
Tôn thép Mạnh Tiến Phát, nhà cung cấp hàng đầu về Thép Ống C45/S45C chất lượng cao. Chúng tôi tự hào là một trong những đơn vị uy tín và đáng tin cậy trong lĩnh vực cung cấp thép ống C45/S45C với nhiều năm kinh nghiệm và sự chuyên nghiệp.
Tại MTP, chúng tôi hiểu rõ tầm quan trọng của Thép Ống C45/S45C trong các ngành công nghiệp và xây dựng. Với tính chất cơ học và hóa học đặc biệt, thép ống C45/S45C là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng đòi hỏi độ bền cao, khả năng chịu tải và khả năng gia công tốt.
Chất lượng là ưu tiên hàng đầu của chúng tôi. Mạnh Tiến Phát cam kết cung cấp thép ống C45/S45C đạt các tiêu chuẩn chất lượng cao nhất. Với quy trình kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt và sự sử dụng nguyên liệu chất lượng, sản phẩm của chúng tôi đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật và đáp ứng sự tin tưởng của khách hàng. MTP tự hào cung cấp đa dạng các loại ống thép thủy lực với các kích thước, độ dày và chất lượng đáp ứng được các tiêu chuẩn kỹ thuật và yêu cầu khắt khe của các dự án. Đặc biệt giá thành cực kì hợp lý. Hãy đọc bài viết chi tiết dưới đây để biết thêm nhiều thông tin về sản phẩm.
Thép ống C45/S45C là gì?

Thép ống đúc C45/S45C, còn được biết đến như ống thép Carbon hay thép ống đúc liền mạch, là một loại thép ống phổ biến. Đặc trưng của loại thép này là chi phí sản xuất thấp hơn so với các loại thép ống khác. Thép ống đúc C45/S45C có hàm lượng carbon tối đa là 0.5%, và chứa mangan trong khoảng từ 0.5% đến 1.4%. Hàm lượng này đủ để làm cho quá trình gia công và tạo hình sản phẩm từ ống đúc C45 trở nên dễ dàng.
1/ Ứng dụng thép ống C45
- Thép ống đúc C45/S45C được ưu tiên sử dụng để chế tạo các chi tiết máy có yêu cầu về khả năng chịu tải trọng bền kéo, chẳng hạn như đinh ốc, bulong, trục, bánh răng. Ngoài ra, thép ống C45/S45C còn được ứng dụng trong việc chế tạo các chi tiết máy qua quá trình rèn dập nóng, các chi tiết chuyển động như bánh răng và trục piston, cũng như các chi tiết chịu mài mòn và độ va đập cao như trục cán.
- Ngoài các ứng dụng trong lĩnh vực cơ khí chế tạo, sản phẩm này còn được sử dụng trong việc chế tạo các khuôn mẫu. Chẳng hạn, nó được sử dụng để chế tạo các trục dẫn hướng, vỏ khuôn, bulong, ốc, vít và nhiều thành phần khác trong quá trình tạo khuôn.
Với đặc tính vượt trội và khả năng đáp ứng đa dạng các yêu cầu của ngành cơ khí chế tạo và khuôn mẫu, thép ống C45/S45C đã khẳng định được vai trò quan trọng và trở thành lựa chọn hàng đầu của các nhà sản xuất và kỹ sư.
2/ Ống thép đúc C45 có ưu điểm gì?

Ống thép đúc C45 mang đến nhiều ưu điểm nổi bật, tạo nên sự ưu việt và được ưa chuộng trong các ứng dụng công nghiệp và xây dựng. Dưới đây là những điểm mạnh đáng chú ý của loại ống này:
- Độ cứng tốt: Ống đúc C45 có độ cứng từ trung bình đến cao, mang lại khả năng chịu tải trọng và kháng lại sự biến dạng trong quá trình sử dụng.
- Khả năng chịu mài mòn tốt: Với khả năng chịu mài mòn cao, thép ống C45 thường được ưu tiên sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu khả năng chống ăn mòn, rỉ sét.
- Dễ gia công: Ống thép đúc C45 có tính chất dễ gia công, cho phép gia công nhanh chóng và chế tạo các sản phẩm phức tạp, đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật đa dạng.
- Độ bền cao: Sản phẩm làm từ thép ống C45 chịu được các tác động từ môi trường bên ngoài và giảm thiểu rủi ro hư hỏng trong quá trình sử dụng.
Những ưu điểm trên đã củng cố vị trí của ống thép đúc C45 trong các ngành công nghiệp và xây dựng. Với chất lượng vượt trội và khả năng đáp ứng đa dạng yêu cầu, thép ống C45 là lựa chọn tin cậy cho các dự án và ứng dụng đòi hỏi tính chất cơ khí cao, khả năng chịu tải trọng tốt.
