Thép Ống C45/S45C

Tham khảo bảng báo giá thép ống C45/S45C mới nhất
Tham khảo bảng báo giá thép ống C45/S45C mới nhất

Tôn thép  Mạnh Tiến Phát, nhà cung cấp hàng đầu về Thép Ống C45/S45C chất lượng cao. Chúng tôi tự hào là một trong những đơn vị uy tín và đáng tin cậy trong lĩnh vực cung cấp thép ống C45/S45C với nhiều năm kinh nghiệm và sự chuyên nghiệp.

Tại MTP, chúng tôi hiểu rõ tầm quan trọng của Thép Ống C45/S45C trong các ngành công nghiệp và xây dựng. Với tính chất cơ học và hóa học đặc biệt, thép ống C45/S45C là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng đòi hỏi độ bền cao, khả năng chịu tải và khả năng gia công tốt.

Chất lượng là ưu tiên hàng đầu của chúng tôi. Mạnh Tiến Phát cam kết cung cấp thép ống C45/S45C đạt các tiêu chuẩn chất lượng cao nhất. Với quy trình kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt và sự sử dụng nguyên liệu chất lượng, sản phẩm của chúng tôi đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật và đáp ứng sự tin tưởng của khách hàng. MTP tự hào cung cấp đa dạng các loại ống thép thủy lực với các kích thước, độ dày và chất lượng đáp ứng được các tiêu chuẩn kỹ thuật và yêu cầu khắt khe của các dự án. Đặc biệt giá thành cực kì hợp lý. Hãy đọc bài viết chi tiết dưới đây để biết thêm nhiều thông tin về sản phẩm.

Thép ống C45/S45C là gì?

Thép ống đúc C45/S45C, còn được biết đến như ống thép Carbon hay thép ống đúc liền mạch
Thép ống đúc C45/S45C, còn được biết đến như ống thép Carbon hay thép ống đúc liền mạch

Thép ống đúc C45/S45C, còn được biết đến như ống thép Carbon hay thép ống đúc liền mạch, là một loại thép ống phổ biến. Đặc trưng của loại thép này là chi phí sản xuất thấp hơn so với các loại thép ống khác. Thép ống đúc C45/S45C có hàm lượng carbon tối đa là 0.5%, và chứa mangan trong khoảng từ 0.5% đến 1.4%. Hàm lượng này đủ để làm cho quá trình gia công và tạo hình sản phẩm từ ống đúc C45 trở nên dễ dàng.

1/ Ứng dụng thép ống C45

  • Thép ống đúc C45/S45C được ưu tiên sử dụng để chế tạo các chi tiết máy có yêu cầu về khả năng chịu tải trọng bền kéo, chẳng hạn như đinh ốc, bulong, trục, bánh răng. Ngoài ra, thép ống C45/S45C còn được ứng dụng trong việc chế tạo các chi tiết máy qua quá trình rèn dập nóng, các chi tiết chuyển động như bánh răng và trục piston, cũng như các chi tiết chịu mài mòn và độ va đập cao như trục cán.
  • Ngoài các ứng dụng trong lĩnh vực cơ khí chế tạo, sản phẩm này còn được sử dụng trong việc chế tạo các khuôn mẫu. Chẳng hạn, nó được sử dụng để chế tạo các trục dẫn hướng, vỏ khuôn, bulong, ốc, vít và nhiều thành phần khác trong quá trình tạo khuôn.

Với đặc tính vượt trội và khả năng đáp ứng đa dạng các yêu cầu của ngành cơ khí chế tạo và khuôn mẫu, thép ống C45/S45C đã khẳng định được vai trò quan trọng và trở thành lựa chọn hàng đầu của các nhà sản xuất và kỹ sư.

2/ Ống thép đúc C45 có ưu điểm gì?

Thép ống C45 có độ bền, tuổi thọ cao
Thép ống C45 có độ bền, tuổi thọ cao

Ống thép đúc C45 mang đến nhiều ưu điểm nổi bật, tạo nên sự ưu việt và được ưa chuộng trong các ứng dụng công nghiệp và xây dựng. Dưới đây là những điểm mạnh đáng chú ý của loại ống này:

  • Độ cứng tốt: Ống đúc C45 có độ cứng từ trung bình đến cao, mang lại khả năng chịu tải trọng và kháng lại sự biến dạng trong quá trình sử dụng.
  • Khả năng chịu mài mòn tốt: Với khả năng chịu mài mòn cao, thép ống C45 thường được ưu tiên sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu khả năng chống ăn mòn, rỉ sét.
  • Dễ gia công: Ống thép đúc C45 có tính chất dễ gia công, cho phép gia công nhanh chóng và chế tạo các sản phẩm phức tạp, đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật đa dạng.
  • Độ bền cao: Sản phẩm làm từ thép ống C45 chịu được các tác động từ môi trường bên ngoài và giảm thiểu rủi ro hư hỏng trong quá trình sử dụng.

