Bảng giá sắt thép hộp Hòa Phát MỚI NHẤT được Tôn Thép Mạnh Tiến Phát trân trọng gửi đến quý khách hàng. Cảm ơn quý khách hàng đã tin tưởng và lựa chọn bảng giá sắt thép hộp Hòa Phát của Tôn Thép MTP.
Sắt thép hộp Hòa Phát là thương hiệu thép đời đầu tại thị trường Việt Nam, chiếm thị phần tiêu thụ lớn nhất. Khi nhắc đến thép hộp, thép ống mạ kẽm, Hòa Phát chính là cái tên đầu tiên xuất hiện trong đầu nhà thầu, chủ đầu tư.
Tôn Thép MTP mang đến cho khách hàng những thông tin chi tiết nhất về bảng giá sắt thép hộp Hòa Phát, barem kích thước, ưu nhược điểm của thép Hòa Phát chính xác nhất. So sánh giá thép Hòa Phát với một số nhà máy như Nam Kim, Hoa Sen, Nguyễn Minh,… để quý khách dễ dàng lựa chọn hơn.
Chúng tôi cam kết sản phẩm thép hộp Hòa Phát chính hãng, không hàng giả, hàng nhái. Chiết khấu/ Giảm giá sắt thép hộp Hòa Phát 5% cho đơn hàng số lượng lớn + Giao hàng/ bốc xếp tận công trình.
Chúng tôi cung cấp sản phẩm sắt thép hộp Hòa Phát chính hãng + giá gốc đại lý tốt nhất + luôn có hàng sẵn + giao hàng nhanh chóng đến tận công trình. Gọi ngay hotline, nhắn tin zalo hoặc yêu cầu báo giá, chúng tôi sẽ gọi lại ngay!!!
Sắt thép hộp Hòa Phát – thương hiệu được ưa chuộng nhất hiện nay
1/ Giới thiệu sản phẩm sắt thép hộp Hòa Phát
Sắt thép hộp Hòa Phát là loại thép hộp được sản xuất trực tiếp bởi nhà máy của Tập Đoàn Hòa Phát. Thương hiệu thép uy tín hàng đầu tại thị trường VN hiện nay được người tiêu dùng bình chọn.

Các sản phẩm sắt thép hộp Hòa Phát xuất hiện đa ngành, đa lĩnh vực, phổ biến nhất là trong các công trình xây dựng.
Tìm hiểu danh mục thép hộp bao gồm thông tin và giá cả của các thương hiệu thép hộp được ưa chuộng nhật hiện nay tại đây: Thép hộp – tổng hợp mọi thông tin cấn biết
2/ Ứng dụng thực tiễn các sản phẩm sắt thép hộp Hòa Phát
Thép hộp vuông, thép hộp mạ kẽm, ống thép Hòa Phát sản xuất dưới nhiều dạng quy cách kích thước khác nhau nên ứng dụng rất đa dạng. Khung thép, thép ống được sử dụng phổ biến nhất trong xây dựng nhà tiền chế, hàng rào,…
Sản phẩm quy cách 40×80, 50×100 hay 60×120mm thông dụng, độ bền cao có thể xây dựng cầu thang, nhà ở, các công trình xây dựng khác. Đảm bảo độ chịu lực của thép phù hợp với công trình.
Ngoài ra, những sản phẩm sắt thép hộp của Hòa Phát còn được dùng rộng rãi trong lĩnh vực thiết kế nội thất. Sắt thép hộp có thể dùng làm tủ bàn ghế, xà gồ, làm khung sân khấu ngoài trời.

Hiện nay, sắt thép hộp Hòa Phát được nhiều chủ đầu tư, nhà thầu tin tưởng chọn lựa cho các dự án quy mô lớn. Chất lượng thép bền bỉ, tuổi thọ nhà ở, công trình được đảm bảo.
Chúng tôi cung cấp sản phẩm sắt thép hộp Hòa Phát chính hãng + giá gốc đại lý tốt nhất + luôn có hàng sẵn + giao hàng nhanh chóng đến tận công trình. Gọi ngay hotline, nhắn tin zalo hoặc yêu cầu báo giá, chúng tôi sẽ gọi lại ngay!!!
