Tôn thép Mạnh Tiến Phát – nhà cung cấp hàng đầu về thép ống SS400, chúng tôi luôn cập nhật thông tin mới nhất về giá cả của sản phẩm này và quan tâm đến mọi thắc mắc của khách hàng.
Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành công nghiệp thép và quan hệ đối tác đáng tin cậy với các nhà sản xuất hàng đầu, MTP tự tin khẳng định là đơn vị cung cấp thép ống SS400 chất lượng cao và đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng.
Chúng tôi hiểu rằng giá cả và chất lượng là hai yếu tố quan trọng trong quá trình lựa chọn vật liệu xây dựng. Vì vậy, tôn thép Mạnh Tiến Phát cam kết mang đến giá cả cạnh tranh nhất trên thị trường và đảm bảo chất lượng tối đa cho thép ống SS400. Hãy đọc chi tiết bài viết dưới có những thông tin quan trọng cho sản phẩm này.
Bảng báo giá ống thép đúc SS400 cập nhật 09/2024
Mạnh Tiến Phát tự tin là địa điểm cung cấp ống thép đúc SS400 có chất lượng hàng đầu và giá cả phải chăng. Chúng tôi xin gửi tới quý khách hàng bảng báo giá ống thép đúc SS400 đủ kích thước, tiêu chuẩn, khối lượng sản phẩm và giá cập nhật mới nhất, liên tục. Thông tin về giá ống thép đúc cụ thể bao gồm:
- Đường kính ngoài OD: 21.3 – 610 mm
- Độ dày: 2.77 – 17.48 mm
- Khối lượng ống thép SS400: 1.27 – 255.3 (kg/m)
- Giá ống thép đúc SS400 từ 19.500 – 20.400 vnđ/kg
Đường kính ngoài (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá thép ống SS400 (vnđ/kg) |
21.3 | 2,77 | 1,27 | 20.000 |
27.1 | 2,87 | 1,72 | 20.000 |
33.4 | 3,38 | 2,50 | 20.000 |
33.4 | 3,40 | 2,52 | 20.000 |
33.4 | 4,60 | 3,27 | 20.000 |
42.2 | 3,20 | 3,08 | 20.000 |
42.2 | 3,50 | 3,34 | 20.000 |
48.3 | 3,20 | 3,56 | 20.000 |
48.3 | 3,55 | 3,92 | 20.000 |
48.3 | 5,10 | 5,43 | 20.000 |
60.3 | 3,91 | 5,44 | 20.000 |
60.3 | 5,50 | 7,43 | 20.400 |
76.0 | 4,00 | 7,10 | 20.400 |
76.0 | 4,50 | 7,93 | 20.400 |
76.0 | 5,16 | 9,01 | 20.400 |
88.9 | 4,00 | 8,38 | 20.400 |
88.9 | 5,50 | 11,31 | 20.400 |
88.9 | 7,60 | 15,24 | 20.400 |
114.3 | 4,50 | 12,19 | 20.400 |
114.3 | 6,02 | 16,08 | 20.400 |
114.3 | 8,60 | 22,42 | 20.400 |
141.3 | 6,55 | 21,77 | 20.400 |
141.3 | 7,11 | 23,53 | 20.200 |
141.3 | 8,18 | 26,85 | 20.200 |
168.3 | 7,11 | 28,26 | 20.200 |
168.3 | 8,18 | 32,30 | 20.200 |
219.1 | 8,18 | 42,55 | 20.200 |
219.1 | 9,55 | 49,35 | 20.200 |
273.1 | 9,27 | 60,31 | 20.200 |
273.1 | 10,30 | 66,75 | 20.200 |
323.9 | 9,27 | 71,92 | 20.200 |
323.9 | 10,30 | 79,65 | 20.200 |
355.6 | 11,13 | 94,55 | 20.200 |
406.4 | 12,7 | 123,30 | 19.500 |
457 | 14,27 | 155,73 | 19.500 |
508 | 15,09 | 183,34 | 19.500 |
559 | 15,2 | 203,75 | 19.500 |
610 | 17,48 | 255,30 | 19.500 |
Lưu ý: Trên là bảng giá dùng để tham khảo, nếu muốn biết thêm chi tiết về giá của ống thép SS400 hãy liên hệ ngay cho chúng tôi qua hotline để được giải đáp.