Những ưu điểm trên đã củng cố vị trí của ống thép đúc C45 trong các ngành công nghiệp và xây dựng. Với chất lượng vượt trội và khả năng đáp ứng đa dạng yêu cầu, thép ống C45 là lựa chọn tin cậy cho các dự án và ứng dụng đòi hỏi tính chất cơ khí cao, khả năng chịu tải trọng tốt. 

Bảng giá thép ống thép đúc C45/S45C tháng 09/2023

Giá thép ống thép đúc C45/S45C
Giá thép ống thép đúc C45/S45C

Mạnh Tiến Phát tự tin là địa điểm cung cấp thép ống C45/S45C có chất lượng hàng đầu và giá cả phải chăng. Chúng tôi xin gửi tới quý khách hàng bảng báo giá thép ống đúc C45/S45C đủ kích thước, độ dày, trọng lượng và giá cập nhật mới nhất. Thông tin về giá ống thép đúc cụ thể bao gồm:

  • Kích thước danh nghĩa DN từ: DN6 đến DN200 
  • Độ dày thành ống từ: 1.245 – 28.575 (mm)
  • Khối lượng sản phẩm từ: 0.277 – 133.887 (kg/m).
  • Giá ống thép carbon từ 25.661 – 11.450.491 vnđ/cây 6m.
KÍCH THƯỚC ĐỘ DÀY THÀNH ỐNG  KHỐI LƯỢNG SẢN PHẨM GIÁ TIỀN ỐNG THÉP C45/S45C
Đường kính danh nghĩa (mm) (mm) (Kg/m) (Vnđ/cây 6 mét)
DN6 1.245 0,277 25.661 
DN6 1.727 0,364 33.752
DN6 2.413 0,468 43.424
DN8 1.651 0,489 45.377
DN8 2.235 0,630 58.490
DN8 3.023 0,794 73.742 
DN10 1.651 0,629 58.397 
DN10 2.311 0,843 78.299 
DN10 3.2 1,098 102.014 
DN15 1.651 0,799 74.207 
DN15 2.108 0,997 92.621 
DN15 2.769 1,265 117.545 
DN15 3.734 1,617 150.281 
DN15 4.75 1,938 180.134 
DN15 7.468 2,247 208.871 
DN20 1.651 1,016 94.388 
DN20 2.108 1,273 118.289 
DN20 2.87 1,680 156.140 
DN20 3.912 2,190 203.570 
DN20 5.537 2,878 267.554 
DN20 7.823 3,626 327.218 
DN25 1.651 1,289 119.777 
DN25 2.769 2,086 193.898 
DN25 3.378 2,494 231.942 
DN25 4.547 3,227 300.011 
DN25 6.35 4,225 392.825 
DN25 9.093 5,436 505.548 
DN32 1.651 1,645 152.885 
DN32 2.769 2,683 249.419 
DN32 3.556 3,377 313.061 
DN32 4.851 4,452 414.036 
DN32 6.35 5,594 520.242 
DN32 9.703 7,747 720.471 
DN40 1.651 1,893 176.049 
DN40 2.769 3,089 287.277 
DN40 3.683 4,038 375.534 
DN40 05.08 5,395 501.735 
DN40 7.137 7,219 671.267 
DN40 10.16 9,521 885.453 
DN40 13.335 11,455 1.065.215 
DN40 15.875 12,645 1.165.985 
DN50 1.651 2,383 221.619 
DN50 2.769 3,920 364.560 
DN50 3.912 5,428 504.804 
DN50 5.537 7,461 693.863 
DN50 8.712 11,059 1.028.387 
DN50 11.074 13,415 1.247.495 
DN50 14.275 16,168 1.503.524 
DN50 17.45 18,402 1.711.286 
DN65 2.108 3,677 341.861 
DN65 3.048 5,246 487.878 
DN65 5.156 8,607 800.451 
DN65 07.01 11,382 1.058.526 
DN65 9.525 14,876 1.383.468 
DN65 14.021 20,348 1.892.364 
DN65 17.145 23,564 2.191.452 
DN65 20.32 26,341 2.448.713 
DN80 2.108 4,500 418.500 
DN80 3.048 6,436 598.548 
DN80 5.486 11,255 1.045.715 
DN80 7.62 15,233 1.416.669 
DN80 11.1 21,240 1.975.320 
DN80 15.24 27,610 2.567.730 
DN80 18.415 31,925 2.968.025 
DN80 21.59 35,743 3.323.099 
DN90 2.108 5,158 479.694 
DN90 3.048 7,388 687.084 
DN90 5.74 13,533 1.257.569 
DN90 8.077 18,579 1.726.847 
DN90 16.154 33,949 3.156.257 
DN100 2.108 5,817 540.981 
DN100 3.048 8,340 775.620 
DN100 4.775 12,863 1.196.259 
DN100 06.02 16,033 1.491.069 
DN100 8.56 22,262 2.070.366 
DN100 11.1 28,175 2.619.275 
DN100 12.7 31,736 2.950.448 
DN100 13.487 33,442 3.110.106 
DN100 17.12 40,920 3.805.560 
DN100 20.32 46,970 4.367..210 
DN100 23.495 52,474 4.880.082 
DN125 2.769 9,435 877.455 
DN125 3.404 11,545 1.073.685 
DN125 6.553 21,718 2.019.774 
DN125 9.525 30,871 2.871.003 
DN125 12.7 40,170 3.735.810 
DN125 15.875 48,973 4.553.489 
DN125 19.05 57,280 5.327.040 
DN125 22.225 65,091 6.053.463 
DN125 25.4 72,406 6.733.758 
DN150 2.769 11,272 1.047.296 
DN150 3.404 13,804 1.283.772 
DN150 5.563 22,263 2.070.459 
DN150 7.112 28,191 2.620.763 
DN150 10.973 42,454 3.948.222 
DN150 14.275 54,070 5.028.510 
DN150 18.237 67,300 6.258.900 
DN150 21.946 78,985 7.344.605 
DN150 25.4 89,258 8.300.994 
DN150 28.575 98,184 9.131.112 
DN200 2.769 14,732 1.370.076 
DN200 3.759 19,097 1.776.021 
DN200 5.563 29,217 2.717.181 
DN200 6.35 33,224 3.089.832 
DN200 7.036 36,694 3.412.542 
DN200 8.179 42,425 3.945.525 
DN200 10.312 52,949 4.924.257 
DN200 12.7 64,464 5.995.152 
DN200 15.062 75,578 7.027.754 
DN200 18.237 90,086 8.377.998 
DN200 20.625 100,671 9.3621.403 
DN200 23.012 110,970 10.320.110 
DN200 25.4 120,994 11.251.442 
DN200 28.575 133,887 11.450.491 

Lưu ý: Trên đây là bảng giá dùng để tham khảo, nếu muốn biết thêm chi tiết về giá của thép ống đúc C45/S45C  hãy liên hệ ngay cho chúng tôi qua hotline để được giải đáp.

Tham khảo giá thép ống mới nhất tại đây

Thông tin kỹ thuật ống thép C45

1/ Thành phần cấu tạo thép ống C45

C Si Mn P S Mo Ni Cr Cop Others
0.42-0.50 max 0.40 0.50-0.80 0.045 0.045 max 0.10 max 0.40 max 0.40

2/ Đặc tính cơ lý ống thép C45/S45C

Yield Strength Tensile Strength Elongation A5 min
MPa min ksi min MPa min MPa min ksi min Percentage
620 14

3/ Mác thép tương đương sắt ống đúc C45

DIN EN BS NFA ASTM ASME
DIN 17204 Grade C45 EN 10083-2 Grade C45 NFA A35-552 Grade XC 48 H 1 ASTM A519 Grade 1045 ASME SA 519 Grade 1045

4/ Thông số kỹ thuật ống thép C45/S45C

Mác thép Tiêu chuẩn Độ bền đứt

σb (Mpa)

Độ bền đứt

σc (Mpa)

Độ giãn dài tương đối δ (%) Độ cứng

HRC

C45 TCVN 1766 – 75 610 360 16 23

5/ Barem quy cách, trọng lượng ống đúc C45

Quy cách ống thép đúc DN6 Phi 10.3

  • Đường kính ngoài OD: 10.3 (mm)
  • Độ dày thành ống từ: 1.24mm – 2.41 mm.
  • Tiêu chuẩn độ dày SCH10 – SCH.XXS.
  • Trọng lượng ống thép đúc phi 10.3: 0.28 – 0.47 (kg/m).
  • Chi tiết tham khảo bảng dưới đây:
Độ dày thành ống Độ dày tiêu chuẩn Trọng lượng ống thép đúc phi 10.3
(mm) ( SCH) (Kg/m)
1.24 SCH10 0,28
1.45 SCH30 0,32
1.73 SCH40 0.37
1.73 SCH.STD 0.37
2.41 SCH80 0.47
2.41 SCH. XS 0.47