Bảng giá thép ống thép đúc C45/S45C tháng 09/2023

Mạnh Tiến Phát tự tin là địa điểm cung cấp thép ống C45/S45C có chất lượng hàng đầu và giá cả phải chăng. Chúng tôi xin gửi tới quý khách hàng bảng báo giá thép ống đúc C45/S45C đủ kích thước, độ dày, trọng lượng và giá cập nhật mới nhất. Thông tin về giá ống thép đúc cụ thể bao gồm:
- Kích thước danh nghĩa DN từ: DN6 đến DN200
- Độ dày thành ống từ: 1.245 – 28.575 (mm)
- Khối lượng sản phẩm từ: 0.277 – 133.887 (kg/m).
- Giá ống thép carbon từ 25.661 – 11.450.491 vnđ/cây 6m.
KÍCH THƯỚC | ĐỘ DÀY THÀNH ỐNG | KHỐI LƯỢNG SẢN PHẨM | GIÁ TIỀN ỐNG THÉP C45/S45C |
Đường kính danh nghĩa (mm) | (mm) | (Kg/m) | (Vnđ/cây 6 mét) |
DN6 | 1.245 | 0,277 | 25.661 |
DN6 | 1.727 | 0,364 | 33.752 |
DN6 | 2.413 | 0,468 | 43.424 |
DN8 | 1.651 | 0,489 | 45.377 |
DN8 | 2.235 | 0,630 | 58.490 |
DN8 | 3.023 | 0,794 | 73.742 |
DN10 | 1.651 | 0,629 | 58.397 |
DN10 | 2.311 | 0,843 | 78.299 |
DN10 | 3.2 | 1,098 | 102.014 |
DN15 | 1.651 | 0,799 | 74.207 |
DN15 | 2.108 | 0,997 | 92.621 |
DN15 | 2.769 | 1,265 | 117.545 |
DN15 | 3.734 | 1,617 | 150.281 |
DN15 | 4.75 | 1,938 | 180.134 |
DN15 | 7.468 | 2,247 | 208.871 |
DN20 | 1.651 | 1,016 | 94.388 |
DN20 | 2.108 | 1,273 | 118.289 |
DN20 | 2.87 | 1,680 | 156.140 |
DN20 | 3.912 | 2,190 | 203.570 |
DN20 | 5.537 | 2,878 | 267.554 |
DN20 | 7.823 | 3,626 | 327.218 |
DN25 | 1.651 | 1,289 | 119.777 |
DN25 | 2.769 | 2,086 | 193.898 |
DN25 | 3.378 | 2,494 | 231.942 |
DN25 | 4.547 | 3,227 | 300.011 |
DN25 | 6.35 | 4,225 | 392.825 |
DN25 | 9.093 | 5,436 | 505.548 |
DN32 | 1.651 | 1,645 | 152.885 |
DN32 | 2.769 | 2,683 | 249.419 |
DN32 | 3.556 | 3,377 | 313.061 |
DN32 | 4.851 | 4,452 | 414.036 |
DN32 | 6.35 | 5,594 | 520.242 |
DN32 | 9.703 | 7,747 | 720.471 |
DN40 | 1.651 | 1,893 | 176.049 |
DN40 | 2.769 | 3,089 | 287.277 |
DN40 | 3.683 | 4,038 | 375.534 |
DN40 | 05.08 | 5,395 | 501.735 |
DN40 | 7.137 | 7,219 | 671.267 |
DN40 | 10.16 | 9,521 | 885.453 |
DN40 | 13.335 | 11,455 | 1.065.215 |
DN40 | 15.875 | 12,645 | 1.165.985 |
DN50 | 1.651 | 2,383 | 221.619 |
DN50 | 2.769 | 3,920 | 364.560 |
DN50 | 3.912 | 5,428 | 504.804 |
DN50 | 5.537 | 7,461 | 693.863 |
DN50 | 8.712 | 11,059 | 1.028.387 |
DN50 | 11.074 | 13,415 | 1.247.495 |
DN50 | 14.275 | 16,168 | 1.503.524 |
DN50 | 17.45 | 18,402 | 1.711.286 |
DN65 | 2.108 | 3,677 | 341.861 |
DN65 | 3.048 | 5,246 | 487.878 |
DN65 | 5.156 | 8,607 | 800.451 |
DN65 | 07.01 | 11,382 | 1.058.526 |
DN65 | 9.525 | 14,876 | 1.383.468 |
DN65 | 14.021 | 20,348 | 1.892.364 |
DN65 | 17.145 | 23,564 | 2.191.452 |
DN65 | 20.32 | 26,341 | 2.448.713 |
DN80 | 2.108 | 4,500 | 418.500 |
DN80 | 3.048 | 6,436 | 598.548 |
DN80 | 5.486 | 11,255 | 1.045.715 |
DN80 | 7.62 | 15,233 | 1.416.669 |
DN80 | 11.1 | 21,240 | 1.975.320 |
DN80 | 15.24 | 27,610 | 2.567.730 |
DN80 | 18.415 | 31,925 | 2.968.025 |
DN80 | 21.59 | 35,743 | 3.323.099 |
DN90 | 2.108 | 5,158 | 479.694 |
DN90 | 3.048 | 7,388 | 687.084 |
DN90 | 5.74 | 13,533 | 1.257.569 |