Xem thêm bảng giá ống thép đúc mới nhất
Thép ống đúc SS400 là gì? Công dụng ra sao?
Thép ống đúc SS400 là loại thép ống đúc chất lượng cao được ứng dụng nhiều trong công nghiệp và xây dựng. Mác thép SS400 được chế tạo theo tiêu chuẩn JIS G3101, một loại tiêu chuẩn về vật liệu của Nhật Bản.,
Sản phẩm ống thép đúc SS400 có ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực công nghiệp, cụ thể là:
- Ngành xăng dầu, thực phẩm, năng lượng, dụng cụ y tế, dược phẩm,
- Ngành hàng không, ống dẫn nhiệt, hàng hải, khí hóa lỏng, chất lỏng, hóa học, công nghệ sinh học, công nghệ hạt nhân,
- Ngành xây dựng, môi trường và vận tải như nhà kết cấu thép tiền chế, giàn giáo chịu lực, hệ thống cọc siêu âm trong kết cấu cơ bản, cột viễn thông, chiếu sáng đô thị, nhà máy máy móc, đường ống thoát nước, đường ống dẫn dầu khí,…
- Ngành cơ khí, khung ô tô, xe máy và thiết bị trang trí nội ngoại thất. Với độ cứng và độ dẻo thích hợp, thép SS400 được sử dụng để chế tạo bản mã và gia công mặt bích thép trong các công trình xây dựng.
Thông số kỹ thuật ống thép đúc SS400
1/ Tiêu chuẩn sản xuất
Thép ống đúc SS400 được sản xuất theo các tiêu chuẩn, kích thước và nơi xuất xứ như dưới bảng sau:
Tiêu chuẩn | ASTM, JIS, DIN, ISO, TCVN, EN, BS, API, ABS |
Kích thước |
|
Xuất xứ | Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Đài Loan, EU/G7 |
2/ Thông số kỹ thuật ống thép SS400
Thành phần hóa học của thép SS400:
- P: 0.05%
- S: 0.05%
Cơ tính của thép SS400:
- Giới hạn chảy: ≥ 245 (MPA)
- Độ bền kéo: 400 – 510 (MPA)
- Độ giãn dài: 21 (%)
Độ cứng:
- Độ cứng khi ủ:235 (HSB)
- Độ cứng sau khi ủ: 262 (HSB)
Nhiệt luyện:
- Nhiệt độ ủ: 788 (˚C)
- Nhiệt độ tôi lò tắm muối: 1191 ( ˚C)
- Nhiệt độ tôi lò tắm muối: 1204 ( ˚C)
- Thời gian giữ nhiệt: 5-15 ( phút )
- Phương pháp ram: Làm mát trong không khí
- Nhiệt độ ram: 522( ˚C)
- Độ cứng: 60 (≥HRC)
3/ Bảng quy cách thép ống đúc SS400
Quy cách ống thép đúc DN6 Phi 10.3
- Đường kính ngoài OD: 10.3 (mm)
- Độ dày thành ống từ: 1.24mm – 2.41 mm.
- Tiêu chuẩn độ dày SCH10 – SCH.XXS.
- Trọng lượng ống thép đúc phi 10.3: 0.28 – 0.47 (kg/m).
- Chi tiết tham khảo bảng dưới đây:
Độ dày thành ống | Độ dày tiêu chuẩn | Trọng lượng ống thép đúc phi 10.3 |
(mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
1.24 | SCH10 | 0,28 |
1.45 | SCH30 | 0,32 |
1.73 | SCH40 | 0.37 |
1.73 | SCH.STD | 0.37 |
2.41 | SCH80 | 0.47 |
2.41 | SCH. XS | 0.47 |
Giá ống thép đúc chịu nhiệt mới nhất tại đây
Quy cách ống thép đúc DN8 Phi 13.7
- Đường kính ngoài OD: 13.7 (mm)
- Độ dày thành ống từ: 1.65mm – 3.02 mm.