Quy cách ống thép đúc DN8 Phi 13.7

  • Đường kính ngoài OD: 13.7 (mm)
  • Độ dày thành ống từ: 1.65mm – 3.02 mm.
  • Tiêu chuẩn độ dày SCH10 – SCH.XXS.
  • Trọng lượng ống thép đúc phi 13.7: 0.49 – 0.8kg/m).
  • Chi tiết tham khảo bảng dưới đây:
Độ dày thành ống Độ dày tiêu chuẩn Trọng lượng ống thép đúc phi 13.7
(mm) ( SCH) (Kg/m)
1.65 SCH10 0,49
1.85 SCH30 0,54
2.24 SCH40 0.63
2.24 SCH.STD 0.63
3.02 SCH80 0.80
3.02 SCH. XS 0.80

Quy cách ống thép đúc DN10 Phi 17.1

  • Đường kính ngoài OD: 17.1 (mm)
  • Độ dày thành ống từ: 1.65mm – 3.2 mm.
  • Tiêu chuẩn độ dày SCH10 – SCH.XXS.
  • Trọng lượng ống thép đúc phi 17.1: 0.1 – 0.84kg/m).
  • Chi tiết tham khảo bảng dưới đây:
Độ dày thànhống Độ dày tiêu chuẩn Trọng lượng ống thép đúc phi 17.1
(mm) ( SCH) (Kg/m)
1.65 SCH10 0,63
1.85 SCH30 0,70
2.31 SCH40 0.84
2.31 SCH.STD 0.84
3.20 SCH80 0.10
3.20 SCH. XS 0.10

Quy cách ống thép đúc DN15 Phi 21.3

  • Đường kính ngoài OD: 21.3 (mm)
  • Độ dày thành ống từ: 2.11mm – 4.47mm.
  • Tiêu chuẩn độ dày SCH10 – SCH.XXS.
  • Trọng lượng ống thép đúc phi 21.3: 1.00 – 2.55kg/m).
  • Chi tiết tham khảo bảng dưới đây:
Độ dày thành ống Độ dày tiêu chuẩn Trọng lượng ống thép đúc phi 21.3
(mm) ( SCH) (Kg/m)
2.11 SCH10 1.00
2.41 SCH30 1.12
2.77 SCH40 1.27
2.77 SCH.STD 1.27
3.73 SCH80 1.62
3.73 SCH. XS 1.62
4.78 160 1.95
7.47 SCH. XXS 2.55

Quy cách ống thép đúc DN20 Phi 27

  • Đường kính ngoài OD: 26.7 (mm)
  • Độ dày thành ống từ: 1.65mm – 7.8mm.
  • Tiêu chuẩn độ dày SCH5 – XXS.
  • Trọng lượng ống thép đúc phi 27: 1.02 – 3.63(kg/m).
  • Chi tiết tham khảo bảng dưới đây:
Độ dày thành ống Độ dày tiêu chuẩn Trọng lượng ống thép đúc phi 27
(mm) ( SCH) (Kg/m)
1,65 SCH5 1,02
2,1 SCH10 1,27
2,87 SCH40 1,69
3,91 SCH80 2,2
7,8 XXS 3,63

Quy cách ống thép đúc DN25 Phi 34

  • Đường kính ngoài OD: 34.4 (mm)
  • Độ dày thành ống từ: 1.65mm -9.1mm.
  • Tiêu chuẩn độ dày SCH5 – XXS.
  • Trọng lượng ống thép đúc phi 34: 1.29 – 5.45(kg/m).
  • Chi tiết tham khảo bảng dưới đây:
Độ dày thành ống Độ dày tiêu chuẩn Trọng Lượng ống thép đúc phi 34
(mm) ( SCH) (Kg/m)
1,65 SCH5 1,29
2,77 SCH10 2,09
3,34 SCH40 2,47
4,55 SCH80 3,24
9,1 XXS 5,45

Quy cách ống thép đúc DN32 Phi 42

  • Đường kính ngoài OD: 42.2 (mm)
  • Độ dày thành ống từ: 1.65mm -9.7mm.
  • Tiêu chuẩn độ dày SCH5 – XXS.
  • Trọng lượng ống thép đúc phi 42: 1.65 – 7.77(kg/m).
  • Chi tiết tham khảo bảng dưới đây:
Độ dày thành ống Độ dày tiêu chuẩn Trọng lượng ống thép đúc phi 42
(mm) (SCH) (Kg/m)
1,65 SCH5 1,65
2,77 SCH10 2,69
2,97 SCH30 2,87
3,56 SCH40 3,39
4,8 SCH80 4,42
9,7 XXS 7,77

