Ứng dụng thép ống carbon
Ống thép carbon được sử dụng trong nhiều mục đích sử dụng như:
Ống thép carbon có mấy loại?
Ống thép carbon cũng được chia ra thành hai loại: Theo hàm lượng carbon và theo phương thức sản xuất.
1/ Phân loại theo hàm lượng carbon
Tên loại ống thép | Tỷ lệ carbon (%) |
Thép carbon siêu cao | 1,00 – 2,00 |
Thép carbon cao | 0,60 – 0,99 |
Thép carbon trung bình | 0,30 – 0,59 |
Thép carbon thấp | 0,16 – 0,29 |
Thép carbon nhẹ | 0,05 – 0,15 |
- Thép carbon siêu cao thường được áp dụng trong việc sản xuất các dụng cụ như lưỡi dao cắt, búa, kéo, và cũng được sử dụng trong các chi tiết máy móc như trục xe máy, bánh răng nhờ độ cứng và độ bền vượt trội. Tuy nhiên, loại thép này thường có giá thành tương đối cao hơn so với các loại thép khác.
- Thép carbon cao có độ cứng và độ bền rất tốt, nên sản phẩm này thường được sử dụng để chế tạo nhíp, lò xo và các dây thép có khả năng chịu được tác động mạnh.
- Thép carbon trung bình bền bỉ và cứng cáp, độ dẻo vừa phải, sản phẩm này cũng có khả năng chống ăn mòn khá tốt. Thường được sử dụng để chế tạo các chi tiết máy móc, cơ khí và trong các ứng dụng khác.
- Thép carbon nhẹ có độ dẻo rất tốt và dễ uốn cong, rất thích hợp để sản xuất các tấm thép mỏng.
2/ Phân loại theo phương thức sản xuất
Ống thép carbon được chia thành hai dạng là hàn carbon và đúc carbon:
- Ống thép hàn carbon: là loại ống thép được gia công bằng quá trình hàn điện trở. Đây là một sản phẩm chất lượng cao và được sử dụng phổ biến trong các lĩnh vực kỹ thuật đường ống, kết cấu kỹ thuật, lan can, giàn giáo và nhiều ứng dụng khác.
- Ống thép đúc carbon: là loại ống thép được sản xuất mà không cần quá trình hàn. Quy trình sản xuất của nó bao gồm việc đâm vào một phôi tròn rắn để tạo thành một ống liền mạch rỗng. Thường có hai phương pháp chính là xỏ quay nóng và phương pháp ép đùn. Ống thép đúc carbon có đặc tính chịu được áp lực và chịu nhiệt tốt. Nó được ứng dụng phổ biến trong các hệ thống đường ống công nghiệp như hệ thống xăng dầu, hệ thống lò hơi, hệ thống điện lạnh,….
Tiêu chuẩn ASTM trong sản xuất ống thép carbon
1/Tiêu chuẩn ống thép carbon tròn, ống thép carbon không gỉ
Tiêu chuẩn ống thép carbon tròn, ống thép carbon không gỉ |
|
A106 – A106-99e1 | Đặc điểm kỹ thuật ống thép Carbon được đúc ở nhiệt độ cao. |
A369 – A369/A369M-92 | Tiêu chuẩn ống thép hợp kim Carbon và Ferritic rèn, khoan ở nhiệt độ cao. |
A524 – A524-96 | Ống thép hợp kim Carbon đúc trong nhiệt độ không khí và nhiệt độ thấp hơn |
A530 – A530/A530M-99 | Những yêu cầu chung của ống thép Carbon và hợp kim chuyên dụng |
A691 – A691-98 | Ống thép hợp kim Carbon, hàn điện ở nhiệt độ cao và áp suất cao |