- Tiêu chuẩn độ dày SCH10 – SCH.XXS.
- Trọng lượng ống thép đúc phi 13.7: 0.49 – 0.8kg/m).
- Chi tiết tham khảo bảng dưới đây:
Độ dày thành ống | Độ dày tiêu chuẩn | Trọng lượng ống thép đúc phi 13.7 |
(mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
1.65 | SCH10 | 0,49 |
1.85 | SCH30 | 0,54 |
2.24 | SCH40 | 0.63 |
2.24 | SCH.STD | 0.63 |
3.02 | SCH80 | 0.80 |
3.02 | SCH. XS | 0.80 |
Quy cách ống thép đúc DN10 Phi 17.1
- Đường kính ngoài OD: 17.1 (mm)
- Độ dày thành ống từ: 1.65mm – 3.2 mm.
- Tiêu chuẩn độ dày SCH10 – SCH.XXS.
- Trọng lượng ống thép đúc phi 17.1: 0.1 – 0.84kg/m).
- Chi tiết tham khảo bảng dưới đây:
Độ dày thành ống | Độ dày tiêu chuẩn | Trọng lượng ống thép đúc phi 17.1 |
(mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
1.65 | SCH10 | 0,63 |
1.85 | SCH30 | 0,70 |
2.31 | SCH40 | 0.84 |
2.31 | SCH.STD | 0.84 |
3.20 | SCH80 | 0.10 |
3.20 | SCH. XS | 0.10 |
Quy cách ống thép đúc DN15 Phi 21.3
- Đường kính ngoài OD: 21.3 (mm)
- Độ dày thành ống từ: 2.11mm – 4.47mm.
- Tiêu chuẩn độ dày SCH10 – SCH.XXS.
- Trọng lượng ống thép đúc phi 21.3: 1.00 – 2.55kg/m).
- Chi tiết tham khảo bảng dưới đây:
Độ dày thành ống | Độ dày tiêu chuẩn | Trọng lượng ống thép đúc phi 21.3 |
(mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
2.11 | SCH10 | 1.00 |
2.41 | SCH30 | 1.12 |
2.77 | SCH40 | 1.27 |
2.77 | SCH.STD | 1.27 |
3.73 | SCH80 | 1.62 |
3.73 | SCH. XS | 1.62 |
4.78 | 160 | 1.95 |
7.47 | SCH. XXS | 2.55 |
Quy cách ống thép đúc DN20 Phi 27
- Đường kính ngoài OD: 26.7 (mm)
- Độ dày thành ống từ: 1.65mm – 7.8mm.
- Tiêu chuẩn độ dày SCH5 – XXS.
- Trọng lượng ống thép đúc phi 27: 1.02 – 3.63(kg/m).
- Chi tiết tham khảo bảng dưới đây:
Độ dày thành ống | Độ dày tiêu chuẩn | Trọng lượng ống thép đúc phi 27 |
(mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
1,65 | SCH5 | 1,02 |
2,1 | SCH10 | 1,27 |
2,87 | SCH40 | 1,69 |
3,91 | SCH80 | 2,2 |
7,8 | XXS | 3,63 |
Quy cách ống thép đúc DN25 Phi 34
- Đường kính ngoài OD: 34.4 (mm)
- Độ dày thành ống từ: 1.65mm -9.1mm.
- Tiêu chuẩn độ dày SCH5 – XXS.
- Trọng lượng ống thép đúc phi 34: 1.29 – 5.45(kg/m).
