Báo Giá Ống Thép Carbon Mới Nhất

Ống thép carbon là vật liệu được chế tạo từ thép, trong đó hai thành phần chính là sắt (Fe) và carbon (C), cùng với một số hợp kim như mangan (tối đa 1,65%), silic (tối đa 0,6%) và đồng (tối đa 0,6%).

Hàm lượng carbon trong thép carbon ảnh hưởng lớn đến tính chất của vật liệu, như độ bền, độ cứng, độ kéo dãn và độ mềm. Khi hàm lượng carbon tăng, thép trở nên cứng và bền hơn nhưng độ dẻo và khả năng chịu va đập giảm. Mỗi lần tăng 0,196% carbon có thể làm tăng độ bền khoảng 60-80 MPa và độ cứng tăng 20-25 HB, nhưng lại giảm độ kéo dãn 2-4% và độ dai va đập khoảng 200 kJ/m.

Ống thép carbon là một loại vật liệu được sản xuất từ thép
Ống thép carbon là một loại vật liệu được sản xuất từ thép

Ưu điểm của thép ống cacbon

So với các loại ống thép khác, ống thép carbon nổi bật nhờ vào độ bền vượt trội, khả năng chống mài mòn và chống va đập tốt hơn.

  • Bền bỉ, tuổi thọ cao: Ống thép carbon chống mài mòn, va đập và rung, bền vững trong các ứng dụng công nghiệp, xây dựng và giao thông vận tải, giúp tăng tuổi thọ sản phẩm.
  • Có thể tái sử dụng: Ống thép carbon có thể tái chế, giảm khí thải CO2, bảo vệ môi trường và giảm chất thải, đồng thời giảm chi phí xử lý và tiêu thụ tài nguyên.
  • Giá hợp lý: Tính linh hoạt trong sản xuất giúp giảm chi phí và tiết kiệm nguyên liệu, tối ưu hóa quy trình sản xuất và giảm chi phí thi công nhờ khả năng điều chỉnh độ dày theo nhu cầu.

Ứng dụng thép ống carbon

Ống thép carbon được sử dụng trong nhiều mục đích sử dụng như:

  • Ống ngưng tụ, trao đổi nhiệt: Dùng trong hệ thống dẫn chất lỏng, lò luyện dầu khí, trạm điện hạt nhân, giàn giáo, và khung xe đạp.
  • Ống kết cấu cho công trình: Sử dụng trong xây dựng giàn giáo, cầu đường, khung sườn xe ô tô, xe máy.
  • Ống dẫn cơ khí: Đảm bảo an toàn cho đường dẫn khí áp lực cao.
  • Ứng dụng khác: Dẫn nước thải, khí đốt, dung dịch nồi hơi, nước thủy điện.
Ứng dụng thép ống carbon
Ứng dụng thép ống carbon

Ống thép carbon có mấy loại?

Ống thép carbon cũng được chia ra thành hai loại: Theo hàm lượng carbon và theo phương thức sản xuất.

1/ Phân loại theo hàm lượng carbon

Tên loại ống thép Tỷ lệ carbon (%)
Thép carbon siêu cao 1,00 – 2,00
Thép carbon cao 0,60 – 0,99
Thép carbon trung bình 0,30 – 0,59
Thép carbon thấp 0,16 – 0,29
Thép carbon nhẹ 0,05 – 0,15
  • Thép carbon siêu cao thường được áp dụng trong việc sản xuất các dụng cụ như lưỡi dao cắt, búa, kéo, và cũng được sử dụng trong các chi tiết máy móc như trục xe máy, bánh răng nhờ độ cứng và độ bền vượt trội. Tuy nhiên, loại thép này thường có giá thành tương đối cao hơn so với các loại thép khác.
  • Thép carbon cao có độ cứng và độ bền rất tốt, nên sản phẩm này thường được sử dụng để chế tạo nhíp, lò xo và các dây thép có khả năng chịu được tác động mạnh.
  • Thép carbon trung bình bền bỉ và cứng cáp, độ dẻo vừa phải, sản phẩm này cũng có khả năng chống ăn mòn khá tốt. Thường được sử dụng để chế tạo các chi tiết máy móc, cơ khí và trong các ứng dụng khác.
  • Thép carbon nhẹ có độ dẻo rất tốt và dễ uốn cong, rất thích hợp để sản xuất các tấm thép mỏng. 