DN90 | 8.077 | 18,579 | 1.726.847 |
DN90 | 16.154 | 33,949 | 3.156.257 |
DN100 | 2.108 | 5,817 | 540.981 |
DN100 | 3.048 | 8,340 | 775.620 |
DN100 | 4.775 | 12,863 | 1.196.259 |
DN100 | 06.02 | 16,033 | 1.491.069 |
DN100 | 8.56 | 22,262 | 2.070.366 |
DN100 | 11.1 | 28,175 | 2.619.275 |
DN100 | 12.7 | 31,736 | 2.950.448 |
DN100 | 13.487 | 33,442 | 3.110.106 |
DN100 | 17.12 | 40,920 | 3.805.560 |
DN100 | 20.32 | 46,970 | 4.367..210 |
DN100 | 23.495 | 52,474 | 4.880.082 |
DN125 | 2.769 | 9,435 | 877.455 |
DN125 | 3.404 | 11,545 | 1.073.685 |
DN125 | 6.553 | 21,718 | 2.019.774 |
DN125 | 9.525 | 30,871 | 2.871.003 |
DN125 | 12.7 | 40,170 | 3.735.810 |
DN125 | 15.875 | 48,973 | 4.553.489 |
DN125 | 19.05 | 57,280 | 5.327.040 |
DN125 | 22.225 | 65,091 | 6.053.463 |
DN125 | 25.4 | 72,406 | 6.733.758 |
DN150 | 2.769 | 11,272 | 1.047.296 |
DN150 | 3.404 | 13,804 | 1.283.772 |
DN150 | 5.563 | 22,263 | 2.070.459 |
DN150 | 7.112 | 28,191 | 2.620.763 |
DN150 | 10.973 | 42,454 | 3.948.222 |
DN150 | 14.275 | 54,070 | 5.028.510 |
DN150 | 18.237 | 67,300 | 6.258.900 |
DN150 | 21.946 | 78,985 | 7.344.605 |
DN150 | 25.4 | 89,258 | 8.300.994 |
DN150 | 28.575 | 98,184 | 9.131.112 |
DN200 | 2.769 | 14,732 | 1.370.076 |
DN200 | 3.759 | 19,097 | 1.776.021 |
DN200 | 5.563 | 29,217 | 2.717.181 |
DN200 | 6.35 | 33,224 | 3.089.832 |
DN200 | 7.036 | 36,694 | 3.412.542 |
DN200 | 8.179 | 42,425 | 3.945.525 |
DN200 | 10.312 | 52,949 | 4.924.257 |
DN200 | 12.7 | 64,464 | 5.995.152 |
DN200 | 15.062 | 75,578 | 7.027.754 |
DN200 | 18.237 | 90,086 | 8.377.998 |
DN200 | 20.625 | 100,671 | 9.3621.403 |
DN200 | 23.012 | 110,970 | 10.320.110 |
DN200 | 25.4 | 120,994 | 11.251.442 |
DN200 | 28.575 | 133,887 | 11.450.491 |
Lưu ý: Trên đây là bảng giá dùng để tham khảo, nếu muốn biết thêm chi tiết về giá của thép ống đúc C45/S45C hãy liên hệ ngay cho chúng tôi qua hotline để được giải đáp.
Tham khảo giá thép ống mới nhất tại đây
Thông tin kỹ thuật ống thép C45
1/ Thành phần cấu tạo thép ống C45
C | Si | Mn | P | S | Mo | Ni | Cr | Cop | Others |
0.42-0.50 | max 0.40 | 0.50-0.80 | 0.045 | 0.045 | max 0.10 | max 0.40 | max 0.40 | – | – |
2/ Đặc tính cơ lý ống thép C45/S45C
Yield Strength | Tensile Strength | Elongation A5 min | |||
MPa min | ksi min | MPa min | MPa min | ksi min | Percentage |
620 | – | – | 14 |
3/ Mác thép tương đương sắt ống đúc C45
DIN | EN | BS | NFA | ASTM | ASME |
DIN 17204 Grade C45 | EN 10083-2 Grade C45 | NFA A35-552 Grade XC 48 H 1 | ASTM A519 Grade 1045 | ASME SA 519 Grade 1045 | – |
4/ Thông số kỹ thuật ống thép C45/S45C
Mác thép | Tiêu chuẩn | Độ bền đứt
σb (Mpa) |
Độ bền đứt
σc (Mpa) |
Độ giãn dài tương đối δ (%) | Độ cứng
HRC |
|||||||||
C45 | TCVN 1766 – 75 | 610 | 360 | 16 | 23 |
5/ Barem quy cách, trọng lượng ống đúc C45
Quy cách ống thép đúc DN6 Phi 10.3
- Đường kính ngoài OD: 10.3 (mm)
- Độ dày thành ống từ: 1.24mm – 2.41 mm.
- Tiêu chuẩn độ dày SCH10 – SCH.XXS.
- Trọng lượng ống thép đúc phi 10.3: 0.28 – 0.47 (kg/m).