- Chi tiết tham khảo bảng dưới đây:
Độ dày thành ống | Độ dày tiêu chuẩn | Trọng Lượng ống thép đúc phi 34 |
(mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
1,65 | SCH5 | 1,29 |
2,77 | SCH10 | 2,09 |
3,34 | SCH40 | 2,47 |
4,55 | SCH80 | 3,24 |
9,1 | XXS | 5,45 |
Quy cách ống thép đúc DN32 Phi 42
- Đường kính ngoài OD: 42.2 (mm)
- Độ dày thành ống từ: 1.65mm -9.7mm.
- Tiêu chuẩn độ dày SCH5 – XXS.
- Trọng lượng ống thép đúc phi 42: 1.65 – 7.77(kg/m).
- Chi tiết tham khảo bảng dưới đây:
Độ dày thành ống | Độ dày tiêu chuẩn | Trọng lượng ống thép đúc phi 42 |
(mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
1,65 | SCH5 | 1,65 |
2,77 | SCH10 | 2,69 |
2,97 | SCH30 | 2,87 |
3,56 | SCH40 | 3,39 |
4,8 | SCH80 | 4,42 |
9,7 | XXS | 7,77 |
Quy cách ống thép đúc DN40 Phi 48.3
- Đường kính ngoài OD: 48.3 (mm)
- Độ dày thành ống từ: 1.65mm -10.1 mm.
- Tiêu chuẩn độ dày SCH5 – XXS.
- Trọng lượng ống thép đúc phi 48.3: 1.9 – 9.51(kg/m).
- Chi tiết tham khảo bảng dưới đây:
Độ dày thành ống | Độ dày tiêu chuẩn | Trọng lượng ống thép đúc phi 48.3 |
(mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
1,65 | SCH5 | 1,9 |
2,77 | SCH10 | 3,11 |
3,2 | SCH30 | 3,56 |
3,68 | SCH40 | 4,05 |
5,08 | SCH80 | 5,41 |
10,1 | XXS | 9,51 |
Quy cách ống thép đúc DN50 Phi 60
- Đường kính ngoài OD: 60 (mm)
- Độ dày thành ống từ: 1.65mm -11.07 mm.
- Tiêu chuẩn độ dày SCH5 – XXS.
- Trọng lượng ống thép đúc phi 60: 2.39 – 13.43(kg/m).
- Chi tiết tham khảo bảng dưới đây:
Độ dày thành ống | Độ dày tiêu chuẩn | Trọng lượng thép ống đúc phi 60 |
(mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
1,65 | SCH5 | 2,39 |
2,77 | SCH10 | 3,93 |
3,18 | SCH30 | 4,48 |
3,91 | SCH40 | 5,43 |
5,54 | SCH80 | 7,48 |
6,35 | SCH120 | 8,44 |
11,07 | XXS | 13,43 |
Quy cách ống thép đúc DN65 Phi 73
- Đường kính ngoài OD: 73 (mm)
- Độ dày thành ống từ: 2.1mm -14.02 mm.
- Tiêu chuẩn độ dày SCH5 – XXS.
- Trọng lượng ống thép đúc phi 73: 3.67 – 20.38(kg/m).
- Chi tiết tham khảo bảng dưới đây:
Độ dày thành ống | Độ dày tiêu chuẩn | Trọng lượng thép ống đúc phi 73 |
(mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
2,1 | SCH5 | 3,67 |
3,05 | SCH10 | 5,26 |
4,78 | SCH30 | 8,04 |
5,16 | SCH40 | 8,63 |
7,01 | SCH80 | 11,4 |
7,6 | SCH120 | 12,25 |
14,02 | XXS | 20,38 |
Quy cách ống thép đúc DN65 Phi 76
- Đường kính ngoài OD: 76 (mm)
- Độ dày thành ống từ: 2.1mm -14.02 mm.
- Tiêu chuẩn độ dày SCH5 – XXS.
- Trọng lượng ống thép đúc phi 76: 3.83 – 21.42(kg/m).