Quy cách ống thép đúc DN40 Phi 48.3

  • Đường kính ngoài OD: 48.3 (mm)
  • Độ dày thành ống từ: 1.65mm -10.1 mm.
  • Tiêu chuẩn độ dày SCH5 – XXS.
  • Trọng lượng ống thép đúc phi 48.3: 1.9 – 9.51(kg/m).
  • Chi tiết tham khảo bảng dưới đây:
Độ dày thành ống Độ dày tiêu chuẩn Trọng lượng ống thép đúc phi 48.3
(mm) ( SCH) (Kg/m)
1,65 SCH5 1,9
2,77 SCH10 3,11
3,2 SCH30 3,56
3,68 SCH40 4,05
5,08 SCH80 5,41
10,1 XXS 9,51

Quy cách ống thép đúc DN50 Phi 60

  • Đường kính ngoài OD: 60 (mm)
  • Độ dày thành ống từ: 1.65mm -11.07 mm.
  • Tiêu chuẩn độ dày SCH5 – XXS.
  • Trọng lượng ống thép đúc phi 60: 2.39 – 13.43(kg/m).
  • Chi tiết tham khảo bảng dưới đây:
Độ dày thành ống Độ dày tiêu chuẩn Trọng lượng thép ống đúc phi 60
(mm) ( SCH) (Kg/m)
1,65 SCH5 2,39
2,77 SCH10 3,93
3,18 SCH30 4,48
3,91 SCH40 5,43
5,54 SCH80 7,48
6,35 SCH120 8,44
11,07 XXS 13,43

Quy cách ống thép đúc DN65 Phi 73

  • Đường kính ngoài OD: 73 (mm)
  • Độ dày thành ống từ: 2.1mm -14.02 mm.
  • Tiêu chuẩn độ dày SCH5 – XXS.
  • Trọng lượng ống thép đúc phi 73: 3.67 – 20.38(kg/m).
  • Chi tiết tham khảo bảng dưới đây:
Độ dày thành ống Độ dày tiêu chuẩn Trọng lượng thép ống đúc phi 73
(mm) (SCH) (Kg/m)
2,1 SCH5 3,67
3,05 SCH10 5,26
4,78 SCH30 8,04
5,16 SCH40 8,63
7,01 SCH80 11,4
7,6 SCH120 12,25
14,02 XXS 20,38

Quy cách ống thép đúc DN65 Phi 76

  • Đường kính ngoài OD: 76 (mm)
  • Độ dày thành ống từ: 2.1mm -14.02 mm.
  • Tiêu chuẩn độ dày SCH5 – XXS.
  • Trọng lượng ống thép đúc phi 76: 3.83 – 21.42(kg/m).
  • Chi tiết tham khảo bảng dưới đây:
Độ dày thành ống Độ dày tiêu chuẩn  Trọng lượng ống thép đúc phi 76
(mm) ( SCH) (Kg/m)
2,1 SCH5 3,83
3,05 SCH10 5,48
4,78 SCH30 8,39
5,16 SCH40 9,01
7,01 SCH80 11,92
7,6 SCH120 12,81
14,02 XXS 21,42

Quy cách ống thép đúc DN80 Phi 90

  • Đường kính ngoài OD: 88.9 (mm)
  • Độ dày thành ống từ: 2.11 mm – 15.2 mm.
  • Tiêu chuẩn độ dày SCH5 – XXS.
  • Trọng lượng ống thép đúc phi 90: 4.51- 27.61(kg/m).
  • Chi tiết tham khảo bảng dưới đây:
Độ dày thành ống Độ dày tiêu chuẩn Trọng lượng ống thép đúc phi 90
(mm) (SCH) (Kg/m)
2,11 SCH5 4,51
3,05 SCH10 6,45
4,78 SCH30 9,91
5,5 SCH40 11,31
7,6 SCH80 15,23
8,9 SCH120 17,55
15,2 XXS 27,61

Quy cách ống thép đúc DN90 Phi 101.6

  • Đường kính ngoài OD: 101.6(mm)
  • Độ dày thành ống từ: 2.11 mm – 16.2 mm.
  • Tiêu chuẩn độ dày SCH5 – SCH160.
  • Trọng lượng ống thép đúc phi 101.6: 5.17 – 34.1(kg/m).
  • Chi tiết tham khảo bảng dưới đây:
Độ dày thành ống Độ dày tiêu chuẩn Trọng lượng thép ống đúc phi 101.6
(mm) ( SCH) (Kg/m)
2,11 SCH5 5,17
3,05 SCH10 7,41
4,78 SCH30 11,41
5,74 SCH40 13,56
8,1 SCH80 18,67
16,2 XXS 34,1

Quy cách ống thép đúc DN100 Phi 114.3

  • Đường kính ngoài OD: 114.3 (mm)
  • Độ dày thành ống từ: 2.11 mm – 13.5 mm.
  • Tiêu chuẩn độ dày SCH5 – SCH160.
  • Trọng lượng ống thép đúc phi 114.3: 5.83 – 33.54(kg/m).
  • Chi tiết tham khảo bảng dưới đây:
Độ dày thành ống Độ dày tiêu chuẩn Trọng lượng ống đúc phi 114.3
(mm) ( SCH) (Kg/m)
2,11 SCH5 5,83
3,05 SCH10 8,36
4,78 SCH30 12,9
6,02 SCH40 16,07
7,14 SCH60 18,86
8,56 SCH80 22,31
11,1 SCH120 28,24
13,5 SCH160 33,54

Quy cách ống thép đúc DN120 Phi 127

  • Đường kính ngoài OD: 127 (mm)
  • Độ dày thành ống từ: 6.3 mm – 9 mm.
  • Tiêu chuẩn độ dày SCH40 – SCH80
  • Trọng lượng ống thép đúc phi 127: 18.74 – 26.18(kg/m).
  • Chi tiết tham khảo bảng dưới đây:
Độ dày thành ống Độ dày tiêu chuẩn Trọng lượng ống thép đúc phi 127
(mm) ( SCH) (Kg/m)
6,3 SCH40 18,74
9 SCH80 26,18

Quy cách ống thép đúc DN125 Phi 141.3

  • Đường kính ngoài OD: 141.3 (mm)
  • Độ dày thành ống từ: 2.77 mm – 18.3 mm.
  • Tiêu chuẩn độ dày SCH5 – SCH160.
  • Trọng lượng ống thép đúc phi  141.3: 9.64 – 55.48(kg/m).
  • Chi tiết tham khảo bảng dưới đây:
Độ dày thành ống Độ dày tiêu chuẩn Trọng lượng ống thép đúc phi 141.3
(mm) ( SCH) (Kg/m)
2,77 SCH5 9,46
3,4 SCH10 11,56
6,55 SCH40 21,76
9,53 SCH80 30,95
14,3 SCH120 44,77
18,3 SCH160 55,48

Quy cách ống thép đúc DN150 Phi 168.3

  • Đường kính ngoài OD: 168.3 (mm)
  • Độ dày thành ống từ: 2.78 mm – 18.3 mm.
  • Tiêu chuẩn độ dày SCH5 – SCH160.
  • Trọng lượng ống thép đúc phi 168.3: 11.34 – 67.66(kg/m).
  • Chi tiết tham khảo bảng dưới đây:
Độ dày thành ống Độ dày tiêu chuẩn Trọng lượng ống thép đúc phi 168.3
(mm) ( SCH) (Kg/m)
2,78 SCH5 11,34
3,4 SCH10 13,82
4,78   19,27
5,16   20,75
6,35   25,35
7,11 SCH40 28,25
11 SCH80 42,65
14,3 SCH120 54,28
18,3 SCH160 67,66

Quy cách ống thép đúc PHI 219

  • Đường kính ngoài OD: 219.1 (mm)
  • Độ dày thành ống từ: 2.769 mm – 23 mm.
  • Tiêu chuẩn độ dày SCH5 – SCH160.
  • Trọng lượng ống thép đúc phi 219: 14.77 – 111.17(kg/m).
  • Chi tiết tham khảo bảng dưới đây:
Độ dày thành ống  Độ dày tiêu chuẩn  Trọng lượng ống thép đúc phi 219
(mm) ( SCH) (Kg/m)
2,769 SCH5 14,77
3,76 SCH10 19,96
6,35 SCH20 33,3
7,04 SCH30 36,8
8,18 SCH40 42,53
10,31 SCH60 53,06
12,7 SCH80 64,61
15,1 SCH100 75,93
18,2 SCH120 90,13
20,6 SCH140 100,79
23 SCH160 111,17

Quy cách ống thép đúc DN250 Phi 273

  • Đường kính ngoài OD: 273.1 (mm)
  • Độ dày thành ống từ: 3.4 mm – 28.6 mm.
  • Tiêu chuẩn độ dày SCH5 – SCH160.
  • Trọng lượng ống thép đúc phi 273: 22.6 – 172.36(kg/m).
  • Chi tiết tham khảo bảng dưới đây:
Độ dày thành ống  Độ dày thành ống  Trọng lượng ống thép đúc phi 273
(mm) ( SCH) (Kg/m)
3,4 SCH5 22,6
4,2 SCH10 27,84
6,35 SCH20 41,75
7,8 SCH30 51,01
9,27 SCH40 60,28
12,7 SCH60 81,52
15,1 SCH80 96,03
18,3 SCH100 114,93
21,4 SCH120 132,77
25,4 SCH140 155,08
28,6 SCH160 172,36

Quy cách ống thép đúc DN300 Phi 325

  • Đường kính ngoài OD: 323.9 (mm)
  • Độ dày thành ống từ: 4.2 mm – 33.3 mm.
  • Tiêu chuẩn độ dày SCH5 – SCH160.
  • Trọng lượng ống thép đúc phi 325: 33.1 – 238.53(kg/m).
  • Chi tiết tham khảo bảng dưới đây:
Độ dày thành ống  Độ dày tiêu chuẩn Trọng Lượng thép ống đúc phi 325
(mm) ( SCH) (Kg/m)
4,2 SCH5 33,1
4,57 SCH10 35,97
6,35 SCH20 49,7
8,38 SCH30 65,17
10,31 SCH40 79,69
12,7 SCH60 97,42
17,45 SCH80 131,81
21,4 SCH100 159,57
25,4 SCH120 186,89
28,6 SCH140 208,18
33,3 SCH160 238,53

Quy cách ống thép đúc DN350 Phi 355.6

  • Đường kính ngoài OD: 355.6 (mm)
  • Độ dày thành ống từ: 3.962 mm – 35.712 mm.
  • Tiêu chuẩn độ dày SCH5 – SCH160.
  • Trọng lượng ống thép đúc phi 355.6 34.34 – 281.59(kg/m).
  • Chi tiết tham khảo bảng dưới đây:
Độ dày thành ống Độ dày tiêu chuẩn Trọng lượng ống thép đúc phi 355.6
(mm) ( SCH) (Kg/m)
3,962 SCH5s 34,34
4,775 SCH5 41,29
6,35 SCH10 54,67
7,925 SCH20 67,92
9,525 SCH30 81,25
11,1 SCH40 94,26
15,062 SCH60 126,43
12,7 SCH80S 107,34
19,05 SCH80 158,03
23,8 SCH100 194,65
27,762 SCH120 224,34
31,75 SCH140 253,45
35,712 SCH160 281,59

Quy cách ống thép đúc DN400 phi 406

  • Đường kính ngoài OD: 406.4 (mm)
  • Độ dày thành ống từ: 4.2 mm – 40.5 mm.
  • Tiêu chuẩn độ dày SCH5 – SCH160.
  • Trọng lượng ống thép đúc phi 406: 41.64 – 365.27(kg/m).
  • Chi tiết tham khảo bảng dưới đây:
Độ dày thành ống  Độ dày tiêu chuẩn Trọng Lượng ống thép đúc phi 406
(mm) ( SCH) (Kg/m)
4,2 ACH5 41,64
4,78 SCH10S 47,32
6,35 SCH10 62,62
7,93 SCH20 77,89
9,53 SCH30 93,23
12,7 SCH40 123,24
16,67 SCH60 160,14
12,7 SCH80S 123,24
21,4 SCH80 203,08
26,2 SCH100 245,53
30,9 SCH120 286
36,5 SCH140 332,79
40,5 SCH160 365,27

Quy cách ống thép đúc DN450 Phi 457

  • Đường kính ngoài OD: 457 (mm)
  • Độ dày thành ống từ: 4.2 mm – 45.24 mm.
  • Tiêu chuẩn độ dày SCH5 – SCH160.
  • Trọng lượng ống thép đúc phi 457: 46.9 – 459.39 (kg/m).
  • Chi tiết tham khảo bảng dưới đây:
Độ dày thành ống Độ dày tiêu chuẩn Trọng Lượng ống thép đúc phi 457
(mm) ( SCH) (Kg/m)
4,2 SCH 5s 46,9
4,2 SCH 5 46,9
4,78 SCH 10s 53,31
6,35 SCH 10 70,57
7,92 SCH 20 87,71
11,1 SCH 30 122,05
9,53 SCH 40s 105,16
14,3 SCH 40 156,11
19,05 SCH 60 205,74
12,7 SCH 80s 139,15
23,8 SCH 80 254,25
29,4 SCH 100 310,02
34,93 SCH 120 363,57
39,7 SCH 140 408,55
45,24 SCH 160 459,39

Quy cách ống thép đúc DN500 Phi 508

  • Đường kính ngoài OD: 508(mm)
  • Độ dày thành ống từ: 4.78mm – 50mm.
  • Tiêu chuẩn độ dày SCH5 – SCH160.
  • Trọng lượng ống thép đúc phi 508: 59.29 – 564.46 (kg/m).
  • Chi tiết tham khảo bảng dưới đây:
Độ dày thành ống Độ dày tiêu chuẩn Trọng Lượng ống thép 508
(mm) ( SCH) (Kg/m)
4,78 SCH 5s 59,29
4,78 SCH 5 59,29
5,54 SCH 10s 68,61
6,35 SCH 10 78,52
9,53 SCH 20 117,09
12,7 SCH 30 155,05
9,53 SCH 40s 117,09
15,1 SCH 40 183,46
20,6 SCH 60 247,49
12,7 SCH 80s 155,05
26,2 SCH 80 311,15
32,5 SCH 100 380,92
38,1 SCH 120 441,3
44,45 SCH 140 507,89
50 SCH 160 564,46

Quy cách ống thép đúc DN600 Phi 610

  • Đường kính ngoài OD: 610 (mm)
  • Độ dày thành ống từ: 5.54 mm – 59.5 mm.
  • Tiêu chuẩn độ dày SCH5 – SCH160.
  • Trọng lượng ống thép đúc phi 610: 82.54 – 807,37 (kg/m).

Chi tiết tham khảo bảng dưới đây:

Độ dày thành ống Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng ống thép phi 610
(mm) ( SCH) (Kg/m)
5,54 SCH 5s 82,54
5,54 SCH 5 82,54
6,35 SCH 10s 94,48
6,35 SCH 10 94,48
9,53 SCH 20 141,05
14,3 SCH 30 209,97
9,53 SCH 40s 141,05
17,45 SCH 40 254,87
24,6 SCH 60 354,97
12,7 SCH 80s 186,98
30,9 SCH 80 441,07
38,9 SCH 100 547,6
46 SCH 120 639,49
52,4 SCH 140 720,2
59,5 SCH 160 807,37

6/ Ký hiệu đặc biệt của thép ống C45

  • C45: P (Photpho)≤0.045, và S≤0.045
  • C45N: C45 với điều kiện chuẩn hóa
  • C45E: Hàm lượng P, S được kiểm soát với P≤0.03, S≤0.035
  • C45R: Hàm lượng P, S được kiểm soát với P≤0.03, S 0.02-0.04.

7/ Độ cứng của ống thép C45/S45C

Khi đặt hàng thép ống C45, sử dụng các ký hiệu để xác định yêu cầu về độ cứng thông thường (+H) hoặc hạn chế (+HL, +HH). Dưới đây là bảng thể hiện các giá trị độ cứng tương ứng:

Mua thép ống C45 giá tốt tại Mạnh Tiến Phát

Mua thép ống C45 giá tốt tại Mạnh Tiến Phát
Mua thép ống C45 giá tốt tại Mạnh Tiến Phát

Với hơn một thập kỷ kinh nghiệm trong ngành thép, MTP tự hào là địa điểm tin cậy và uy tín để mua sắm thép ống C45 với giá cả hợp lý và chất lượng tối ưu.

Tại đây, chúng tôi cam kết mang đến cho quý khách hàng những sản phẩm thép ống C45 chất lượng cao, đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn kỹ thuật và yêu cầu chất lượng.

  •  Chúng tôi là đại lý hàng đầu cung cấp thép ống C45 nhập khẩu từ các nhà máy uy tín trên toàn cầu, đảm bảo nguồn gốc và xuất xứ rõ ràng của sản phẩm.
  • Với mục tiêu mang đến sự hài lòng và tin tưởng tuyệt đối cho khách hàng, chúng tôi luôn đặt lợi ích của quý khách lên hàng đầu. 
  • Đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm của chúng tôi sẽ tư vấn và hỗ trợ quý khách hàng trong quá trình lựa chọn sản phẩm, đảm bảo quý khách có được những thông tin chi tiết và đáp ứng đúng yêu cầu của dự án.
  • Bên cạnh đó, chúng tôi cam kết đưa đến giá cả cạnh tranh nhất trên thị trường cho thép ống C45, đảm bảo sự tiết kiệm và hiệu quả trong chi phí của quý khách hàng. Chúng tôi hiểu rằng giá trị kinh tế là một yếu tố quan trọng, và vì vậy chúng tôi không ngừng nỗ lực để mang đến giá cả hợp lý và tối ưu nhất.
  • Đến với Mạnh Tiến Phát, quý khách hàng sẽ trải nghiệm dịch vụ tận tâm, chất lượng sản phẩm đảm bảo, và giá cả cạnh tranh. Hãy đặt niềm tin vào chúng tôi và cùng chúng tôi xây dựng thành công cho mọi dự án của bạn.

Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để được tư vấn và nhận báo giá tốt nhất cho thép ống C45 của bạn. Mạnh Tiến Phát – Địa điểm mua thép ống C45 giá tốt và chất lượng hàng đầu.

LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ 24/7

CÔNG TY TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi điện Gọi điện Gọi điện