Ống thép carbon có độ bền cao, bền chắc nên được sử dụng rất phổ biến trong đời sống. Nhiều khách hàng đang tìm kiếm một địa chỉ cung cấp thép ống carbon chất lượng và tham khảo giá ống thép carbon mới nhất. Nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng cao về ống thép carbon chất lượng, chúng tôi xin trân trọng giới thiệu báo giá ống thép carbon mới nhất từ Mạnh Tiến Phát.
Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành công nghiệp ống thép, Mạnh Tiến Phát đã khẳng định vị thế của mình như một đối tác đáng tin cậy và chất lượng. Chúng tôi tự hào cung cấp đa dạng các loại ống thép carbon với các kích thước, độ dày và chất lượng đáp ứng được các tiêu chuẩn kỹ thuật và yêu cầu khắt khe của các dự án. Đặc biệt giá thành cực kì hợp lí. Hãy đọc bài viết chi tiết dưới đây để biết thêm nhiều thông tin về sản phẩm.
Bảng báo giá ống thép carbon cập nhật 23/09/2023

Mạnh Tiến Phát gửi đến khách hàng bảng giá ống thép carbon đầy đủ kích thước, độ dày, giá mới nhất, được cập nhật liên tục. Thông tin về giá ống thép đúc cụ thể bao gồm:
- Kích thước danh nghĩa DN từ: DN6 đến DN200
- Độ dày thành ống từ: 1.245 – 28.575 (mm)
- Khối lượng sản phẩm từ: 0.277 – 133.887 (kg/m).
- Giá ống thép carbon từ: 25.761 – 12.450.491 vnđ/cây 6m.
KÍCH THƯỚC | ĐỘ DÀY | KHỐI LƯỢNG SẢN PHẨM | GIÁ TIỀN ỐNG THÉP CARBON |
Đường kính danh nghĩa
(mm) |
(mm) | (Kg/m) | (Vnđ/cây 6 mét) |
DN6 | 1.245 | 0,277 | 25.761 |
DN6 | 1.727 | 0,364 | 33.852 |
DN6 | 2.413 | 0,468 | 43.524 |
DN8 | 1.651 | 0,489 | 45.477 |
DN8 | 2.235 | 0,630 | 58.590 |
DN8 | 3.023 | 0,794 | 73.842 |
DN10 | 1.651 | 0,629 | 58.497 |
DN10 | 2.311 | 0,843 | 78.399 |
DN10 | 3.2 | 1,098 | 102.114 |
DN15 | 1.651 | 0,799 | 74.307 |
DN15 | 2.108 | 0,997 | 92.721 |
DN15 | 2.769 | 1,265 | 117.645 |
DN15 | 3.734 | 1,617 | 150.381 |
DN15 | 4.75 | 1,938 | 180.234 |
DN15 | 7.468 | 2,247 | 208.971 |
DN20 | 1.651 | 1,016 | 94.488 |
DN20 | 2.108 | 1,273 | 118.389 |
DN20 | 2.87 | 1,680 | 156.240 |
DN20 | 3.912 | 2,190 | 203.670 |
DN20 | 5.537 | 2,878 | 267.654 |
DN20 | 7.823 | 3,626 | 327.218 |
DN25 | 1.651 | 1,289 | 119.877 |
DN25 | 2.769 | 2,086 | 193.998 |
DN25 | 3.378 | 2,494 | 231.942 |
DN25 | 4.547 | 3,227 | 300.111 |
DN25 | 6.35 | 4,225 | 392.925 |
DN25 | 9.093 | 5,436 | 505.548 |
DN32 | 1.651 | 1,645 | 152.985 |
DN32 | 2.769 | 2,683 | 249.519 |
DN32 | 3.556 | 3,377 | 313.061 |
DN32 | 4.851 | 4,452 | 414.036 |
DN32 | 6.35 | 5,594 | 520.242 |
DN32 | 9.703 | 7,747 | 720.471 |
DN40 | 1.651 | 1,893 | 176.049 |
DN40 | 2.769 | 3,089 | 287.277 |
DN40 | 3.683 | 4,038 | 375.534 |
DN40 | 05.08 | 5,395 | 501.735 |
DN40 | 7.137 | 7,219 | 671.367 |
DN40 | 10.16 | 9,521 | 885.453 |
DN40 | 13.335 | 11,455 | 1.065.315 |
DN40 | 15.875 | 12,645 | 1.165.985 |
DN50 | 1.651 | 2,383 | 221.619 |