2/ Phân loại theo phương thức sản xuất

Ống thép carbon được chia thành hai dạng là hàn carbon và đúc carbon:

  • Ống thép hàn carbon: là loại ống thép được gia công bằng quá trình hàn điện trở. Đây là một sản phẩm chất lượng cao và được sử dụng phổ biến trong các lĩnh vực kỹ thuật đường ống, kết cấu kỹ thuật, lan can, giàn giáo và nhiều ứng dụng khác. 
  • Ống thép đúc carbon: là loại ống thép được sản xuất mà không cần quá trình hàn. Quy trình sản xuất của nó bao gồm việc đâm vào một phôi tròn rắn để tạo thành một ống liền mạch rỗng. Thường có hai phương pháp chính là xỏ quay nóng và phương pháp ép đùn. Ống thép đúc carbon có đặc tính chịu được áp lực và chịu nhiệt tốt. Nó được ứng dụng phổ biến trong các hệ thống đường ống công nghiệp như hệ thống xăng dầu, hệ thống lò hơi, hệ thống điện lạnh,….

Tiêu chuẩn ASTM trong sản xuất ống thép carbon

1/Tiêu chuẩn ống thép carbon tròn, ống thép carbon không gỉ

Tiêu chuẩn ống thép carbon tròn, ống thép carbon không gỉ

A106 – A106-99e1 Đặc điểm kỹ thuật ống thép Carbon được đúc ở nhiệt độ cao.
A369 – A369/A369M-92 Tiêu chuẩn ống thép hợp kim Carbon và Ferritic rèn, khoan ở nhiệt độ cao.
A524 – A524-96 Ống thép hợp kim Carbon đúc trong nhiệt độ không khí và nhiệt độ thấp hơn
A530 – A530/A530M-99 Những yêu cầu chung của ống thép Carbon và hợp kim chuyên dụng
A691 – A691-98 Ống thép hợp kim Carbon, hàn điện ở nhiệt độ cao và áp suất cao
A694 – A694/A694M-00 Đặc điểm kỹ thuật việc rèn thép hợp kim Carbon cho mặt bích ống, phụ kiện, van và các bộ phận với độ truyền áp cao
A733 – A733-99 Tiêu chuẩn kỹ thuật của ống là:khớp nối ống ren bằng thép carbon hoặc thép không gỉ Austenitic đúc và hàn

 2/Tiêu chuẩn ống thép carbon siêu nóng, ống nồi hơi

Tiêu chuẩn ống thép carbon siêu nóng, ống nồi hơi

A178 – A178/A178M-95 Ống siêu nóng và ống nồi hơi bằng thép Carbon và Thép Carbon – Mangan hàn điện
A179 – A179/A179M-90a (1996) e1 Ống ngưng tụ và trao đổi nhiệt bằng thép Carbon thấp kéo nguội, đúc
A192 – A192/A192M-91 (1996) e1 Ống nồi hơi bằng thép Carbon đúc ở nhiệt độ cao
A209 – A209/A209M-98 Đặc tính kỹ thuật ống siêu nóng và ống nồi hơi bằng thép hợp kim Carbon-Molybdenum đúc
A210 – A210/A210M-96 Ống siêu nóng và ống nồi hơi bằng thép hợp kim Medium-Carbon đúc
A334 – A334/A334M-99 Tiêu chuẩn sản xuất ống thép Carbon và hợp kim đúc, hàn ở nhiệt độ thấp
A450 – A450/A450M-96a Đặc điểm kỹ thuật cho yêu cầu chung đối với ống thép Carbon, ống thép hợp kim Austenitic và ống thép hợp kim Ferritic
A822 – A822-90 (1995) e1 Ống thép hợp kim Carbon đúc kéo lạnh đối với hệ thống thủy lực

3/Tiêu chuẩn ống thép carbon ngưng tụ, ống trao đổi nhiệt

Tiêu chuẩn ống thép carbon ngưng tụ, ống trao đổi nhiệt

A179 – A179/A179M-90a (1996) e1 Đặc điểm: ống ngưng tụ và trao đổi nhiệt bằng thép Carbon thấp đúc kéo nguội
A214 – A214/A214M-96 Ống ngưng tụ và trao đổi nhiệt bằng thép Carbon hàn điện trở

4/Tiêu chuẩn ống thép cacbon kết cấu

Tiêu chuẩn ống thép cacbon kết cấu

A500 – A500-99 Ống kết cấu thép Carbon đúc, hàn, dạng tròn và các dạng hình khác
A501 – A501-99 Đặc tính kỹ thuật ống kết cấu thép Carbon đúc và hàn nóng

5/Tiêu chuẩn ống thép carbon cơ khí

Tiêu chuẩn ống thép carbon cơ khí

A512 – A512-96 Ống cơ thép Carbon hàn giáp mối kéo lạnh
A513 – A513-98 Ống cơ thép Carbon và hợp kim hàn điện trở
A519 – A519-96 Đặc điểm kỹ thuật ống cơ thép Carbon và hợp kim đúc
A234 – A234/A234M-99 Tiêu chuẩn kỹ thuật phụ kiện ống của thép hợp kim và thép rèn Carbon ở nhiệt độ vừa và cao
A420 – A420/A420M-99 Đặc điểm kỹ thuật phụ kiện ống của thép hợp kim và thép rèn Carbon ở nhiệt độ thấp
A758 – A758/A758M-98 Phụ kiện ống hàn giáp mối bằng thép rèn Carbon với độ cứng được cải thiện

Bảng báo giá ống thép carbon cập nhật 17/12/2024

Mạnh Tiến Phát gửi đến khách hàng bảng giá ống thép carbon đầy đủ kích thước, độ dày, giá mới nhất, được cập nhật liên tục. Thông tin về giá ống thép đúc cụ thể bao gồm:

  • Kích thước danh nghĩa DN từ: DN6 đến DN200 
  • Độ dày thành ống từ: 1.245 – 28.575 (mm)
  • Khối lượng sản phẩm từ: 0.277 – 133.887 (kg/m).
  • Giá ống thép carbon từ:  25.761 – 12.450.491 vnđ/cây 6m.
Mạnh Tiến Phát gửi đến khách hàng bảng giá ống thép carbon đầy đủ kích thước, độ dày
Mạnh Tiến Phát gửi đến khách hàng bảng giá ống thép carbon đầy đủ kích thước, độ dày
KÍCH THƯỚC ĐỘ DÀY KHỐI LƯỢNG SẢN PHẨM GIÁ TIỀN ỐNG THÉP CARBON
Đường kính danh nghĩa

(mm)

(mm) (Kg/m) (Vnđ/cây 6 mét)
DN6 1.245 0,277 25.761 
DN6 1.727 0,364 33.852
DN6 2.413 0,468 43.524
DN8 1.651 0,489 45.477
DN8 2.235 0,630 58.590
DN8 3.023 0,794 73.842 
DN10 1.651 0,629 58.497 
DN10 2.311 0,843 78.399 
DN10 3.2 1,098 102.114 
DN15 1.651 0,799 74.307 
DN15 2.108 0,997 92.721 
DN15 2.769 1,265 117.645 
DN15 3.734 1,617 150.381 
DN15 4.75 1,938 180.234 
DN15 7.468 2,247 208.971 
DN20 1.651 1,016 94.488 
DN20 2.108 1,273 118.389 
DN20 2.87 1,680 156.240 
DN20 3.912 2,190 203.670 
DN20 5.537 2,878 267.654 
DN20 7.823 3,626 327.218 
DN25 1.651 1,289 119.877 
DN25 2.769 2,086 193.998 
DN25 3.378 2,494 231.942 
DN25 4.547 3,227 300.111 
DN25 6.35 4,225 392.925 
DN25 9.093 5,436 505.548 
DN32 1.651 1,645 152.985 
DN32 2.769 2,683 249.519 
DN32 3.556 3,377 313.061 
DN32 4.851 4,452 414.036 
DN32 6.35 5,594 520.242 
DN32 9.703 7,747 720.471 
DN40 1.651 1,893 176.049 
DN40 2.769 3,089 287.277 
DN40 3.683 4,038 375.534 
DN40 05.08 5,395 501.735 
DN40 7.137 7,219 671.367 
DN40 10.16 9,521 885.453 
DN40 13.335 11,455 1.065.315 
DN40 15.875 12,645 1.165.985 
DN50 1.651 2,383 221.619 
DN50 2.769 3,920 364.560 
DN50 3.912 5,428 504.804 
DN50 5.537 7,461 693.873 
DN50 8.712 11,059 1.028.487 
DN50 11.074 13,415 1.247.595 
DN50 14.275 16,168 1.503.624 
DN50 17.45 18,402 1.711.386 
DN65 2.108 3,677 341.961 
DN65 3.048 5,246 487.878 
DN65 5.156 8,607 800.451 
DN65 07.01 11,382 1.058.526 
DN65 9.525 14,876 1.383.468 
DN65 14.021 20,348 1.892.364 
DN65 17.145 23,564 2.191.452 
DN65 20.32 26,341 2.449.713 
DN80 2.108 4,500 418.500 
DN80 3.048 6,436 598.548 
DN80 5.486 11,255 1.046.715 
DN80 7.62 15,233 1.416.669 
DN80 11.1 21,240 1.975.320 
DN80 15.24 27,610 2.567.730 
DN80 18.415 31,925 2.969.025 
DN80 21.59 35,743 3.323.099 
DN90 2.108 5,158 479.694 
DN90 3.048 7,388 687.084 
DN90 5.74 13,533 1.257.569 
DN90 8.077 18,579 1.727.847 
DN90 16.154 33,949 3.156.257 
DN100 2.108 5,817 540.981 
DN100 3.048 8,340 775.620 
DN100 4.775 12,863 1.196.259 
DN100 06.02 16,033 1.491.069 
DN100 8.56 22,262 2.070.366 
DN100 11.1 28,175 2.620.275 
DN100 12.7 31,736 2.950.448 
DN100 13.487 33,442 3.110.106 
DN100 17.12 40,920 3.805.560 
DN100 20.32 46,970 4.367..210 
DN100 23.495 52,474 4.880.082 
DN125 2.769 9,435 877.455 
DN125 3.404 11,545 1.073.685 
DN125 6.553 21,718 2.019.774 
DN125 9.525 30,871 2.871.003 
DN125 12.7 40,170 3.735.810 
DN125 15.875 48,973 4.553.489 
DN125 19.05 57,280 5.327.040 
DN125 22.225 65,091 6.053.463 
DN125 25.4 72,406 6.733.758 
DN150 2.769 11,272 1.048.296 
DN150 3.404 13,804 1.283.772 
DN150 5.563 22,263 2.070.459 
DN150 7.112 28,191 2.620.763 
DN150 10.973 42,454 3.948.222 
DN150 14.275 54,070 5.028.510 
DN150 18.237 67,300 6.258.900 
DN150 21.946 78,985 7.345.605 
DN150 25.4 89,258 8.300.994 
DN150 28.575 98,184 9.131.112 
DN200 2.769 14,732 1.370.076 
DN200 3.759 19,097 1.776.021 
DN200 5.563 29,217 2.717.181 
DN200 6.35 33,224 3.089.832 
DN200 7.036 36,694 3.412.542 
DN200 8.179 42,425 3.945.525 
DN200 10.312 52,949 4.924.257 
DN200 12.7 64,464 5.995.152 
DN200 15.062 75,578 7.027.754 
DN200 18.237 90,086 8.377.998 
DN200 20.625 100,671 9.3621.403 
DN200 23.012 110,970 10.320.110 
DN200 25.4 120,994 11.251.442 
DN200 28.575 133,887 12.450.491 

Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, để biết thêm chi tiết và nhận báo giá chính xác nhất hãy liên hệ ngay cho chúng tôi để được hỗ trợ.

Tham khảo bảng báo giá thép ống mới nhất 12/2024

Mua ống thép carbon chính hãng, CK 5 – 10% tại Tôn Thép MTP

Khi tìm kiếm một nhà cung cấp đáng tin cậy để mua ống thép Carbon, Mạnh Tiến Phát là một lựa chọn được quan tâm nhiều nhất. Với sự hình thành lâu đời trong lĩnh vực sắt thép, Mạnh Tiến Phát đã khẳng định vị thế của mình trong ngành công nghiệp ống thép.

Mạnh Tiến Phát mang đến những dịch vụ tốt khách hàng.

  • Chúng tôi cam kết giá gốc đại lý tốt nhất thị trường.
  • Miễn phí vận chuyển TPHCM, trợ giá vận chuyển đến 50% cho khách ở tỉnh.
  • Hệ thống xe cẩu, tải chuyên dụng, vận chuyển nhanh chóng, an toàn đến tận công trình.
  • Hàng có sẵn số lượng lớn tại kho, giao nhanh trong ngày, đảm bảo tiến độ công trình.
Mua thép ống carbon tại tôn thép MTP
Mua thép ống carbon tại tôn thép MTP

Với những thông tin trên, Mạnh Tiến Phát là một địa chỉ đáng tin cậy để tìm mua ống thép Carbon. Với giá gốc đại lý và chất lượng sản phẩm tốt nhất thị trường, MTP sẽ đáp ứng các nhu cầu của bạn một cách tốt nhất. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được giải đáp thắc mắc về sản phẩm.

LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ 24/7

CÔNG TY TỔNG KHO TÔN THÉP MTP MIỀN NAM - TÔN THÉP MTP

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi điện Gọi điện Gọi điện
0933.991.222 0902.774.111 0932.181.345 0932.337.337 0789.373.666 0917.02.03.03 0909.601.456