- Chi tiết tham khảo bảng dưới đây:
Độ dày thành ống | Độ dày tiêu chuẩn | Trọng lượng ống thép đúc phi 76 |
(mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
2,1 | SCH5 | 3,83 |
3,05 | SCH10 | 5,48 |
4,78 | SCH30 | 8,39 |
5,16 | SCH40 | 9,01 |
7,01 | SCH80 | 11,92 |
7,6 | SCH120 | 12,81 |
14,02 | XXS | 21,42 |
Quy cách ống thép đúc DN80 Phi 90
- Đường kính ngoài OD: 88.9 (mm)
- Độ dày thành ống từ: 2.11 mm – 15.2 mm.
- Tiêu chuẩn độ dày SCH5 – XXS.
- Trọng lượng ống thép đúc phi 90: 4.51- 27.61(kg/m).
- Chi tiết tham khảo bảng dưới đây:
Độ dày thành ống | Độ dày tiêu chuẩn | Trọng lượng ống thép đúc phi 90 |
(mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
2,11 | SCH5 | 4,51 |
3,05 | SCH10 | 6,45 |
4,78 | SCH30 | 9,91 |
5,5 | SCH40 | 11,31 |
7,6 | SCH80 | 15,23 |
8,9 | SCH120 | 17,55 |
15,2 | XXS | 27,61 |
Quy cách ống thép đúc DN90 Phi 101.6
- Đường kính ngoài OD: 101.6(mm)
- Độ dày thành ống từ: 2.11 mm – 16.2 mm.
- Tiêu chuẩn độ dày SCH5 – SCH160.
- Trọng lượng ống thép đúc phi 101.6: 5.17 – 34.1(kg/m).
- Chi tiết tham khảo bảng dưới đây:
Độ dày thành ống | Độ dày tiêu chuẩn | Trọng lượng thép ống đúc phi 101.6 |
(mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
2,11 | SCH5 | 5,17 |
3,05 | SCH10 | 7,41 |
4,78 | SCH30 | 11,41 |
5,74 | SCH40 | 13,56 |
8,1 | SCH80 | 18,67 |
16,2 | XXS | 34,1 |
Quy cách ống thép đúc DN100 Phi 114.3
- Đường kính ngoài OD: 114.3 (mm)
- Độ dày thành ống từ: 2.11 mm – 13.5 mm.
- Tiêu chuẩn độ dày SCH5 – SCH160.
- Trọng lượng ống thép đúc phi 114.3: 5.83 – 33.54(kg/m).
- Chi tiết tham khảo bảng dưới đây:
Độ dày thành ống | Độ dày tiêu chuẩn | Trọng lượng ống đúc phi 114.3 |
(mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
2,11 | SCH5 | 5,83 |
3,05 | SCH10 | 8,36 |
4,78 | SCH30 | 12,9 |
6,02 | SCH40 | 16,07 |
7,14 | SCH60 | 18,86 |
8,56 | SCH80 | 22,31 |
11,1 | SCH120 | 28,24 |
13,5 | SCH160 | 33,54 |
Quy cách ống thép đúc DN120 Phi 127
- Đường kính ngoài OD: 127 (mm)
- Độ dày thành ống từ: 6.3 mm – 9 mm.
- Tiêu chuẩn độ dày SCH40 – SCH80
- Trọng lượng ống thép đúc phi 127: 18.74 – 26.18(kg/m).
- Chi tiết tham khảo bảng dưới đây:
Độ dày thành ống | Độ dày tiêu chuẩn | Trọng lượng ống thép đúc phi 127 |
(mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
6,3 | SCH40 | 18,74 |
9 | SCH80 | 26,18 |
Quy cách ống thép đúc DN125 Phi 141.3
- Đường kính ngoài OD: 141.3 (mm)
- Độ dày thành ống từ: 2.77 mm – 18.3 mm.
- Tiêu chuẩn độ dày SCH5 – SCH160.
- Trọng lượng ống thép đúc phi 141.3: 9.64 – 55.48(kg/m).