- Chi tiết tham khảo bảng dưới đây:
Độ dày thành ống | Độ dày tiêu chuẩn | Trọng lượng ống thép đúc phi 10.3 |
(mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
1.24 | SCH10 | 0,28 |
1.45 | SCH30 | 0,32 |
1.73 | SCH40 | 0.37 |
1.73 | SCH.STD | 0.37 |
2.41 | SCH80 | 0.47 |
2.41 | SCH. XS | 0.47 |
Quy cách ống thép đúc DN8 Phi 13.7
- Đường kính ngoài OD: 13.7 (mm)
- Độ dày thành ống từ: 1.65mm – 3.02 mm.
- Tiêu chuẩn độ dày SCH10 – SCH.XXS.
- Trọng lượng ống thép đúc phi 13.7: 0.49 – 0.8kg/m).
- Chi tiết tham khảo bảng dưới đây:
Độ dày thành ống | Độ dày tiêu chuẩn | Trọng lượng ống thép đúc phi 13.7 |
(mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
1.65 | SCH10 | 0,49 |
1.85 | SCH30 | 0,54 |
2.24 | SCH40 | 0.63 |
2.24 | SCH.STD | 0.63 |
3.02 | SCH80 | 0.80 |
3.02 | SCH. XS | 0.80 |
Quy cách ống thép đúc DN10 Phi 17.1
- Đường kính ngoài OD: 17.1 (mm)
- Độ dày thành ống từ: 1.65mm – 3.2 mm.
- Tiêu chuẩn độ dày SCH10 – SCH.XXS.
- Trọng lượng ống thép đúc phi 17.1: 0.1 – 0.84kg/m).
- Chi tiết tham khảo bảng dưới đây:
Độ dày thànhống | Độ dày tiêu chuẩn | Trọng lượng ống thép đúc phi 17.1 |
(mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
1.65 | SCH10 | 0,63 |
1.85 | SCH30 | 0,70 |
2.31 | SCH40 | 0.84 |
2.31 | SCH.STD | 0.84 |
3.20 | SCH80 | 0.10 |
3.20 | SCH. XS | 0.10 |
Quy cách ống thép đúc DN15 Phi 21.3
- Đường kính ngoài OD: 21.3 (mm)
- Độ dày thành ống từ: 2.11mm – 4.47mm.
- Tiêu chuẩn độ dày SCH10 – SCH.XXS.
- Trọng lượng ống thép đúc phi 21.3: 1.00 – 2.55kg/m).
- Chi tiết tham khảo bảng dưới đây:
Độ dày thành ống | Độ dày tiêu chuẩn | Trọng lượng ống thép đúc phi 21.3 |
(mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
2.11 | SCH10 | 1.00 |
2.41 | SCH30 | 1.12 |
2.77 | SCH40 | 1.27 |
2.77 | SCH.STD | 1.27 |
3.73 | SCH80 | 1.62 |
3.73 | SCH. XS | 1.62 |
4.78 | 160 | 1.95 |
7.47 | SCH. XXS | 2.55 |
Quy cách ống thép đúc DN20 Phi 27
- Đường kính ngoài OD: 26.7 (mm)
- Độ dày thành ống từ: 1.65mm – 7.8mm.
- Tiêu chuẩn độ dày SCH5 – XXS.
- Trọng lượng ống thép đúc phi 27: 1.02 – 3.63(kg/m).
- Chi tiết tham khảo bảng dưới đây:
Độ dày thành ống | Độ dày tiêu chuẩn | Trọng lượng ống thép đúc phi 27 |
(mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
1,65 | SCH5 | 1,02 |
2,1 | SCH10 | 1,27 |
2,87 | SCH40 | 1,69 |
3,91 | SCH80 | 2,2 |
7,8 | XXS | 3,63 |
Quy cách ống thép đúc DN25 Phi 34
- Đường kính ngoài OD: 34.4 (mm)
- Độ dày thành ống từ: 1.65mm -9.1mm.
- Tiêu chuẩn độ dày SCH5 – XXS.
- Trọng lượng ống thép đúc phi 34: 1.29 – 5.45(kg/m).
- Chi tiết tham khảo bảng dưới đây:
Độ dày thành ống | Độ dày tiêu chuẩn | Trọng Lượng ống thép đúc phi 34 |
(mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
1,65 | SCH5 | 1,29 |
2,77 | SCH10 | 2,09 |
3,34 | SCH40 | 2,47 |
4,55 | SCH80 | 3,24 |
9,1 | XXS | 5,45 |
Quy cách ống thép đúc DN32 Phi 42
- Đường kính ngoài OD: 42.2 (mm)
- Độ dày thành ống từ: 1.65mm -9.7mm.
- Tiêu chuẩn độ dày SCH5 – XXS.
- Trọng lượng ống thép đúc phi 42: 1.65 – 7.77(kg/m).