A694 – A694/A694M-00 | Đặc điểm kỹ thuật việc rèn thép hợp kim Carbon cho mặt bích ống, phụ kiện, van và các bộ phận với độ truyền áp cao |
A733 – A733-99 | Tiêu chuẩn kỹ thuật của ống là:khớp nối ống ren bằng thép carbon hoặc thép không gỉ Austenitic đúc và hàn |
2/Tiêu chuẩn ống thép carbon siêu nóng, ống nồi hơi
Tiêu chuẩn ống thép carbon siêu nóng, ống nồi hơi |
|
A178 – A178/A178M-95 | Ống siêu nóng và ống nồi hơi bằng thép Carbon và Thép Carbon – Mangan hàn điện |
A179 – A179/A179M-90a (1996) e1 | Ống ngưng tụ và trao đổi nhiệt bằng thép Carbon thấp kéo nguội, đúc |
A192 – A192/A192M-91 (1996) e1 | Ống nồi hơi bằng thép Carbon đúc ở nhiệt độ cao |
A209 – A209/A209M-98 | Đặc tính kỹ thuật ống siêu nóng và ống nồi hơi bằng thép hợp kim Carbon-Molybdenum đúc |
A210 – A210/A210M-96 | Ống siêu nóng và ống nồi hơi bằng thép hợp kim Medium-Carbon đúc |
A334 – A334/A334M-99 | Tiêu chuẩn sản xuất ống thép Carbon và hợp kim đúc, hàn ở nhiệt độ thấp |
A450 – A450/A450M-96a | Đặc điểm kỹ thuật cho yêu cầu chung đối với ống thép Carbon, ống thép hợp kim Austenitic và ống thép hợp kim Ferritic |
A822 – A822-90 (1995) e1 | Ống thép hợp kim Carbon đúc kéo lạnh đối với hệ thống thủy lực |
3/Tiêu chuẩn ống thép carbon ngưng tụ, ống trao đổi nhiệt
Tiêu chuẩn ống thép carbon ngưng tụ, ống trao đổi nhiệt |
|
A179 – A179/A179M-90a (1996) e1 | Đặc điểm: ống ngưng tụ và trao đổi nhiệt bằng thép Carbon thấp đúc kéo nguội |
A214 – A214/A214M-96 | Ống ngưng tụ và trao đổi nhiệt bằng thép Carbon hàn điện trở |
4/Tiêu chuẩn ống thép cacbon kết cấu
Tiêu chuẩn ống thép cacbon kết cấu |
|
A500 – A500-99 | Ống kết cấu thép Carbon đúc, hàn, dạng tròn và các dạng hình khác |
A501 – A501-99 | Đặc tính kỹ thuật ống kết cấu thép Carbon đúc và hàn nóng |
5/Tiêu chuẩn ống thép carbon cơ khí
Tiêu chuẩn ống thép carbon cơ khí |
|
A512 – A512-96 | Ống cơ thép Carbon hàn giáp mối kéo lạnh |
A513 – A513-98 | Ống cơ thép Carbon và hợp kim hàn điện trở |
A519 – A519-96 | Đặc điểm kỹ thuật ống cơ thép Carbon và hợp kim đúc |
A234 – A234/A234M-99 | Tiêu chuẩn kỹ thuật phụ kiện ống của thép hợp kim và thép rèn Carbon ở nhiệt độ vừa và cao |
A420 – A420/A420M-99 | Đặc điểm kỹ thuật phụ kiện ống của thép hợp kim và thép rèn Carbon ở nhiệt độ thấp |
A758 – A758/A758M-98 | Phụ kiện ống hàn giáp mối bằng thép rèn Carbon với độ cứng được cải thiện |
Bảng báo giá ống thép carbon cập nhật 17/12/2024
Mạnh Tiến Phát gửi đến khách hàng bảng giá ống thép carbon đầy đủ kích thước, độ dày, giá mới nhất, được cập nhật liên tục. Thông tin về giá ống thép đúc cụ thể bao gồm:
- Kích thước danh nghĩa DN từ: DN6 đến DN200
- Độ dày thành ống từ: 1.245 – 28.575 (mm)
- Khối lượng sản phẩm từ: 0.277 – 133.887 (kg/m).
- Giá ống thép carbon từ: 25.761 – 12.450.491 vnđ/cây 6m.
