án.
  • MTP luôn đảm bảo mang đến sự đa dạng, chất lượng và giá trị tốt nhất cho khách hàng.

Hãy đồng hành cùng Mạnh Tiến Phát và khám phá sự đa dạng, chất lượng và giá trị chúng thép ống đúc chịu nhiệt mang lại. Liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để được tư vấn và nhận thông tin chi tiết về các sản phẩm.

LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ 24/7

CÔNG TY TỔNG KHO TÔN THÉP MTP MIỀN NAM - TÔN THÉP MTP

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi điện Gọi điện Gọi điện
0933.991.222 0902.774.111 0932.181.345 0932.337.337 0789.373.666 0917.02.03.03 0909.601.456