- Chi tiết tham khảo bảng dưới đây:
Độ dày thành ống | Độ dày tiêu chuẩn | Trọng lượng ống thép đúc phi 141.3 |
(mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
2,77 | SCH5 | 9,46 |
3,4 | SCH10 | 11,56 |
6,55 | SCH40 | 21,76 |
9,53 | SCH80 | 30,95 |
14,3 | SCH120 | 44,77 |
18,3 | SCH160 | 55,48 |
Quy cách ống thép đúc DN150 Phi 168.3
- Đường kính ngoài OD: 168.3 (mm)
- Độ dày thành ống từ: 2.78 mm – 18.3 mm.
- Tiêu chuẩn độ dày SCH5 – SCH160.
- Trọng lượng ống thép đúc phi 168.3: 11.34 – 67.66(kg/m).
- Chi tiết tham khảo bảng dưới đây:
Độ dày thành ống | Độ dày tiêu chuẩn | Trọng lượng ống thép đúc phi 168.3 |
(mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
2,78 | SCH5 | 11,34 |
3,4 | SCH10 | 13,82 |
4,78 | 19,27 | |
5,16 | 20,75 | |
6,35 | 25,35 | |
7,11 | SCH40 | 28,25 |
11 | SCH80 | 42,65 |
14,3 | SCH120 | 54,28 |
18,3 | SCH160 | 67,66 |
Quy cách ống thép đúc PHI 219
- Đường kính ngoài OD: 219.1 (mm)
- Độ dày thành ống từ: 2.769 mm – 23 mm.
- Tiêu chuẩn độ dày SCH5 – SCH160.
- Trọng lượng ống thép đúc phi 219: 14.77 – 111.17(kg/m).
- Chi tiết tham khảo bảng dưới đây:
Độ dày thành ống | Độ dày tiêu chuẩn | Trọng lượng ống thép đúc phi 219 |
(mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
2,769 | SCH5 | 14,77 |
3,76 | SCH10 | 19,96 |
6,35 | SCH20 | 33,3 |
7,04 | SCH30 | 36,8 |
8,18 | SCH40 | 42,53 |
10,31 | SCH60 | 53,06 |
12,7 | SCH80 | 64,61 |
15,1 | SCH100 | 75,93 |
18,2 | SCH120 | 90,13 |
20,6 | SCH140 | 100,79 |
23 | SCH160 | 111,17 |
Quy cách ống thép đúc DN250 Phi 273
- Đường kính ngoài OD: 273.1 (mm)
- Độ dày thành ống từ: 3.4 mm – 28.6 mm.
- Tiêu chuẩn độ dày SCH5 – SCH160.
- Trọng lượng ống thép đúc phi 273: 22.6 – 172.36(kg/m).
- Chi tiết tham khảo bảng dưới đây:
Độ dày thành ống | Độ dày thành ống | Trọng lượng ống thép đúc phi 273 |
(mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
3,4 | SCH5 | 22,6 |
4,2 | SCH10 | 27,84 |
6,35 | SCH20 | 41,75 |
7,8 | SCH30 | 51,01 |
9,27 | SCH40 | 60,28 |
12,7 | SCH60 | 81,52 |
15,1 | SCH80 | 96,03 |
18,3 | SCH100 | 114,93 |
21,4 | SCH120 | 132,77 |
25,4 | SCH140 | 155,08 |
28,6 | SCH160 | 172,36 |
Quy cách ống thép đúc DN300 Phi 325
- Đường kính ngoài OD: 323.9 (mm)
- Độ dày thành ống từ: 4.2 mm – 33.3 mm.
- Tiêu chuẩn độ dày SCH5 – SCH160.
- Trọng lượng ống thép đúc phi 325: 33.1 – 238.53(kg/m).