- Chi tiết tham khảo bảng dưới đây:
Độ dày thành ống | Độ dày tiêu chuẩn | Trọng lượng ống thép đúc phi 42 |
(mm) | (SCH) | (Kg/m) |
1,65 | SCH5 | 1,65 |
2,77 | SCH10 | 2,69 |
2,97 | SCH30 | 2,87 |
3,56 | SCH40 | 3,39 |
4,8 | SCH80 | 4,42 |
9,7 | XXS | 7,77 |
Quy cách ống thép đúc DN40 Phi 48.3
- Đường kính ngoài OD: 48.3 (mm)
- Độ dày thành ống từ: 1.65mm -10.1 mm.
- Tiêu chuẩn độ dày SCH5 – XXS.
- Trọng lượng ống thép đúc phi 48.3: 1.9 – 9.51(kg/m).
- Chi tiết tham khảo bảng dưới đây:
Độ dày thành ống | Độ dày tiêu chuẩn | Trọng lượng ống thép đúc phi 48.3 |
(mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
1,65 | SCH5 | 1,9 |
2,77 | SCH10 | 3,11 |
3,2 | SCH30 | 3,56 |
3,68 | SCH40 | 4,05 |
5,08 | SCH80 | 5,41 |
10,1 | XXS | 9,51 |
Quy cách ống thép đúc DN50 Phi 60
- Đường kính ngoài OD: 60 (mm)
- Độ dày thành ống từ: 1.65mm -11.07 mm.
- Tiêu chuẩn độ dày SCH5 – XXS.
- Trọng lượng ống thép đúc phi 60: 2.39 – 13.43(kg/m).
- Chi tiết tham khảo bảng dưới đây:
Độ dày thành ống | Độ dày tiêu chuẩn | Trọng lượng thép ống đúc phi 60 |
(mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
1,65 | SCH5 | 2,39 |
2,77 | SCH10 | 3,93 |
3,18 | SCH30 | 4,48 |
3,91 | SCH40 | 5,43 |
5,54 | SCH80 | 7,48 |
6,35 | SCH120 | 8,44 |
11,07 | XXS | 13,43 |
Quy cách ống thép đúc DN65 Phi 73
- Đường kính ngoài OD: 73 (mm)
- Độ dày thành ống từ: 2.1mm -14.02 mm.
- Tiêu chuẩn độ dày SCH5 – XXS.
- Trọng lượng ống thép đúc phi 73: 3.67 – 20.38(kg/m).
- Chi tiết tham khảo bảng dưới đây:
Độ dày thành ống | Độ dày tiêu chuẩn | Trọng lượng thép ống đúc phi 73 |
(mm) | (SCH) | (Kg/m) |
2,1 | SCH5 | 3,67 |
3,05 | SCH10 | 5,26 |
4,78 | SCH30 | 8,04 |
5,16 | SCH40 | 8,63 |
7,01 | SCH80 | 11,4 |
7,6 | SCH120 | 12,25 |
14,02 | XXS | 20,38 |
Quy cách ống thép đúc DN65 Phi 76
- Đường kính ngoài OD: 76 (mm)
- Độ dày thành ống từ: 2.1mm -14.02 mm.
- Tiêu chuẩn độ dày SCH5 – XXS.
- Trọng lượng ống thép đúc phi 76: 3.83 – 21.42(kg/m).
- Chi tiết tham khảo bảng dưới đây:
Độ dày thành ống | Độ dày tiêu chuẩn | Trọng lượng ống thép đúc phi 76 |
(mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
2,1 | SCH5 | 3,83 |
3,05 | SCH10 | 5,48 |
4,78 | SCH30 | 8,39 |
5,16 | SCH40 | 9,01 |
7,01 | SCH80 | 11,92 |
7,6 | SCH120 | 12,81 |
14,02 | XXS | 21,42 |
Quy cách ống thép đúc DN80 Phi 90
- Đường kính ngoài OD: 88.9 (mm)
- Độ dày thành ống từ: 2.11 mm – 15.2 mm.
- Tiêu chuẩn độ dày SCH5 – XXS.
- Trọng lượng ống thép đúc phi 90: 4.51- 27.61(kg/m).
- Chi tiết tham khảo bảng dưới đây:
Độ dày thành ống | Độ dày tiêu chuẩn | Trọng lượng ống thép đúc phi 90 |
(mm) | (SCH) | (Kg/m) |
2,11 | SCH5 | 4,51 |
3,05 | SCH10 | 6,45 |
4,78 | SCH30 | 9,91 |
5,5 | SCH40 | 11,31 |
7,6 | SCH80 | 15,23 |
8,9 | SCH120 | 17,55 |
15,2 | XXS | 27,61 |
Quy cách ống thép đúc DN90 Phi 101.6
- Đường kính ngoài OD: 101.6(mm)
- Độ dày thành ống từ: 2.11 mm – 16.2 mm.
- Tiêu chuẩn độ dày SCH5 – SCH160.
- Trọng lượng ống thép đúc phi 101.6: 5.17 – 34.1(kg/m).
- Chi tiết tham khảo bảng dưới đây:
Độ dày thành ống | Độ dày tiêu chuẩn | Trọng lượng thép ống đúc phi 101.6 |
(mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
2,11 | SCH5 | 5,17 |
3,05 | SCH10 | 7,41 |
4,78 | SCH30 | 11,41 |
5,74 | SCH40 | 13,56 |
8,1 | SCH80 | 18,67 |
16,2 | XXS | 34,1 |
Quy cách ống thép đúc DN100 Phi 114.3
- Đường kính ngoài OD: 114.3 (mm)
- Độ dày thành ống từ: 2.11 mm – 13.5 mm.
- Tiêu chuẩn độ dày SCH5 – SCH160.
- Trọng lượng ống thép đúc phi 114.3: 5.83 – 33.54(kg/m).
- Chi tiết tham khảo bảng dưới đây:
Độ dày thành ống | Độ dày tiêu chuẩn | Trọng lượng ống đúc phi 114.3 |
(mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
2,11 | SCH5 | 5,83 |
3,05 | SCH10 | 8,36 |
4,78 | SCH30 | 12,9 |
6,02 | SCH40 | 16,07 |
7,14 | SCH60 | 18,86 |
8,56 | SCH80 | 22,31 |
11,1 | SCH120 | 28,24 |
13,5 | SCH160 | 33,54 |
Quy cách ống thép đúc DN120 Phi 127
- Đường kính ngoài OD: 127 (mm)
- Độ dày thành ống từ: 6.3 mm – 9 mm.
- Tiêu chuẩn độ dày SCH40 – SCH80
- Trọng lượng ống thép đúc phi 127: 18.74 – 26.18(kg/m).
- Chi tiết tham khảo bảng dưới đây:
Độ dày thành ống | Độ dày tiêu chuẩn | Trọng lượng ống thép đúc phi 127 |
(mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
6,3 | SCH40 | 18,74 |
9 | SCH80 | 26,18 |
Quy cách ống thép đúc DN125 Phi 141.3
- Đường kính ngoài OD: 141.3 (mm)
- Độ dày thành ống từ: 2.77 mm – 18.3 mm.
- Tiêu chuẩn độ dày SCH5 – SCH160.
- Trọng lượng ống thép đúc phi 141.3: 9.64 – 55.48(kg/m).
- Chi tiết tham khảo bảng dưới đây:
Độ dày thành ống | Độ dày tiêu chuẩn | Trọng lượng ống thép đúc phi 141.3 |
(mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
2,77 | SCH5 | 9,46 |
3,4 | SCH10 | 11,56 |
6,55 | SCH40 | 21,76 |
9,53 | SCH80 | 30,95 |
14,3 | SCH120 | 44,77 |
18,3 | SCH160 | 55,48 |
Quy cách ống thép đúc DN150 Phi 168.3
- Đường kính ngoài OD: 168.3 (mm)
- Độ dày thành ống từ: 2.78 mm – 18.3 mm.
- Tiêu chuẩn độ dày SCH5 – SCH160.
- Trọng lượng ống thép đúc phi 168.3: 11.34 – 67.66(kg/m).
- Chi tiết tham khảo bảng dưới đây:
Độ dày thành ống | Độ dày tiêu chuẩn | Trọng lượng ống thép đúc phi 168.3 |
(mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
2,78 | SCH5 | 11,34 |
3,4 | SCH10 | 13,82 |
4,78 | 19,27 | |
5,16 | 20,75 | |
6,35 | 25,35 | |
7,11 | SCH40 | 28,25 |
11 | SCH80 | 42,65 |
14,3 | SCH120 | 54,28 |
18,3 | SCH160 | 67,66 |
Quy cách ống thép đúc PHI 219
- Đường kính ngoài OD: 219.1 (mm)
- Độ dày thành ống từ: 2.769 mm – 23 mm.
- Tiêu chuẩn độ dày SCH5 – SCH160.
- Trọng lượng ống thép đúc phi 219: 14.77 – 111.17(kg/m).
- Chi tiết tham khảo bảng dưới đây:
Độ dày thành ống | Độ dày tiêu chuẩn | Trọng lượng ống thép đúc phi 219 |
(mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
2,769 | SCH5 | 14,77 |
3,76 | SCH10 | 19,96 |
6,35 | SCH20 | 33,3 |
7,04 | SCH30 | 36,8 |
8,18 | SCH40 | 42,53 |
10,31 | SCH60 | 53,06 |
12,7 | SCH80 | 64,61 |
15,1 | SCH100 | 75,93 |
18,2 | SCH120 | 90,13 |
20,6 | SCH140 | 100,79 |
23 | SCH160 | 111,17 |
Quy cách ống thép đúc DN250 Phi 273
- Đường kính ngoài OD: 273.1 (mm)
- Độ dày thành ống từ: 3.4 mm – 28.6 mm.
- Tiêu chuẩn độ dày SCH5 – SCH160.
- Trọng lượng ống thép đúc phi 273: 22.6 – 172.36(kg/m).