KÍCH THƯỚC | ĐỘ DÀY | KHỐI LƯỢNG SẢN PHẨM | GIÁ TIỀN ỐNG THÉP CARBON |
Đường kính danh nghĩa
(mm) |
(mm) | (Kg/m) | (Vnđ/cây 6 mét) |
DN6 | 1.245 | 0,277 | 25.761 |
DN6 | 1.727 | 0,364 | 33.852 |
DN6 | 2.413 | 0,468 | 43.524 |
DN8 | 1.651 | 0,489 | 45.477 |
DN8 | 2.235 | 0,630 | 58.590 |
DN8 | 3.023 | 0,794 | 73.842 |
DN10 | 1.651 | 0,629 | 58.497 |
DN10 | 2.311 | 0,843 | 78.399 |
DN10 | 3.2 | 1,098 | 102.114 |
DN15 | 1.651 | 0,799 | 74.307 |
DN15 | 2.108 | 0,997 | 92.721 |
DN15 | 2.769 | 1,265 | 117.645 |
DN15 | 3.734 | 1,617 | 150.381 |
DN15 | 4.75 | 1,938 | 180.234 |
DN15 | 7.468 | 2,247 | 208.971 |
DN20 | 1.651 | 1,016 | 94.488 |
DN20 | 2.108 | 1,273 | 118.389 |
DN20 | 2.87 | 1,680 | 156.240 |
DN20 | 3.912 | 2,190 | 203.670 |
DN20 | 5.537 | 2,878 | 267.654 |
DN20 | 7.823 | 3,626 | 327.218 |
DN25 | 1.651 | 1,289 | 119.877 |
DN25 | 2.769 | 2,086 | 193.998 |
DN25 | 3.378 | 2,494 | 231.942 |
DN25 | 4.547 | 3,227 | 300.111 |
DN25 | 6.35 | 4,225 | 392.925 |
DN25 | 9.093 | 5,436 | 505.548 |
DN32 | 1.651 | 1,645 | 152.985 |
DN32 | 2.769 | 2,683 | 249.519 |
DN32 | 3.556 | 3,377 | 313.061 |
DN32 | 4.851 | 4,452 | 414.036 |
DN32 | 6.35 | 5,594 | 520.242 |
DN32 | 9.703 | 7,747 | 720.471 |
DN40 | 1.651 | 1,893 | 176.049 |
DN40 | 2.769 | 3,089 | 287.277 |
DN40 | 3.683 | 4,038 | 375.534 |
DN40 | 05.08 | 5,395 | 501.735 |
DN40 | 7.137 | 7,219 | 671.367 |
DN40 | 10.16 | 9,521 | 885.453 |
DN40 | 13.335 | 11,455 | 1.065.315 |
DN40 | 15.875 | 12,645 | 1.165.985 |
DN50 | 1.651 | 2,383 | 221.619 |
DN50 | 2.769 | 3,920 | 364.560 |
DN50 | 3.912 | 5,428 | 504.804 |
DN50 | 5.537 | 7,461 | 693.873 |
DN50 | 8.712 | 11,059 | 1.028.487 |
DN50 | 11.074 | 13,415 | 1.247.595 |
DN50 | 14.275 | 16,168 | 1.503.624 |
DN50 | 17.45 | 18,402 | 1.711.386 |
DN65 | 2.108 | 3,677 | 341.961 |
DN65 | 3.048 | 5,246 | 487.878 |
DN65 | 5.156 | 8,607 | 800.451 |
DN65 | 07.01 | 11,382 | 1.058.526 |
DN65 | 9.525 | 14,876 | 1.383.468 |
DN65 | 14.021 | 20,348 | 1.892.364 |
DN65 | 17.145 | 23,564 | 2.191.452 |
DN65 | 20.32 | 26,341 | 2.449.713 |
DN80 | 2.108 | 4,500 | 418.500 |
DN80 | 3.048 | 6,436 | 598.548 |
DN80 | 5.486 | 11,255 | 1.046.715 |
DN80 | 7.62 | 15,233 | 1.416.669 |
DN80 | 11.1 | 21,240 | 1.975.320 |
DN80 | 15.24 | 27,610 | 2.567.730 |
DN80 | 18.415 | 31,925 | 2.969.025 |
DN80 | 21.59 | 35,743 | 3.323.099 |
DN90 | 2.108 | 5,158 | 479.694 |
DN90 | 3.048 | 7,388 | 687.084 |
DN90 | 5.74 | 13,533 | 1.257.569 |
DN90 | 8.077 | 18,579 | 1.727.847 |
DN90 | 16.154 | 33,949 | 3.156.257 |
DN100 | 2.108 | 5,817 | 540.981 |
DN100 | 3.048 | 8,340 | 775.620 |
DN100 | 4.775 | 12,863 | 1.196.259 |
DN100 | 06.02 | 16,033 | 1.491.069 |
DN100 | 8.56 | 22,262 | 2.070.366 |
DN100 | 11.1 | 28,175 | 2.620.275 |
DN100 | 12.7 | 31,736 | 2.950.448 |
DN100 | 13.487 | 33,442 | 3.110.106 |
DN100 | 17.12 | 40,920 | 3.805.560 |
DN100 | 20.32 | 46,970 | 4.367..210 |
DN100 | 23.495 | 52,474 | 4.880.082 |
DN125 | 2.769 | 9,435 | 877.455 |
DN125 | 3.404 | 11,545 | 1.073.685 |
DN125 | 6.553 | 21,718 | 2.019.774 |
DN125 | 9.525 | 30,871 | 2.871.003 |
DN125 | 12.7 | 40,170 | 3.735.810 |
DN125 | 15.875 | 48,973 | 4.553.489 |
DN125 | 19.05 | 57,280 | 5.327.040 |
DN125 | 22.225 | 65,091 | 6.053.463 |
DN125 | 25.4 | 72,406 | 6.733.758 |
DN150 | 2.769 | 11,272 | 1.048.296 |
DN150 | 3.404 | 13,804 | 1.283.772 |
DN150 | 5.563 | 22,263 | 2.070.459 |
DN150 | 7.112 | 28,191 | 2.620.763 |
DN150 | 10.973 | 42,454 | 3.948.222 |
DN150 | 14.275 | 54,070 | 5.028.510 |
DN150 | 18.237 | 67,300 | 6.258.900 |
DN150 | 21.946 | 78,985 | 7.345.605 |
DN150 | 25.4 | 89,258 | 8.300.994 |
DN150 | 28.575 | 98,184 | 9.131.112 |
DN200 | 2.769 | 14,732 | 1.370.076 |
DN200 | 3.759 | 19,097 | 1.776.021 |
DN200 | 5.563 | 29,217 | 2.717.181 |
DN200 | 6.35 | 33,224 | 3.089.832 |
DN200 | 7.036 | 36,694 | 3.412.542 |
DN200 | 8.179 | 42,425 | 3.945.525 |
DN200 | 10.312 | 52,949 | 4.924.257 |
DN200 | 12.7 | 64,464 | 5.995.152 |
DN200 | 15.062 | 75,578 | 7.027.754 |
DN200 | 18.237 | 90,086 | 8.377.998 |
DN200 | 20.625 | 100,671 | 9.3621.403 |
DN200 | 23.012 | 110,970 | 10.320.110 |
DN200 | 25.4 | 120,994 | 11.251.442 |
DN200 | 28.575 | 133,887 | 12.450.491 |
Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, để biết thêm chi tiết và nhận báo giá chính xác nhất hãy liên hệ ngay cho chúng tôi để được hỗ trợ.
Tham khảo bảng báo giá thép ống mới nhất 12/2024
Mua ống thép carbon chính hãng, CK 5 – 10% tại Tôn Thép MTP
Khi tìm kiếm một nhà cung cấp đáng tin cậy để mua ống thép Carbon, Mạnh Tiến Phát là một lựa chọn được quan tâm nhiều nhất. Với sự hình thành lâu đời trong lĩnh vực sắt thép, Mạnh Tiến Phát đã khẳng định vị thế của mình trong ngành công nghiệp ống thép.
Mạnh Tiến Phát mang đến những dịch vụ tốt khách hàng.
- Chúng tôi cam kết giá gốc đại lý tốt nhất thị trường.
- Miễn phí vận chuyển TPHCM, trợ giá vận chuyển đến 50% cho khách ở tỉnh.
- Hệ thống xe cẩu, tải chuyên dụng, vận chuyển nhanh chóng, an toàn đến tận công trình.
- Hàng có sẵn số lượng lớn tại kho, giao nhanh trong ngày, đảm bảo tiến độ công trình.
Với những thông tin trên, Mạnh Tiến Phát là một địa chỉ đáng tin cậy để tìm mua ống thép Carbon. Với giá gốc đại lý và chất lượng sản phẩm tốt nhất thị trường, MTP sẽ đáp ứng các nhu cầu của bạn một cách tốt nhất. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được giải đáp thắc mắc về sản phẩm.
LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ 24/7
CÔNG TY TỔNG KHO TÔN THÉP MTP MIỀN NAM - TÔN THÉP MTP