- Chi tiết tham khảo bảng dưới đây:
Độ dày thành ống | Độ dày tiêu chuẩn | Trọng Lượng thép ống đúc phi 325 |
(mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
4,2 | SCH5 | 33,1 |
4,57 | SCH10 | 35,97 |
6,35 | SCH20 | 49,7 |
8,38 | SCH30 | 65,17 |
10,31 | SCH40 | 79,69 |
12,7 | SCH60 | 97,42 |
17,45 | SCH80 | 131,81 |
21,4 | SCH100 | 159,57 |
25,4 | SCH120 | 186,89 |
28,6 | SCH140 | 208,18 |
33,3 | SCH160 | 238,53 |
Quy cách ống thép đúc DN350 Phi 355.6
- Đường kính ngoài OD: 355.6 (mm)
- Độ dày thành ống từ: 3.962 mm – 35.712 mm.
- Tiêu chuẩn độ dày SCH5 – SCH160.
- Trọng lượng ống thép đúc phi 355.6 34.34 – 281.59(kg/m).
- Chi tiết tham khảo bảng dưới đây:
Độ dày thành ống | Độ dày tiêu chuẩn | Trọng lượng ống thép đúc phi 355.6 |
(mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
3,962 | SCH5s | 34,34 |
4,775 | SCH5 | 41,29 |
6,35 | SCH10 | 54,67 |
7,925 | SCH20 | 67,92 |
9,525 | SCH30 | 81,25 |
11,1 | SCH40 | 94,26 |
15,062 | SCH60 | 126,43 |
12,7 | SCH80S | 107,34 |
19,05 | SCH80 | 158,03 |
23,8 | SCH100 | 194,65 |
27,762 | SCH120 | 224,34 |
31,75 | SCH140 | 253,45 |
35,712 | SCH160 | 281,59 |
Quy cách ống thép đúc DN400 phi 406
- Đường kính ngoài OD: 406.4 (mm)
- Độ dày thành ống từ: 4.2 mm – 40.5 mm.
- Tiêu chuẩn độ dày SCH5 – SCH160.
- Trọng lượng ống thép đúc phi 406: 41.64 – 365.27(kg/m).
- Chi tiết tham khảo bảng dưới đây:
Độ dày thành ống | Độ dày tiêu chuẩn | Trọng Lượng ống thép đúc phi 406 |
(mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
4,2 | ACH5 | 41,64 |
4,78 | SCH10S | 47,32 |
6,35 | SCH10 | 62,62 |
7,93 | SCH20 | 77,89 |
9,53 | SCH30 | 93,23 |
12,7 | SCH40 | 123,24 |
16,67 | SCH60 | 160,14 |
12,7 | SCH80S | 123,24 |
21,4 | SCH80 | 203,08 |
26,2 | SCH100 | 245,53 |
30,9 | SCH120 | 286 |
36,5 | SCH140 | 332,79 |
40,5 | SCH160 | 365,27 |
Quy cách ống thép đúc DN450 Phi 457
- Đường kính ngoài OD: 457 (mm)
- Độ dày thành ống từ: 4.2 mm – 45.24 mm.
- Tiêu chuẩn độ dày SCH5 – SCH160.
- Trọng lượng ống thép đúc phi 457: 46.9 – 459.39 (kg/m).
- Chi tiết tham khảo bảng dưới đây:
Độ dày thành ống | Độ dày tiêu chuẩn | Trọng Lượng ống thép đúc phi 457 |
(mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
4,2 | SCH 5s | 46,9 |
4,2 | SCH 5 | 46,9 |
4,78 | SCH 10s | 53,31 |
6,35 | SCH 10 | 70,57 |
7,92 | SCH 20 | 87,71 |
11,1 | SCH 30 | 122,05 |
9,53 | SCH 40s | 105,16 |
14,3 | SCH 40 | 156,11 |
19,05 | SCH 60 | 205,74 |
12,7 | SCH80s | 139,15 |
23,8 | SCH 80 | 254,25 |
29,4 | SCH 100 | 310,02 |
34,93 | SCH 120 | 363,57 |
39,7 | SCH 140 | 408,55 |
45,24 | SCH 160 | 459,39 |
Quy cách ống thép đúc DN500 Phi 508
- Đường kính ngoài OD: 508(mm)
- Độ dày thành ống từ: 4.78mm – 50mm.
- Tiêu chuẩn độ dày SCH5 – SCH160.
- Trọng lượng ống thép đúc phi 508: 59.29 – 564.46 (kg/m).
- Chi tiết tham khảo bảng dưới đây:
Độ dày thành ống | Độ dày tiêu chuẩn | Trọng Lượng ống thép 508 |
(mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
4,78 | SCH 5s | 59,29 |
4,78 | SCH 5 | 59,29 |
5,54 | SCH 10s | 68,61 |
6,35 | SCH 10 | 78,52 |
9,53 | SCH 20 | 117,09 |
12,7 | SCH 30 | 155,05 |
9,53 | SCH 40s | 117,09 |
15,1 | SCH 40 | 183,46 |
20,6 | SCH 60 | 247,49 |
12,7 | SCH 80s | 155,05 |
26,2 | SCH 80 | 311,15 |
32,5 | SCH 100 | 380,92 |
38,1 | SCH 120 | 441,3 |
44,45 | SCH 140 | 507,89 |
50 | SCH 160 | 564,46 |
Quy cách ống thép đúc DN600 Phi 610
- Đường kính ngoài OD: 610 (mm)
- Độ dày thành ống từ: 5.54 mm – 59.5 mm.
- Tiêu chuẩn độ dày SCH5 – SCH160.
- Trọng lượng ống thép đúc phi 610: 82.54 – 807,37 (kg/m).
- Chi tiết tham khảo bảng dưới đây:
Độ dày thành ống | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng ống thép phi 610 |
(mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
5,54 | SCH 5s | 82,54 |
5,54 | SCH 5 | 82,54 |
6,35 | SCH 10s | 94,48 |
6,35 | SCH 10 | 94,48 |
9,53 | SCH 20 | 141,05 |
14,3 | SCH 30 | 209,97 |
9,53 | SCH 40s | 141,05 |
17,45 | SCH 40 | 254,87 |
24,6 | SCH 60 | 354,97 |
12,7 | SCH 80s | 186,98 |
30,9 | SCH 80 | 441,07 |
38,9 | SCH 100 | 547,6 |
46 | SCH 120 | 639,49 |
52,4 | SCH 140 | 720,2 |
59,5 | SCH 160 | 807,37 |
Đại lý cung cấp thép ống đúc SS400 giá tốt
Chúng tôi, Mạnh Tiến Phát, tự hào là đại lý hàng đầu cung cấp thép ống đúc SS400 với giá tốt nhất trên thị trường. Với nhiều năm kinh nghiệm và uy tín trong ngành, chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng cao, đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.
Đến với Mạnh Tiến Phát, nơi cho bạn sự trải nghiệm tuyệt vời từ sản phẩm vì:
- MTP là nơi cũng cấp ống thép thép đúc SS400 hàng chính hãng 100% từ nhà máy, có đầy đủ hoá đơn, chứng từ, CO-CQ nhà máy
- Giá gốc đại lý tốt nhất thị trường.
- Miễn phí vận chuyển TPHCM, trợ giá vận chuyển đến 50% cho khách ở tỉnh
- Hệ thống xe cẩu, tải chuyên dụng, vận chuyển nhanh chóng, an toàn đến tận công trình/hỗ trợ vận chuyển khu vực Miền Nam.
- Đặc biệt hơn, đội ngũ tư vấn viên dày kinh nghiệm sẽ hỗ trợ tất cả thắc mắc liên quan tới sản phẩm nhanh và chính xác nhất tới cho khách hàng.
Hãy đồng hành cùng Mạnh Tiến Phát và khám phá sự đa dạng và chất lượng của sản phẩm thép ống đúc SS400 với giá tốt nhất. Liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để nhận được tư vấn chi tiết và báo giá tốt nhất từ đội ngũ chuyên gia của chúng tôi.
LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ 24/7
CÔNG TY TỔNG KHO TÔN THÉP MTP MIỀN NAM - TÔN THÉP MTP