DN50 | 2.769 | 3,920 | 364.560 |
DN50 | 3.912 | 5,428 | 504.804 |
DN50 | 5.537 | 7,461 | 693.873 |
DN50 | 8.712 | 11,059 | 1.028.487 |
DN50 | 11.074 | 13,415 | 1.247.595 |
DN50 | 14.275 | 16,168 | 1.503.624 |
DN50 | 17.45 | 18,402 | 1.711.386 |
DN65 | 2.108 | 3,677 | 341.961 |
DN65 | 3.048 | 5,246 | 487.878 |
DN65 | 5.156 | 8,607 | 800.451 |
DN65 | 07.01 | 11,382 | 1.058.526 |
DN65 | 9.525 | 14,876 | 1.383.468 |
DN65 | 14.021 | 20,348 | 1.892.364 |
DN65 | 17.145 | 23,564 | 2.191.452 |
DN65 | 20.32 | 26,341 | 2.449.713 |
DN80 | 2.108 | 4,500 | 418.500 |
DN80 | 3.048 | 6,436 | 598.548 |
DN80 | 5.486 | 11,255 | 1.046.715 |
DN80 | 7.62 | 15,233 | 1.416.669 |
DN80 | 11.1 | 21,240 | 1.975.320 |
DN80 | 15.24 | 27,610 | 2.567.730 |
DN80 | 18.415 | 31,925 | 2.969.025 |
DN80 | 21.59 | 35,743 | 3.323.099 |
DN90 | 2.108 | 5,158 | 479.694 |
DN90 | 3.048 | 7,388 | 687.084 |
DN90 | 5.74 | 13,533 | 1.257.569 |
DN90 | 8.077 | 18,579 | 1.727.847 |
DN90 | 16.154 | 33,949 | 3.156.257 |
DN100 | 2.108 | 5,817 | 540.981 |
DN100 | 3.048 | 8,340 | 775.620 |
DN100 | 4.775 | 12,863 | 1.196.259 |
DN100 | 06.02 | 16,033 | 1.491.069 |
DN100 | 8.56 | 22,262 | 2.070.366 |
DN100 | 11.1 | 28,175 | 2.620.275 |
DN100 | 12.7 | 31,736 | 2.950.448 |
DN100 | 13.487 | 33,442 | 3.110.106 |
DN100 | 17.12 | 40,920 | 3.805.560 |
DN100 | 20.32 | 46,970 | 4.367..210 |
DN100 | 23.495 | 52,474 | 4.880.082 |
DN125 | 2.769 | 9,435 | 877.455 |
DN125 | 3.404 | 11,545 | 1.073.685 |
DN125 | 6.553 | 21,718 | 2.019.774 |
DN125 | 9.525 | 30,871 | 2.871.003 |
DN125 | 12.7 | 40,170 | 3.735.810 |
DN125 | 15.875 | 48,973 | 4.553.489 |
DN125 | 19.05 | 57,280 | 5.327.040 |
DN125 | 22.225 | 65,091 | 6.053.463 |
DN125 | 25.4 | 72,406 | 6.733.758 |
DN150 | 2.769 | 11,272 | 1.048.296 |
DN150 | 3.404 | 13,804 | 1.283.772 |
DN150 | 5.563 | 22,263 | 2.070.459 |
DN150 | 7.112 | 28,191 | 2.620.763 |
DN150 | 10.973 | 42,454 | 3.948.222 |
DN150 | 14.275 | 54,070 | 5.028.510 |
DN150 | 18.237 | 67,300 | 6.258.900 |
DN150 | 21.946 | 78,985 | 7.345.605 |
DN150 | 25.4 | 89,258 | 8.300.994 |
DN150 | 28.575 | 98,184 | 9.131.112 |
DN200 | 2.769 | 14,732 | 1.370.076 |
DN200 | 3.759 | 19,097 | 1.776.021 |
DN200 | 5.563 | 29,217 | 2.717.181 |
DN200 | 6.35 | 33,224 | 3.089.832 |
DN200 | 7.036 | 36,694 | 3.412.542 |
DN200 | 8.179 | 42,425 | 3.945.525 |
DN200 | 10.312 | 52,949 | 4.924.257 |
DN200 | 12.7 | 64,464 | 5.995.152 |
DN200 | 15.062 | 75,578 | 7.027.754 |
DN200 | 18.237 | 90,086 | 8.377.998 |
DN200 | 20.625 | 100,671 | 9.3621.403 |
DN200 | 23.012 | 110,970 | 10.320.110 |
DN200 | 25.4 | 120,994 | 11.251.442 |
DN200 | 28.575 | 133,887 | 12.450.491 |
Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, để biết thêm chi tiết và nhận báo giá chính xác nhất hãy liên hệ ngay cho chúng tôi để được hỗ trợ.