- Chi tiết tham khảo bảng dưới đây:
Độ dày thành ống | Độ dày thành ống | Trọng lượng ống thép đúc phi 273 |
(mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
3,4 | SCH5 | 22,6 |
4,2 | SCH10 | 27,84 |
6,35 | SCH20 | 41,75 |
7,8 | SCH30 | 51,01 |
9,27 | SCH40 | 60,28 |
12,7 | SCH60 | 81,52 |
15,1 | SCH80 | 96,03 |
18,3 | SCH100 | 114,93 |
21,4 | SCH120 | 132,77 |
25,4 | SCH140 | 155,08 |
28,6 | SCH160 | 172,36 |
Quy cách ống thép đúc DN300 Phi 325
- Đường kính ngoài OD: 323.9 (mm)
- Độ dày thành ống từ: 4.2 mm – 33.3 mm.
- Tiêu chuẩn độ dày SCH5 – SCH160.
- Trọng lượng ống thép đúc phi 325: 33.1 – 238.53(kg/m).
- Chi tiết tham khảo bảng dưới đây:
Độ dày thành ống | Độ dày tiêu chuẩn | Trọng Lượng thép ống đúc phi 325 |
(mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
4,2 | SCH5 | 33,1 |
4,57 | SCH10 | 35,97 |
6,35 | SCH20 | 49,7 |
8,38 | SCH30 | 65,17 |
10,31 | SCH40 | 79,69 |
12,7 | SCH60 | 97,42 |
17,45 | SCH80 | 131,81 |
21,4 | SCH100 | 159,57 |
25,4 | SCH120 | 186,89 |
28,6 | SCH140 | 208,18 |
33,3 | SCH160 | 238,53 |
Quy cách ống thép đúc DN350 Phi 355.6
- Đường kính ngoài OD: 355.6 (mm)
- Độ dày thành ống từ: 3.962 mm – 35.712 mm.
- Tiêu chuẩn độ dày SCH5 – SCH160.
- Trọng lượng ống thép đúc phi 355.6 34.34 – 281.59(kg/m).
- Chi tiết tham khảo bảng dưới đây:
Độ dày thành ống | Độ dày tiêu chuẩn | Trọng lượng ống thép đúc phi 355.6 |
(mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
3,962 | SCH5s | 34,34 |
4,775 | SCH5 | 41,29 |
6,35 | SCH10 | 54,67 |
7,925 | SCH20 | 67,92 |
9,525 | SCH30 | 81,25 |
11,1 | SCH40 | 94,26 |
15,062 | SCH60 | 126,43 |
12,7 | SCH80S | 107,34 |
19,05 | SCH80 | 158,03 |
23,8 | SCH100 | 194,65 |
27,762 | SCH120 | 224,34 |
31,75 | SCH140 | 253,45 |
35,712 | SCH160 | 281,59 |
Quy cách ống thép đúc DN400 phi 406
- Đường kính ngoài OD: 406.4 (mm)
- Độ dày thành ống từ: 4.2 mm – 40.5 mm.
- Tiêu chuẩn độ dày SCH5 – SCH160.
- Trọng lượng ống thép đúc phi 406: 41.64 – 365.27(kg/m).
- Chi tiết tham khảo bảng dưới đây:
Độ dày thành ống | Độ dày tiêu chuẩn | Trọng Lượng ống thép đúc phi 406 |
(mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
4,2 | ACH5 | 41,64 |
4,78 | SCH10S | 47,32 |
6,35 | SCH10 | 62,62 |
7,93 | SCH20 | 77,89 |
9,53 | SCH30 | 93,23 |
12,7 | SCH40 | 123,24 |
16,67 | SCH60 | 160,14 |
12,7 | SCH80S | 123,24 |
21,4 | SCH80 | 203,08 |
26,2 | SCH100 | 245,53 |
30,9 | SCH120 | 286 |
36,5 | SCH140 | 332,79 |
40,5 | SCH160 | 365,27 |
Quy cách ống thép đúc DN450 Phi 457
- Đường kính ngoài OD: 457 (mm)
- Độ dày thành ống từ: 4.2 mm – 45.24 mm.
- Tiêu chuẩn độ dày SCH5 – SCH160.
- Trọng lượng ống thép đúc phi 457: 46.9 – 459.39 (kg/m).
- Chi tiết tham khảo bảng dưới đây:
Độ dày thành ống | Độ dày tiêu chuẩn | Trọng Lượng ống thép đúc phi 457 |
(mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
4,2 | SCH 5s | 46,9 |
4,2 | SCH 5 | 46,9 |
4,78 | SCH 10s | 53,31 |
6,35 | SCH 10 | 70,57 |
7,92 | SCH 20 | 87,71 |
11,1 | SCH 30 | 122,05 |
9,53 | SCH 40s | 105,16 |
14,3 | SCH 40 | 156,11 |
19,05 | SCH 60 | 205,74 |
12,7 | SCH 80s | 139,15 |
23,8 | SCH 80 | 254,25 |
29,4 | SCH 100 | 310,02 |
34,93 | SCH 120 | 363,57 |
39,7 | SCH 140 | 408,55 |
45,24 | SCH 160 | 459,39 |
Quy cách ống thép đúc DN500 Phi 508
- Đường kính ngoài OD: 508(mm)
- Độ dày thành ống từ: 4.78mm – 50mm.
- Tiêu chuẩn độ dày SCH5 – SCH160.
- Trọng lượng ống thép đúc phi 508: 59.29 – 564.46 (kg/m).
- Chi tiết tham khảo bảng dưới đây:
Độ dày thành ống | Độ dày tiêu chuẩn | Trọng Lượng ống thép 508 |
(mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
4,78 | SCH 5s | 59,29 |
4,78 | SCH 5 | 59,29 |
5,54 | SCH 10s | 68,61 |
6,35 | SCH 10 | 78,52 |
9,53 | SCH 20 | 117,09 |
12,7 | SCH 30 | 155,05 |
9,53 | SCH 40s | 117,09 |
15,1 | SCH 40 | 183,46 |
20,6 | SCH 60 | 247,49 |
12,7 | SCH 80s | 155,05 |
26,2 | SCH 80 | 311,15 |
32,5 | SCH 100 | 380,92 |
38,1 | SCH 120 | 441,3 |
44,45 | SCH 140 | 507,89 |
50 | SCH 160 | 564,46 |
Quy cách ống thép đúc DN600 Phi 610
- Đường kính ngoài OD: 610 (mm)
- Độ dày thành ống từ: 5.54 mm – 59.5 mm.
- Tiêu chuẩn độ dày SCH5 – SCH160.
- Trọng lượng ống thép đúc phi 610: 82.54 – 807,37 (kg/m).
Chi tiết tham khảo bảng dưới đây:
Độ dày thành ống | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng ống thép phi 610 |
(mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
5,54 | SCH 5s | 82,54 |
5,54 | SCH 5 | 82,54 |
6,35 | SCH 10s | 94,48 |
6,35 | SCH 10 | 94,48 |
9,53 | SCH 20 | 141,05 |
14,3 | SCH 30 | 209,97 |
9,53 | SCH 40s | 141,05 |
17,45 | SCH 40 | 254,87 |
24,6 | SCH 60 | 354,97 |
12,7 | SCH 80s | 186,98 |
30,9 | SCH 80 | 441,07 |
38,9 | SCH 100 | 547,6 |
46 | SCH 120 | 639,49 |
52,4 | SCH 140 | 720,2 |
59,5 | SCH 160 | 807,37 |
6/ Ký hiệu đặc biệt của thép ống C45
- C45: P (Photpho)≤0.045, và S≤0.045
- C45N: C45 với điều kiện chuẩn hóa
- C45E: Hàm lượng P, S được kiểm soát với P≤0.03, S≤0.035
- C45R: Hàm lượng P, S được kiểm soát với P≤0.03, S 0.02-0.04.
7/ Độ cứng của ống thép C45/S45C
Khi đặt hàng thép ống C45, sử dụng các ký hiệu để xác định yêu cầu về độ cứng thông thường (+H) hoặc hạn chế (+HL, +HH). Dưới đây là bảng thể hiện các giá trị độ cứng tương ứng:
Mua thép ống C45 giá tốt tại Mạnh Tiến Phát

Với hơn một thập kỷ kinh nghiệm trong ngành thép, MTP tự hào là địa điểm tin cậy và uy tín để mua sắm thép ống C45 với giá cả hợp lý và chất lượng tối ưu.
Tại đây, chúng tôi cam kết mang đến cho quý khách hàng những sản phẩm thép ống C45 chất lượng cao, đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn kỹ thuật và yêu cầu chất lượng.
- Chúng tôi là đại lý hàng đầu cung cấp thép ống C45 nhập khẩu từ các nhà máy uy tín trên toàn cầu, đảm bảo nguồn gốc và xuất xứ rõ ràng của sản phẩm.
- Với mục tiêu mang đến sự hài lòng và tin tưởng tuyệt đối cho khách hàng, chúng tôi luôn đặt lợi ích của quý khách lên hàng đầu.
- Đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm của chúng tôi sẽ tư vấn và hỗ trợ quý khách hàng trong quá trình lựa chọn sản phẩm, đảm bảo quý khách có được những thông tin chi tiết và đáp ứng đúng yêu cầu của dự án.
- Bên cạnh đó, chúng tôi cam kết đưa đến giá cả cạnh tranh nhất trên thị trường cho thép ống C45, đảm bảo sự tiết kiệm và hiệu quả trong chi phí của quý khách hàng. Chúng tôi hiểu rằng giá trị kinh tế là một yếu tố quan trọng, và vì vậy chúng tôi không ngừng nỗ lực để mang đến giá cả hợp lý và tối ưu nhất.
- Đến với Mạnh Tiến Phát, quý khách hàng sẽ trải nghiệm dịch vụ tận tâm, chất lượng sản phẩm đảm bảo, và giá cả cạnh tranh. Hãy đặt niềm tin vào chúng tôi và cùng chúng tôi xây dựng thành công cho mọi dự án của bạn.
Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để được tư vấn và nhận báo giá tốt nhất cho thép ống C45 của bạn. Mạnh Tiến Phát – Địa điểm mua thép ống C45 giá tốt và chất lượng hàng đầu.
LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ 24/7
CÔNG TY TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT