121 Phan Văn Hớn
Bà Điểm, Hóc Môn
0933.991.222
Tư vấn miễn phí 24/7
97,500₫
Báo giá sắt thép hình V mạ kẽm mới nhất hiện nay
Báo giá sắt thép hình V mạ kẽm mới nhất, đầy đủ các kích thước V25, V50, V75, V100… tại Tôn Thép MTP được trân trọng gửi đến quý khách hàng có nhu cầu. Thép hình V mạ kẽm được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại nên đáp ứng được nhu cầu của nhiều công trình. Giá sắt thép hình V mạ kẽm tuy đắt hơn nhưng chất lượng vượt trội hơn hẳn thép đen, không làm khách hàng phải thất vọng.
Giá sắt V mạ kẽm tại Tôn Thép MTP đảm bảo thấp nhất thị trường, giúp khách hàng tiết kiệm được kha khá chi phí. Hỗ trợ vận chuyển sắt thép hình V mạ kẽm nhanh chóng trên địa bàn TPHCM, các tỉnh lân cận ở miền Nam, đảm bảo tiến độ công trình.
Về cấu tạo, đặc tính và ứng dụng thì sắt V mạ kẽm không có sự khác biệt quá lớn so với thép đen. Tuy nhiên, nhờ vào công nghệ phủ mạ bề mặt hiện đại, thép V mạ kẽm có bề mặt sáng bóng đẹp mắt hơn nhiều. Sử dụng sắt thép hình V mạ kẽm có thể giúp công trình tăng thêm từ 20 – 30 tuổi thọ.
Sắt thép hình V mạ kẽm có bước tiến đột phá về công nghệ, bề mặt bên ngoài được phủ mạ kẽm giúp thép bền bỉ, không bị rỉ sét theo thời gian. Để lớp kẽm bền chắc hơn, hiện nay có 2 phương pháp phủ mạ thông dụng nhất là mạ kẽm nhúng nóng và nhúng kẽm điện phân.
Tham khảo thông tin giá cả các loại thép V khác
Nhờ vào những đặc tính cực kỳ vượt trội, giá sắt thép hình V mạ kẽm phải chăng mà vật tư này ngày càng được ứng dụng rộng rãi trên nhiều lĩnh vực khác nhau:
Chống ăn mòn hiệu quả, bề mặt bên ngoài nhẵn mịn, sắt thép hình V là lựa chọn tối ưu nhất của người tiêu dùng. Thép đáp ứng được các tiêu chuẩn chất lượng hàng đầu trên thế giới như: JIS G 3302 (mác thép Nhật Bản), ASTM A653/A653M (mác thép Hoa Kỳ), AS 1397 (mác thép Úc), EN 10346 (mác thép châu Âu)…
Dưới đây là một số kích thước sắt thép hình V mạ kẽm thông dụng nhất hiện nay:
BAREM CÁC KÍCH THƯỚC SẮT THÉP HÌNH V MẠ KẼM | ||||
H(mm) | B(mm) | T(mm) | L (mm) | W(kg/m) |
20 | 20 | 3 | 6,0 | 0.89 |
25 | 25 | 3 | 6,0 | 1.12 |
25 | 25 | 4 | 6,0 | 1.46 |
30 | 30 | 3 | 6,0 | 1.36 |
30 | 30 | 4 | 6,0 | 1.78 |
40 | 40 | 3 | 6,0 | 1.85 |
40 | 40 | 4 | 6,0 | 2.42 |
40 | 40 | 5 | 6,0 | 2.97 |
50 | 50 | 3 | 6,0 | 2.5 |
50 | 50 | 4 | 6,0 | 3.6 |
50 | 50 | 5 | 6,0 | 3.77 |
60 | 60 | 5 | 6,0 | 4.55 |
63 | 63 | 4 | 6,0 | 3.9 |
63 | 63 | 5 | 6,0 | 4.81 |
63 | 63 | 6 | 6,0 | 5.72 |
65 | 65 | 6 | 6,0 | 5.91 |
70 | 70 | 5 | 6,0 | 5.38 |
70 | 70 | 6 | 6,0 | 6.39 |
75 | 75 | 6 | 6,0 | 6.89 |
75 | 75 | 8 | 6,0 | 9.02 |
80 | 80 | 6 | 6,0 | 7.36 |
80 | 80 | 7 | 6,0 | 8.51 |
80 | 80 | 8 | 6,0 | 9.65 |
90 | 90 | 8 | 6,0 | 10.90 |
100 | 100 | 7 | 6,0 | 10.80 |
100 | 100 | 8 | 6,0 | 12.20 |
100 | 100 | 10 | 6/9/12 | 15.10 |
100 | 100 | 12 | 6/9/12 | 17.90 |
120 | 120 | 8 | 6/9/12 | 14.7 |
125 | 125 | 9 | 6/9/12 | 17.3 |
125 | 125 | 10 | 6/9/12 | 19.10 |
125 | 125 | 12 | 6/9/12 | 22.70 |
130 | 130 | 9 | 6/9/12 | 17.9 |
130 | 130 | 12 | 6/9/12 | 23.4 |
130 | 130 | 15 | 6/9/12 | 28.80 |
150 | 150 | 12 | 6/9/12 | 27.3 |
150 | 150 | 15 | 9/12 | 33.80 |
175 | 175 | 12 | 9/12 | 31.8 |
175 | 175 | 15 | 9/12 | 39.4 |
200 | 200 | 15 | 9/12 | 45.3 |
200 | 200 | 20 | 9/12 | 59.7 |
200 | 200 | 25 | 9/12 | 74.0 |
250 | 250 | 25 | 9/12 | 94.0 |
250 | 250 | 30 | 9/12 | 129.0 |
Tôn Thép MTP cam kết cung cấp bảng giá CHÍNH HÃNG + MỚI NHẤT + KHÔNG TRUNG GIAN từ nhà máy. Gọi ngay tổng đài tư vấn: 0902.774.111 - 0789.373.666 - 0933.991.222 - 0932.181.345 - 0932.337.337- 0917.02.03.03- 0909.601.456 để có giá chính xác nhất
Giá sắt thép hình V mạ kẽm trên thị trường dao động khá mạnh, đặc biệt vào những tháng mùa khô khi nhu cầu xây dựng tăng cao. Khi chọn mua, khách hàng nên chọn các thương hiệu nổi tiếng như Hòa Phát, VinaOne… để đảm bảo chất lượng tốt nhất. Trong đó, Tôn Thép MTP đảm bảo cung ứng với giá sắt thép hình V mạ kẽm rẻ nhất thị trường.
Giá sắt thép hình V mạ kẽm Hòa Phát theo quy cách sau:
Quy cách | Độ dày | Trọng lượng | Giá bán (VNĐ) |
V25*25 | 2 | 5 | 97.500 |
2,5 | 5,4 | 105.300 | |
3,5 | 7,2 | 140.400 | |
2 | 5,5 | 105.600 | |
2,5 | 6,3 | 120.960 | |
V30*30 | 2,8 | 7,3 | 140.160 |
3 | 8,1 | 155.520 | |
3,5 | 8,4 | 161.280 | |
2 | 8 | 142.500 | |
3 | 9 | 161.500 | |
3 | 10 | 180.500 | |
V40*40 | 3 | 11 | 209.000 |
3,3 | 12 | 218.500 | |
3,5 | 13 | 243.750 | |
4 | 14 | 273.000 | |
2 | 12 | 228.000 | |
3 | 13 | 237.500 | |
3 | 13 | 247.000 | |
4 | 15 | 285.000 | |
V50*50 | 4 | 16 | 304.000 |
4 | 17 | 331.500 | |
4 | 18 | 341.250 | |
5 | 20 | 390.000 | |
5 | 22 | 429.000 | |
4 | 22 | 429.000 | |
V63*63 | 5 | 25 | 487.500 |
5 | 28 | 536.250 | |
6 | 33 | 633.750 | |
5 | 31 | 604.500 | |
6 | 36 | 702.000 | |
V70*70 | 7 | 42 | 819.000 |
8 | 44 | 858.000 | |
8 | 46 | 897.000 | |
5 | 33 | 643.500 | |
V75*75 | 6 | 39 | 760.500 |
7 | 46 | 887.250 | |
8 | 52 | 1.014.000 | |
6 | 42 | 852.600 | |
V80*80 | 7 | 48 | 974.400 |
8 | 55 | 1.116.500 | |
9 | 62 | 1.258.600 | |
6 | 48 | 974.400 | |
V90*90 | 7 | 56 | 1.126.650 |
8 | 61 | 1.238.300 | |
9 | 67 | 1.360.100 | |
7 | 62 | 1.258.600 | |
V100*100 | 8 | 66 | 1.339.800 |
10 | 86 | 1.745.800 | |
V120*120 | 10 | 105 | 2.152.500 |
12 | 126 | 2.583.000 | |
V130*130 | 10 | 109 | 2.230.400 |
12 | 140 | 2.878.200 | |
13 | 156 | 3.198.000 | |
10 | 138 | 2.829.000 | |
V150*150 | 12 | 164 | 3.357.900 |
14 | 177 | 3.628.500 | |
15 | 202 | 4.141.000 |
Quy cách | Độ dày | Trọng lượng | Giá bán (VNĐ) |
V25*25 | 2 | 5 | 89.700 |
2,5 | 5,4 | 96.876 | |
3,5 | 7,2 | 129.168 | |
2 | 5,5 | 97.152 | |
2,5 | 6,3 | 111.283 | |
V30*30 | 2,8 | 7,3 | 128.947 |
3 | 8,1 | 143.078 | |
3,5 | 8,4 | 148.378 | |
2 | 7,5 | 131.100 | |
2,5 | 8,5 | 148.580 | |
2,8 | 9,5 | 166.060 | |
V40*40 | 3 | 11 | 192.280 |
3,3 | 11,5 | 201.020 | |
3,5 | 12,5 | 224.250 | |
4 | 14 | 251.160 | |
2 | 12 | 209.760 | |
2,5 | 12,5 | 218.500 | |
3 | 13 | 227.240 | |
3,5 | 15 | 262.200 | |
V50*50 | 3,8 | 16 | 279.680 |
4 | 17 | 304.980 | |
4,3 | 17,5 | 313.950 | |
4,5 | 20 | 358.800 | |
5 | 22 | 394.680 | |
4 | 22 | 394.680 | |
V63*63 | 4,5 | 25 | 448.500 |
5 | 27,5 | 493.350 | |
6 | 32,5 | 583.050 | |
5 | 31 | 556.140 | |
6 | 36 | 645.840 | |
V70*70 | 7 | 42 | 753.480 |
7,5 | 44 | 789.360 | |
8 | 46 | 825.240 | |
5 | 33 | 592.020 | |
V75*75 | 6 | 39 | 699.660 |
7 | 45,5 | 816.270 | |
8 | 52 | 932.880 | |
6 | 42 | 784.392 | |
V80*80 | 7 | 48 | 896.448 |
8 | 55 | 1.027.180 | |
9 | 62 | 1.157.912 | |
6 | 48 | 896.448 | |
V90*90 | 7 | 55,5 | 1.036.518 |
8 | 61 | 1.139.236 | |
9 | 67 | 1.251.292 | |
7 | 62 | 1.157.912 | |
V100*100 | 8 | 66 | 1.232.616 |
10 | 86 | 1.606.136 | |
V120*120 | 10 | 105 | 1.980.300 |
12 | 126 | 2.376.360 | |
V130*130 | 10 | 108,8 | 2.051.968 |
12 | 140,4 | 2.647.944 | |
13 | 156 | 2.942.160 | |
10 | 138 | 2.602.680 | |
V150*150 | 12 | 163,8 | 3.089.268 |
14 | 177 | 3.338.220 | |
15 | 202 | 3.809.720 |
Quy cách | Độ dày | Trọng lượng | Giá bán (VNĐ) |
V25*25 | 2 | 5 | 82.875 |
2,5 | 5,4 | 89.505 | |
3,5 | 7,2 | 119.340 | |
2 | 5,5 | 89.760 | |
2,5 | 6,3 | 102.816 | |
V30*30 | 2,8 | 7,3 | 119.136 |
3 | 8,1 | 132.192 | |
3,5 | 8,4 | 137.088 | |
2 | 7,5 | 121.125 | |
2,5 | 8,5 | 137.275 | |
2,8 | 9,5 | 153.425 | |
V40*40 | 3 | 11 | 177.650 |
3,3 | 11,5 | 185.725 | |
3,5 | 12,5 | 207.188 | |
4 | 14 | 232.050 | |
2 | 12 | 193.800 | |
2,5 | 12,5 | 201.875 | |
3 | 13 | 209.950 | |
3,5 | 15 | 242.250 | |
V50*50 | 3,8 | 16 | 258.400 |
4 | 17 | 281.775 | |
4,3 | 17,5 | 290.063 | |
4,5 | 20 | 331.500 | |
5 | 22 | 364.650 | |
4 | 22 | 364.650 | |
V63*63 | 4,5 | 25 | 414.375 |
5 | 27,5 | 455.813 | |
6 | 32,5 | 538.688 | |
5 | 31 | 513.825 | |
6 | 36 | 596.700 | |
V70*70 | 7 | 42 | 696.150 |
7,5 | 44 | 729.300 | |
8 | 46 | 762.450 | |
5 | 33 | 546.975 | |
V75*75 | 6 | 39 | 646.425 |
7 | 45,5 | 754.163 | |
8 | 52 | 861.900 | |
6 | 42 | 724.710 | |
V80*80 | 7 | 48 | 828.240 |
8 | 55 | 949.025 | |
9 | 62 | 1.069.810 | |
6 | 48 | 828.240 | |
V90*90 | 7 | 55,5 | 957.653 |
8 | 61 | 1.052.555 | |
9 | 67 | 1.156.085 | |
7 | 62 | 1.069.810 | |
V100*100 | 8 | 66 | 1.138.830 |
10 | 86 | 1.483.930 | |
V120*120 | 10 | 105 | 1.829.625 |
12 | 126 | 2.195.550 | |
V130*130 | 10 | 108,8 | 1.895.840 |
12 | 140,4 | 2.446.470 | |
13 | 156 | 2.718.300 | |
10 | 138 | 2.404.650 | |
V150*150 | 12 | 163,8 | 2.854.215 |
14 | 177 | 3.084.225 | |
15 | 202 | 3.519.850 |
* Lưu ý: Giá sắt thép hình V mạ kẽm trên đây chỉ mang tính chất tham khảo, có thể dao động từ 5 – 10% so với giá bán thực tế. Để chắc chắn có được bảng giá sắt thép V mạ kẽm chính xác nhất, khách hàng nên liên hệ trực tiếp hotline của chúng tôi để được tư vấn.
Tham khảo báo giá thep V một số nhà máy được ưa chuộng hiện nay
BÁO GIÁ THÉP HÌNH CÁC NHÀ MÁY ĐƯỢC SỬ DỤNG NHIỀU NHẤT ? Tìm hiểu chi tiết về các thương hiệu thép hình được ưa chuộng trên thị trường hiện nay !!!
Thép V
Thép V
Thép V
Thép V
Thép V
Thép V
Thép V
Thép V
Chúng tôi cung cấp sản phẩm sắt thép hình chính hãng + giá gốc đại lý tốt nhất + luôn có hàng sẵn + giao hàng nhanh chóng đến tận công trình. Gọi ngay hotline, nhắn tin zalo hoặc yêu cầu báo giá, chúng tôi sẽ gọi lại ngay!!!
Các nhà máy thép nội địa ngày càng được đầu tư hiện đại, ứng dụng dây chuyền công nghệ, máy móc nhập khẩu nên chất lượng được đảm bảo. Ngoài ra còn có sắt thép hình V mạ kẽm được nhập khẩu từ những quốc gia tiên tiến như Hàn Quốc, Trung Quốc, Nhật Bản, tuổi thọ công trình được đảm bảo lâu dài.
Thép hình V mạ kẽm An Khánh được sản xuất từ nhà máy An Khánh, hàng năm tung ra thị trường hàng trăm nghìn tấn vật tư đáp ứng nhu cầu xây dựng của thị trường. Giá sắt V mạ kẽm An Khánh cực phải chăng, mẫu mã được đổi mới liên tục giúp doanh nghiệp khẳng định được thương hiệu của mình ở thị trường nội địa.
Sắt thép hình V mạ kẽm Thu Phương được sản xuất tại nhà máy công ty TNHH Thu Phương, được đông đảo khách hàng tin tưởng, lựa chọn. Nhà máy chuyên sản xuất thép hình V cỡ từ V25 – V63, ứng dụng đa dạng ở nhiều công trình xây dựng. Giá sắt thép hình V mạ kẽm Thu Phương có tính cạnh tranh cao, thấp hơn nhiều nhà máy nội địa nên rất hút hàng.
Sắt thép hình V mạ kẽm Trung Quốc ngày càng được nhiều người lựa chọn bởi mẫu mã đa dạng, chất lượng tốt. Nhiều người thường e ngại khi gặp hàng Trung Quốc nhưng sản phẩm chất lượng vẫn có rất nhiều, hàng nội địa Trung chất lượng không thua thép Nhật nhưng giá sắt thép hình V mạ kẽm của nó lại thấp hơn nhiều.
Nhật Bản luôn thuộc TOP những nước có nền công nghiệp sản xuất sắt thép hình V mạ kẽm phát triển mạnh mẽ nhất hiện nay. Mỗi sản phẩm thép V mạ kẽm nhập khẩu đều được kiểm định chất lượng nghiêm ngặt. Dòng sản phẩm này có nhiều mức kích thước, từ V25 – V250, thép càng lớn giá thép V mạ kẽm càng cao, ứng dụng được các công trình quy mô lớn.
CÁC LOẠI THÉP HÌNH SỬ DỤNG PHỔ BIẾN HIỆN NAY ? Tìm hiểu chi tiết về các thương kích thước thép hình được ưa chuộng trên thị trường hiện nay !!!
Tôn Thép MTP luôn là địa chỉ đáng tin cậy để quý khách hàng gửi gắm niềm tin, đảm bảo khi mua sắt thép hình V mạ kẽm của chúng tôi khách hàng sẽ được cam kết:
Liên hệ ngay với chúng tôi thông qua 1 trong các hotline sau: 0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.990, trong vòng 15ph nhân viên KD của Tôn Thép MTP sẽ báo giá sắt thép hình V mạ kẽm mới nhất, ưu đãi hấp dẫn dành cho quý khách hàng.
THÔNG TIN HỮU ÍCH VỀ THÉP HÌNH ? Ngay dưới đây là những thông tin hữu ích về thép hình !!!
CÓ BẤT KỲ THẮC MẮC NÀO VỀ SẢN PHẨM THÉP HÌNH V ? Hãy gọi ngay hotline, nhắn tin zalo hoặc yêu cầu báo giá, chúng tôi sẽ gọi lại ngay!!!
CẦN MUA THÉP HÌNH CHÍNH HÃNG VỚI GIÁ GỐC RẺ NHẤT ? Hãy gọi ngay hotline, nhắn tin zalo hoặc yêu cầu báo giá, chúng tôi sẽ gọi lại ngay!!!
Thép V
Sắt Thép Hình
Thép V
Thép V
Sắt Thép Hình
Thép V
Thép V
1 đánh giá cho Sắt Thép Hình V Mạ Kẽm
Chưa có đánh giá nào.