Tham khảo bảng báo giá thép ống mới nhất 09/2023
Khái niệm ống thép carbon

Ống thép carbon là một loại vật liệu được sản xuất từ thép, chủ yếu bao gồm hai thành phần chính là sắt (Fe) và carbon (C), cùng với một số chất phụ trợ như mangan (tối đa 1,65%), silic (tối đa 0,6%) và đồng (tối đa 0,6%).
Hàm lượng carbon trong ống thép carbon đóng vai trò quan trọng trong việc xác định các tính chất vật lý của vật liệu, bao gồm độ bền, độ cứng, độ kéo dãn và độ mềm. Khi hàm lượng carbon tăng, thép có xu hướng có độ cứng và độ bền cao hơn, trong khi độ dẻo, khả năng chịu va đập và nhiệt độ nóng chảy giảm đi.
Dựa trên nhiều nghiên cứu, mỗi 0,196% hàm lượng carbon tăng lên tương ứng tăng khoảng 60-80 MPa về độ bền, khoảng 20-25 HB về độ cứng; giảm 2 – 4% về độ kéo dãn và khoảng 200 kJ/m về độ dai va đập.
Tuy nhiên, độ bền sẽ đạt giá trị cực đại khi tăng thêm 0,8 – 1,0% hàm lượng carbon. Nếu vượt quá giới hạn này, độ bền của vật liệu sẽ giảm đi.
Đặc tính nổi bật của thép ống carbon
1/ Ống carbon bền bỉ, tuổi thọ cao
- Ống thép carbon sở hữu khả năng chống mài mòn vượt trội, đặc biệt quan trọng trong ngành công nghiệp xây dựng.
- Sự bền vững của ống thép carbon cũng được chứng minh qua khả năng chống sốc và chống rung, đồng thời khó bị biến dạng sau các va đập mạnh. Vì thế ống thép carbon ứng dụng nhiều trong lĩnh vực giao thông vận tải, bao gồm việc sử dụng làm ống dẫn nước sinh hoạt và các hệ thống cần độ bền cao. Mức độ tuổi thọ của sản phẩm cũng được tăng cao.
2/ Có thể tái sử dụng
- Khả năng tái sử dụng của ống thép carbon mang lại lợi ích đáng kể trong việc giảm lượng khí thải CO2 tại các nhà máy sản xuất thép. Tính chất này không chỉ đóng góp vào việc bảo vệ môi trường mà còn thể hiện sự tôn trọng và ý thức về bảo vệ tài nguyên.
- Giảm lượng chất thải và tiêu thụ tài nguyên thiên nhiên, giúp giảm nguy cơ ô nhiễm môi trường và sự ảnh hưởng tiêu cực đến hệ sinh thái. Việc sử dụng ống thép carbon tái chế cũng đồng nghĩa với việc giảm lượng rác thải và chi phí xử lý môi trường. Từ đó, thép ống carbon được coi là một lựa chọn thân thiện với môi trường.
