Ống thép lục giác còn được gọi là ống thép lục lăng (hexagon steel), là một loại thép có mặt cắt hình lục giác, kết cấu rỗng, thành ống dày, chịu lực tốt. Cấu tạo chính của ống thép lục giác là sắt và carbon, thêm vào đó là một số nguyên tố khác, nên rất cứng cáp, hạn chế biến dạng khi sử dụng.
Ưu điểm của ống thép lục giác
Ống thép lục giác có một số đặc điểm nổi bật hơn so với ống tròn, vuông và chữ nhật như:
- Với hình dạng lục giác, ống thép rất ổn định khi được lắp ghép hoặc kết nối, đặc biệt trong các ứng dụng cần giữ cố định hoặc chống xoay (như trong các kết cấu chịu lực hoặc trong các công trình cơ khí).
- So với ống tròn, việc kết nối ống thép lục giác dễ dàng hơn vì có các cạnh phẳng giúp việc lắp ghép trở nên chắc chắn và dễ dàng hơn mà không cần sử dụng thêm các thiết bị giữ chặt.
- Ống thép lục giác có thể phân bổ lực đều hơn khi sử dụng trong các kết cấu chịu tải hoặc khi gắn vào các giá đỡ, giúp nâng cao tính ổn định của công trình.
- Hình dạng lục giác không chỉ tạo điểm nhấn về mặt thẩm mỹ mà còn mang lại sự khác biệt trong các ứng dụng trang trí.
Ứng dụng của thép ống lục giác
Thép ống lục giác được sử dụng trong nhiều lĩnh vực, bao gồm:
- Xây dựng: Ống dẫn chính, ống chịu nhiệt, cấu trúc cầu và tàu.
- Chế tạo cơ khí: Gia công trục, đòn bẩy, thanh kết nối, khớp nối ty ren.
- Công nghiệp: Sản xuất nồi hơi, thiết bị trong nhà máy hóa dầu và lọc dầu.
- Nông nghiệp: Làm hệ thống trồng cây thủy sinh trong trang trại và mô hình trồng trọt quy mô lớn.
Các loại thép ống lục giác
Thép ống lục giác được gia công thành 3 loại là thép ống lục giác trong tròn, thép ống ngoài tròn trong lục giác, thép ống lục lăng trong ngoài.
- Ống thép lục giác trong tròn: Mặt cắt có dạng bên ngoài hình lục giác, bên trong hình tròn.
- Ống ngoài tròn trong lục giác: Mặt cắt có dạng bên ngoài hình tròn, bên trong hình lục giác.
- Ống lục giác trong ngoài: Mặt cắt có dạng hình lục giác cả bên trong và bên ngoài.
Thông số kỹ thuật thép ống lục giác
Tiêu chuẩn sản xuất ống thép lục giác
- Mác thép: SS400, A36, S20C, S25C, S28C, S35C, S40C, S45C, Q345B, A752 Gr.50,…
- Tiêu chuẩn sản xuất: JIS G3101, ASTM, JIS G4051, GB/T3274, GB/T3077 …
- Nguồn gốc: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Châu Âu, Đài Loan,…
- Đường kính: phi 6mm – phi 80mm
- Chiều dài: 3m – 6m
Đặc tính cơ lý ống thép lục giác
Mác thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ ỐNG THÉP LỤC GIÁC | ||
YS
Mpa |
TS
Mpa |
EL
% |
|
S45C | ≤355 | ≤600 | ≤16 |
S50C | ≤375 | ≤630 | ≤14 |
SS400 | ≤205 | ≤520 | ≤30 |
A36 | ≤248 | 400-550 | ≤23 |
Thành phần hóa học thép ống lục lăng
Mác thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC THÉP ỐNG LỤC GIÁC (%) | |||||||
C max | Mn max | P max | S max | Si max | Cr max | Cu max | Ni max | |
S45C | 0.42-0.48 | 0.60-0.90 | 0.030 | 0.035 | 0.17-0.37 | < 0.20 | < 0.3 | <0.2 |
S50C | 0.47-0.53 | 0.60-0.90 | 0.030 | 0.035 | 0.17-0.37 | 0.25 | 0.25 | 0.25 |
SS400 | 0.12-0.20 | 0.03-0.70 | 0.045 | 0.045 | 0.30 | 0.03 | 0.03 | 0.03 |
A36 | 0.26 | 0.60-0.90 | 0.050 | 0.050 | 0.40 | 0.20 |
Bảng tra quy cách thép ống lục giác
Báo giá ống thép lục giác mới nhất
Tôn Thép MTP xin gửi tới quý khách hàng bảng báo giá ống thép lục giác đủ kích thước, đường kính và cập nhật mới nhất 17/12/2024
Tôn Thép MTP tự hào là đơn vị cung cấp ống thép lục giác chất lượng cao, giá cả cạnh tranh. Chúng tôi hiểu rằng giá trị của một sản phẩm không chỉ nằm ở giá thành sản phẩm mà còn đến từ chất lượng. Do đó, Tôn Thép MTP luôn đem đến cho khách hàng những lợi ích như: Đến với Tôn Thép MTP, bạn có thể yên tâm về chất lượng, giá cả và dịch vụ tốt nhất khi mua ống thép lục giác. Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để được tư vấn và nhận báo giá chi tiết.Tôn Thép MTP cung cấp ống thép lục giác giá rẻ, chất lượng
LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ 24/7
CÔNG TY TỔNG KHO TÔN THÉP MTP MIỀN NAM - TÔN THÉP MTP