Báo giá sắt thép hộp Hòa Phát mới nhất 2023 (rẻ hơn đến 5%)
Giá sắt thép hộp Hòa Phát tại Tôn Thép MTP đảm bảo cập nhật mới nhất + rẻ nhất hiện nay. Đa dạng các sản phẩm tôn, thép hộp vuông đen, thép hộp mạ kẽm, ống thép nhúng kẽm,… chính hãng chất lượng cao.
Chúng tôi cung cấp sắt thép hộp Hòa Phát giảm thêm 2-3% cho các đại lý cấp 2, 3. Hỗ trợ giao hàng miễn phí tận nơi ở các chi nhánh trên toàn quốc. Liên hệ hotline trực tiếp hotline để nhận thông tin + báo giá sắt thép hộp Hòa Phát sớm nhất.
Công ty Tôn Thép MTP xin gửi đến quý khách hàng báo giá thép hộp Hòa Phát mạ kẽm vuông, chữ nhật và bảng giá ống thép mạ kẽm Hòa Phát. Nếu quý khách có nhu cầu mua thép hộp đen Hòa Phát hoặc các quy cách khác, vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi
Bảng báo giá sắt thép hộp Hòa Phát dưới đây là báo giá ở thời điểm hiện tại và có thể thay đổi theo thời điểm, số lượng mua và vị trí giao hàng. Vì vậy để có báo giá sắt thép hộp Hòa Phát mới nhất, chính xác nhất, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với nhân viên chúng tôi.
1/ Bảng báo giá sắt thép hộp Hòa Phát mạ kẽm vuông
Quy cách:
- Cây thép dài 6m
- Độ dày: 7 dem – 5 li
- Trọng lượng: 2 – 500 kg/ cây tùy độ dày.
- Số cây/ bó:
- 100 cây/ bó: 14×14, 16×16, 19×19, 20×20 mm
- 72 cây/ bó: 25×25, 30×30 mm
- 49 cây/ bó: 40×40 mm
- 36 cây/ bó: 50×50 mm
- 25 cây/ bó: 60×60 mm
- 16 cây/ bó: 90×90 mm
- 9 cây/ bó: 150×150 mm
- 4 cây/ bó: 200×200, 250×250 mm
BÁO GIÁ SẮT THÉP HỘP HÒA PHÁT VUÔNG MẠ KẼM 2023 |
||||
Quy cách/ Độ dày (mm) | Độ dài (m/cây) | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá (VNĐ/kg)
Có VAT |
Giá (VNĐ/cây)
Có VAT |
14x14x1.0 | 6m | 2.41 | 15,700 | 38,260 |
14x14x1.1 | 6m | 2.63 | 15,700 | 41,780 |
14x14x1.2 | 6m | 2.84 | 15,700 | 45,140 |
14x14x1.4 | 6m | 3.25 | 15,700 | 51,700 |
16x16x1.0 | 6m | 2.79 | 15,700 | 44,340 |
16x16x1.1 | 6m | 3.04 | 15,700 | 48,340 |
16x16x1.2 | 6m | 3.29 | 15,700 | 52,340 |
16x16x1.4 | 6m | 3.78 | 15,700 | 60,180 |
20x20x1.0 | 6m | 3.54 | 15,700 | 56,340 |
20x20x1.1 | 6m | 3.87 | 15,700 | 61,620 |
20x20x1.2 | 6m | 4.20 | 14,245 | 60,789 |
20x20x1.4 | 6m | 4.83 | 14,245 | 69,952 |
20x20x1.5 | 6m | 5.14 | 15,700 | 81,940 |
20x20x1.8 | 6m | 6.05 | 14,245 | 87,697 |
25x25x1.0 | 6m | 4.48 | 15,700 | 71,380 |
25x25x1.1 | 6m | 4.91 | 15,700 | 78,260 |
25x25x1.2 | 6m | 5.33 | 15,700 | 84,980 |
25x25x1.4 | 6m | 6.15 | 15,700 | 98,100 |
25×25×1.5 | 6m | 6.56 | 15,700 | 104,660 |