3/ Giá thép ống carbon hợp lý
- Tính dễ cán mỏng của ống thép carbon giúp giảm chi phí sản xuất và giá thành đầu ra một cách hiệu quả. Đem lại lợi ích về mặt kinh tế trong quá trình sản xuất.
- Nhờ tính linh hoạt trong quá trình cán mỏng, ống thép carbon có khả năng tiết kiệm nguyên liệu và năng lượng, giảm thiểu lãng phí, tối ưu hóa quy trình sản xuất.
- Ống thép carbon có thể giảm độ dày theo nhu cầu, từ đó tiết kiệm thời gian thi công và chi phí sử dụng.
Ứng dụng thép ống carbon

Ống thép carbon được sử dụng trong nhiều mục đích sử dụng như:
1/ Dùng làm ống ngưng tụ, trao đổi nhiệt
- Ống thép carbon được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng như dẫn dòng chảy chất lỏng trong lò luyện dầu khí, hệ thống lò chịu nhiệt của các trạm điện hạt nhân, ống bốc hơi để làm nóng hoặc làm mát các sản phẩm.
- Ngoài ra, sản phẩm này còn được sử dụng để dẫn nước trong các hệ thống phun nước, hệ thống tưới tiêu, và được áp dụng trong việc tạo khung xe đạp, mô tô, làm giàn giáo và các sản phẩm gia dụng khác.
2/ Ống kết cấu cho công trình
Ống thép carbon là vật liệu đa dụng trong các công trình xây dựng, có thể được sử dụng để làm giàn giáo, hệ thống tưới tiêu, cầu đường, ngành công nghiệp đóng tàu, cũng như trong việc tạo khung sườn cho xe ô tô, xe máy, và xe đạp.
3/ Ống dẫn cơ khí
Ống thép carbon được sử dụng để tạo ra đường dẫn khí áp lực cao, đảm bảo sự an toàn trong quá trình sản xuất và sử dụng. Với áp lực khí gia tăng, việc sử dụng ống thép hàn thông thường có thể gây nứt mối hàn và gây vỡ đường ống.
4/ Một vài ứng dụng khác
Ống thép carbon ứng dụng rộng rãi để làm ống dẫn nước thải, ống dẫn khí đốt, ống dẫn khí gas, ống dẫn dung dịch trong nồi hơi và ống dẫn nước trong nhà máy thủy điện.
Ống thép carbon có mấy loại
Ống thép carbon cũng được chia ra thành hai loại: Theo hàm lượng carbon và theo phương thức sản xuất.
1/ Phân loại theo hàm lượng carbon
Tên loại ống thép | Tỷ lệ carbon (%) |
Thép carbon siêu cao | 1,00 – 2,00 |
Thép carbon cao | 0,60 – 0,99 |
Thép carbon trung bình | 0,30 – 0,59 |
Thép carbon thấp | 0,16 – 0,29 |
Thép carbon nhẹ | 0,05 – 0,15 |
- Thép carbon siêu cao thường được áp dụng trong việc sản xuất các dụng cụ như lưỡi dao cắt, búa, kéo, và cũng được sử dụng trong các chi tiết máy móc như trục xe máy, bánh răng nhờ độ cứng và độ bền vượt trội. Tuy nhiên, loại thép này thường có giá thành tương đối cao hơn so với các loại thép khác.
- Thép carbon cao có độ cứng và độ bền rất tốt, nên sản phẩm này thường được sử dụng để chế tạo nhíp, lò xo và các dây thép có khả năng chịu được tác động mạnh.
- Thép carbon trung bình bền bỉ và cứng cáp, độ dẻo vừa phải, sản phẩm này cũng có khả năng chống ăn mòn khá tốt. Thường được sử dụng để chế tạo các chi tiết máy móc, cơ khí và trong các ứng dụng khác.
- Thép carbon nhẹ có độ dẻo rất tốt và dễ uốn cong, rất thích hợp để sản xuất các tấm thép mỏng.
2/ Phân loại theo phương thức sản xuất
Ống thép carbon được chia thành hai dạng là hàn carbon và đúc carbon:
- Ống thép hàn carbon: là loại ống thép được gia công bằng quá trình hàn điện trở. Đây là một sản phẩm chất lượng cao và được sử dụng phổ biến trong các lĩnh vực kỹ thuật đường ống, kết cấu kỹ thuật, lan can, giàn giáo và nhiều ứng dụng khác.
- Ống thép đúc carbon: là loại ống thép được sản xuất mà không cần quá trình hàn. Quy trình sản xuất của nó bao gồm việc đâm vào một phôi tròn rắn để tạo thành một ống liền mạch rỗng. Thường có hai phương pháp chính là xỏ quay nóng và phương pháp ép đùn. Ống thép đúc carbon có đặc tính chịu được áp lực và chịu nhiệt tốt. Nó được ứng dụng phổ biến trong các hệ thống đường ống công nghiệp như hệ thống xăng dầu, hệ thống lò hơi, hệ thống điện lạnh,….
Tiêu chuẩn ASTM trong sản xuất ống thép carbon
Tiêu chuẩn ASTM là bộ tiêu chuẩn kỹ thuật quốc tế cho các vật liệu và sản phẩm, được phát triển và công bố bởi hiệp hội vật liệu và thử nghiệm Hoa Kỳ (American Society for Testing and Materials). Đây là một tổ chức uy tín và có tầm quốc tế trong lĩnh vực xác định và quy định các tiêu chuẩn chất lượng và thử nghiệm cho nhiều ngành công nghiệp trên toàn cầu. Dưới đây là tiêu chuẩn ASTM trong sản xuất ống thép carbon.
1/Tiêu chuẩn ống thép carbon tròn, ống thép carbon không gỉ
Tiêu chuẩn ống thép carbon tròn, ống thép carbon không gỉ |
|
A106 – A106-99e1 | Đặc điểm kỹ thuật ống thép Carbon được đúc ở nhiệt độ cao. |
A369 – A369/A369M-92 | Tiêu chuẩn ống thép hợp kim Carbon và Ferritic rèn, khoan ở nhiệt độ cao. |
A524 – A524-96 | Ống thép hợp kim Carbon đúc trong nhiệt độ không khí và nhiệt độ thấp hơn |
A530 – A530/A530M-99 | Những yêu cầu chung của ống thép Carbon và hợp kim chuyên dụng |
A691 – A691-98 | Ống thép hợp kim Carbon, hàn điện ở nhiệt độ cao và áp suất cao |
A694 – A694/A694M-00 | Đặc điểm kỹ thuật việc rèn thép hợp kim Carbon cho mặt bích ống, phụ kiện, van và các bộ phận với độ truyền áp cao |
A733 – A733-99 | Tiêu chuẩn kỹ thuật của ống là:khớp nối ống ren bằng thép carbon hoặc thép không gỉ Austenitic đúc và hàn |
2/Tiêu chuẩn ống thép carbon siêu nóng, ống nồi hơi
Tiêu chuẩn ống thép carbon siêu nóng, ống nồi hơi |
|
A178 – A178/A178M-95 | Ống siêu nóng và ống nồi hơi bằng thép Carbon và Thép Carbon – Mangan hàn điện |
A179 – A179/A179M-90a (1996) e1 | Ống ngưng tụ và trao đổi nhiệt bằng thép Carbon thấp kéo nguội, đúc |
A192 – A192/A192M-91 (1996) e1 | Ống nồi hơi bằng thép Carbon đúc ở nhiệt độ cao |
A209 – A209/A209M-98 | Đặc tính kỹ thuật ống siêu nóng và ống nồi hơi bằng thép hợp kim Carbon-Molybdenum đúc |
A210 – A210/A210M-96 | Ống siêu nóng và ống nồi hơi bằng thép hợp kim Medium-Carbon đúc |
A334 – A334/A334M-99 | Tiêu chuẩn sản xuất ống thép Carbon và hợp kim đúc, hàn ở nhiệt độ thấp |
A450 – A450/A450M-96a | Đặc điểm kỹ thuật cho yêu cầu chung đối với ống thép Carbon, ống thép hợp kim Austenitic và ống thép hợp kim Ferritic |
A822 – A822-90 (1995) e1 | Ống thép hợp kim Carbon đúc kéo lạnh đối với hệ thống thủy lực |
3/Tiêu chuẩn ống thép carbon ngưng tụ, ống trao đổi nhiệt
Tiêu chuẩn ống thép carbon ngưng tụ, ống trao đổi nhiệt |
|
A179 – A179/A179M-90a (1996) e1 | Đặc điểm: ống ngưng tụ và trao đổi nhiệt bằng thép Carbon thấp đúc kéo nguội |
A214 – A214/A214M-96 | Ống ngưng tụ và trao đổi nhiệt bằng thép Carbon hàn điện trở |
4/Tiêu chuẩn ống thép cacbon kết cấu
Tiêu chuẩn ống thép cacbon kết cấu |
|
A500 – A500-99 | Ống kết cấu thép Carbon đúc, hàn, dạng tròn và các dạng hình khác |
A501 – A501-99 | Đặc tính kỹ thuật ống kết cấu thép Carbon đúc và hàn nóng |
5/Tiêu chuẩn ống thép carbon cơ khí
Tiêu chuẩn ống thép carbon cơ khí |
|
A512 – A512-96 | Ống cơ thép Carbon hàn giáp mối kéo lạnh |
A513 – A513-98 | Ống cơ thép Carbon và hợp kim hàn điện trở |
A519 – A519-96 | Đặc điểm kỹ thuật ống cơ thép Carbon và hợp kim đúc |
A234 – A234/A234M-99 | Tiêu chuẩn kỹ thuật phụ kiện ống của thép hợp kim và thép rèn Carbon ở nhiệt độ vừa và cao |
A420 – A420/A420M-99 | Đặc điểm kỹ thuật phụ kiện ống của thép hợp kim và thép rèn Carbon ở nhiệt độ thấp |
A758 – A758/A758M-98 | Phụ kiện ống hàn giáp mối bằng thép rèn Carbon với độ cứng được cải thiện |
Làm thế nào để mua ống thép carbon chất lượng

Khi tìm kiếm một nhà cung cấp đáng tin cậy để mua ống thép Carbon, Mạnh Tiến Phát là một lựa chọn được quan tâm nhiều nhất. Với sự hình thành lâu đời trong lĩnh vực sắt thép, Mạnh Tiến Phát đã khẳng định vị thế của mình trong ngành công nghiệp ống thép.
Mạnh Tiến Phát mang đến những dịch vụ tốt khách hàng.
- Đầu tiên, MTP cam kết cung cấp sản phẩm ống thép chất lượng cao, đảm bảo đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật và tiêu chuẩn chất lượng. Sự chất lượng và đáng tin cậy của sản phẩm là một yếu tố quan trọng để đảm bảo hiệu suất và an toàn cho dự án của bạn.
- Chúng tôi cam kết giá gốc đại lý tốt nhất thị trường.
- Miễn phí vận chuyển TPHCM, trợ giá vận chuyển đến 50% cho khách ở tỉnh.
- Hệ thống xe cẩu, tải chuyên dụng, vận chuyển nhanh chóng, an toàn đến tận công trình.
- Ống thép bên Mạnh Tiến Phát đa dạng chủng loại, kích thước đáp ứng nhu cầu thi công, sử dụng.
- Hàng có sẵn số lượng lớn tại kho, giao nhanh trong ngày, đảm bảo tiến độ công trình.
- Hơn nữa MTP có chương trình ưu đãi, chiết khấu cho khách hàng thân thiết, khách hàng mua số lượng lớn.
Với những thông tin trên, Mạnh Tiến Phát là một địa chỉ đáng tin cậy để tìm mua ống thép Carbon. Với giá gốc đại lý và chất lượng sản phẩm tốt nhất thị trường, MTP sẽ đáp ứng các nhu cầu của bạn một cách tốt nhất. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được giải đáp thắc mắc về sản phẩm.
LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ 24/7
CÔNG TY TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT