Ống thép đúc chịu nhiệt là loại thép ống được sản xuất bằng phương pháp đúc nguyên khối, có khả năng chịu được nhiệt độ cực cao, lên đến hơn 1000°C, mà không bị biến dạng hay suy giảm chất lượng. Với thiết kế thành ống dày đồng đều, sản phẩm này đảm bảo khả năng chịu áp suất lớn và duy trì độ bền, độ ổn định trong các môi trường nhiệt độ khắc nghiệt, kể cả quá nóng hoặc quá lạnh.
Ưu điểm của thép ống đúc chịu nhiệt
Thép ống đúc chịu nhiệt có nhiều ưu điểm nổi bật như:
- Ống thép chịu nhiệt có khả năng chịu nhiệt lên đến hơn 1000°C, trong khi ống đúc thông thường chỉ chịu được nhiệt độ ở mức trung bình, dễ bị ảnh hưởng khi nhiệt độ quá cao.
- Thành ống dày đồng đều của ống chịu nhiệt giúp tăng cường khả năng chịu áp lực, phù hợp với các hệ thống làm việc ở điều kiện áp suất cao.
- Ống thép chịu nhiệt ít bị biến dạng, nứt gãy, hoặc suy giảm chất lượng khi làm việc lâu dài trong điều kiện nhiệt độ cao.
- Thép chịu nhiệt thường có thêm các thành phần hợp kim đặc biệt giúp tăng khả năng chống ăn mòn và oxy hóa trong môi trường nhiệt độ cao.
Ứng dụng của ống thép đúc chịu nhiệt độ cao
Với những ưu điểm nổi bật của sản phẩm, thép ống chịu nhiệt độ cao được sử dụng trong các ứng dụng đặc biệt như:
- Sử dụng trong lò hơi và nồi hơi để truyền dẫn hơi nước và khí nóng.
- Ống dẫn trong các nhà máy nhiệt điện và năng lượng tái tạo.
- Đường ống dẫn dầu, khí, hóa chất trong các nhà máy lọc dầu, hóa dầu.
- Đường ống trong các lò nung và lò luyện kim.
- Các hệ thống dẫn khí hoặc chất lỏng trong quá trình sản xuất kim loại.
- Sử dụng trong chế tạo máy móc, ống xả cho các phương tiện giao thông đặc biệt như tàu thủy, tàu hỏa.
Các loại thép ống đúc chịu nhiệt
Thép ống đúc chịu nhiệt có hai loại được phân biệt dựa vào nguyên liệu sản xuất đó là ống thép không gỉ chịu nhiệt và ống thép đúc carbon chịu nhiệt.
Thép ống đúc carbon chịu nhiệt
Thép ống đúc carbon chịu nhiệt được sản xuất từ phôi thép carbon đặc biệt, theo tiêu chuẩn ASTM A106. Sản phẩm chịu lực cao do không có mối hàn, hạn chế tình trạng nứt gãy khi chịu áp lực lớn.
Ống đúc carbon chịu nhiệt được chia làm 3 loại là:
Thép ống đúc chịu nhiệt A106 GrA
- Độ bền chịu căng tối thiểu (TS): 30 ksi (205 MPa).
- Độ bền kéo tối thiểu (YS): 48 ksi (330 MPa).
Thép ống đúc chịu nhiệt A106 GrB
- Độ bền chịu căng tối thiểu (TS): 35 ksi (240 MPa).
- Độ bền kéo tối thiểu (YS): 60 ksi (415 MPa).
Thép ống đúc chịu nhiệt A106 GrC
- Độ bền chịu căng tối thiểu (TS): 40 ksi (275 MPa).
- Độ bền kéo tối thiểu (YS): 70 ksi (485 MPa).
Ưu nhược điểm của ống thép đúc chịu nhiệt:
- Ưu điểm: Chi phí sản xuất rẻ hơn nên có giá thành thấp.
- Nhược điểm: Dễ bị oxy hóa và hư hỏng hơn trong điều kiện khắc nghiệt.
Thép ống không gỉ chịu nhiệt
Thép ống không gỉ chịu nhiệt được sản xuất từ hợp kim thép không gỉ, có khả năng chịu nhiệt cao và kháng ăn mòn vượt trội, bề mặt sáng bóng, tính thẩm mỹ cao.
Ống inox đúc chịu nhiệt cũng có 3 loại là:
- Ống đúc inox 304: Hàm lượng Carbon 0.04% – 0.08%, cải thiện độ bền nhiệt độ cao, đặc biệt cho các bộ phận tiếp xúc với nhiệt độ trên 427°C (800°F).
- Ống đúc inox 321: Chịu được các tác động gây ảnh hưởng kết cấu trong phạm vi kết tủa cacbua crôm từ 427°C đến 816°C (800°F đến 1500°F).
- Ống đúc inox 310: Có hàm lượng crom và niken cao, bền bỉ trong điều kiện nhiệt độ lên đến 1149°C.
Ưu nhược điểm của ống thép không gỉ chịu nhiệt:
- Ưu điểm: Kháng ăn mòn hiệu quả trong môi trường hóa chất, nước biển.
- Nhược điểm: Giá thành cao hơn thép carbon, có thể bị nứt nếu tiếp xúc lâu với nhiệt độ quá cao.
Thông số kỹ thuật thép ống đúc chịu nhiệt
Tiêu chuẩn: ASTM A53, ASTM A106, AST A515, ASTM A516, A213-T91, A213-T22, API-5L, A213-T23, A210-C X42, GOST, EN, JIS, DIN,…
Thành phần hóa học
Đặc tính cơ lý
Mác thép | Giới hạn chảy YS (Mpa) | Giới hạn đứt TS (Mpa) | Độ giãn dài EL (%) |
Tiêu chuẩn ASTM A515 | |||
Gr 60 | 220 min | 415-550 | 21 |
Gr 65 | 240 min | 450-585 | 19 |
Gr 70 | 260 min | 485-620 | 17 |
Tiêu chuẩn ASTM A516 | |||
Gr 55 | 205 min | 380-515 | 23 |
Gr 60 | 220 min | 415-550 | 21 |
Gr 60S | 220 min | 415-550 | 21 |
Gr 65 | 240 min | 450-585 | 19 |
Gr 65S | 240 min | 450-585 | 19 |
Gr 70 | 260 min | 485-620 | 17 |
Gr 70S | 260 min | 485-620 | 17 |
Quy cách
- Đường kính danh nghĩa: DN6 – DN600
- Đường kính ngoài: 10.3 – 610 mm
- Độ dày: 1.24 – 59.5mm
- Chiều dài: 6 – 12m/cây (có thể cắt theo yêu cầu)
Bảng tra trọng lượng
Báo giá ống thép đúc chịu nhiệt hôm nay 17/12/2024
Tôn Thép MTP gửi khách hàng báo giá ống thép đúc chịu nhiệt mới nhất hôm nay 17/12/2024. Giá thép ống đúc chịu nhiệt cạnh tranh nhất thị trường, CK cho đơn hàng lớn lên đến 10%.
- Thép ống đúc carbon chịu nhiệt có giá từ 14.000 – 18.000 VNĐ/kg
- Thép ống không gỉ chịu nhiệt có giá từ 40.000 – 65.000 VNĐ/kg
Để nhận báo giá thép ống chi tiết theo nhu cầu, khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến hotline của Tôn Thép MTP để được nhân viên hỗ trợ tư vấn và gửi báo giá chính xác nhất.
Mua ống thép đúc chịu nhiệt chất lượng ở đâu?
Tôn Thép MTP cam kết cung cấp sản phẩm ống thép đúc chịu nhiệt chất lượng tốt và giá cả vô cùng hợp lý. Đến với Tôn Thép MTP bạn sẽ không phải lo lắng vì chúng tôi:
- Có hơn 10 năm kinh nghiệm và danh tiếng vững chắc trong ngành.
- Thép ống chịu nhiệt nhập khẩu từ các nhà máy lớn ở Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản,….
- Giá thành cạnh tranh với nhiều ưu đãi hấp dẫn, CK 5 – 10% cho đơn hàng lớn.
- Đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm của chúng tôi sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ quý khách hàng trong việc lựa chọn sản phẩm.
- Tôn Thép MTP có hệ thống xe tải vận chuyển thép vận chuyển thép tận công trình, toàn Miền Nam.
Liên hệ với Tôn Thép MTP ngay hôm nay để được tư vấn và nhận thông tin chi tiết về các sản phẩm ống thép đúc chịu nhiệt theo nhu cầu sử dụng.
LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ 24/7
CÔNG TY TỔNG KHO TÔN THÉP MTP MIỀN NAM - TÔN THÉP MTP