25x25x1.8 | 6m | 7.75 | 15,700 | 123,700 |
25x25x2.0 | 6m | 8.52 | 15,700 | 136,020 |
30x30x1.0 | 6m | 5.43 | 15,700 | 86,580 |
30x30x1.1 | 6m | 5.94 | 15,700 | 94,740 |
30x30x1.2 | 6m | 6.46 | 15,700 | 103,060 |
30x30x1.4 | 6m | 7.47 | 15,700 | 119,220 |
30x30x1.5 | 6m | 7.97 | 15,700 | 127,220 |
30x30x1.8 | 6m | 9.44 | 15,700 | 150,740 |
30x30x2.0 | 6m | 10.40 | 15,700 | 166,100 |
30x30x2.3 | 6m | 11.80 | 15,700 | 188,500 |
30x30x2.5 | 6m | 12.72 | 15,700 | 203,220 |
40x40x0.8 | 6m | 5.88 | 15,700 | 93,780 |
40x40x1.0 | 6m | 7.31 | 15,700 | 116,660 |
40x40x1.1 | 6m | 8.02 | 15,700 | 128,020 |
40x40x1.2 | 6m | 8.72 | 15,700 | 139,220 |
40x40x1.4 | 6m | 10.11 | 15,700 | 161,460 |
40x40x1.5 | 6m | 10.80 | 15,700 | 172,500 |
40x40x1.8 | 6m | 12.83 | 15,700 | 204,980 |
40x40x2.0 | 6m | 14.17 | 15,700 | 226,420 |
40x40x2.3 | 6m | 16.14 | 15,700 | 257,940 |
40x40x2.5 | 6m | 17.43 | 15,700 | 278,580 |
40x40x2.8 | 6m | 19.33 | 15,700 | 308,980 |
40x40x3.0 | 6m | 20.57 | 15,700 | 328,820 |
50x50x1.1 | 6m | 10.09 | 15,700 | 161,140 |
50x50x1.2 | 6m | 10.98 | 15,700 | 175,380 |
50x50x1.4 | 6m | 12.74 | 15,700 | 203,540 |
50x50x1.5 | 6m | 13.62 | 15,700 | 217,620 |
50x50x1.8 | 6m | 16.22 | 15,700 | 259,220 |
50x50x2.0 | 6m | 17.94 | 15,700 | 286,740 |
50x50x2.3 | 6m | 20.47 | 15,700 | 327,220 |
50x50x2.5 | 6m | 22.14 | 15,700 | 353,940 |
50x50x2.8 | 6m | 24.60 | 15,700 | 393,300 |
50x50x3.0 | 6m | 26.23 | 15,700 | 419,380 |
50x50x3.2 | 6m | 27.83 | 15,700 | 444,980 |
60x60x1.1 | 6m | 12.16 | 15,700 | 194,260 |
60x60x1.2 | 6m | 13.24 | 15,700 | 211,540 |
60x60x1.4 | 6m | 15.38 | 15,700 | 245,780 |
60x60x1.5 | 6m | 16.45 | 15,700 | 262,900 |
60x60x1.8 | 6m | 19.61 | 15,700 | 313,460 |
60x60x2.0 | 6m | 21.70 | 15,700 | 346,900 |
60x60x2.3 | 6m | 24.80 | 15,700 | 396,500 |
60x60x2.5 | 6m | 26.85 | 15,700 | 429,300 |
60x60x2.8 | 6m | 29.88 | 15,700 | 477,780 |
60x60x3.0 | 6m | 31.88 | 15,700 | 509,780 |
60x60x3.2 | 6m | 33.86 | 15,700 | 541,460 |
75x75x1.5 | 6m | 20.68 | 15,700 | 330,580 |
75x75x1.8 | 6m | 24.69 | 15,700 | 394,740 |
75x75x2.0 | 6m | 27.34 | 15,700 | 437,140 |
75x75x2.3 | 6m | 31.29 | 15,700 | 500,340 |
75x75x2.5 | 6m | 33.89 | 15,700 | 541,940 |
75x75x2.8 | 6m | 37.77 | 15,700 | 604,020 |
75x75x3.0 | 6m | 40.33 | 15,700 | 644,980 |
75x75x3.2 | 6m | 42.87 | 15,700 | 685,620 |
90x90x1.5 | 6m | 24.93 | 15,700 | 398,580 |
90x90x1.8 | 6m | 29.79 | 15,700 | 476,340 |
90x90x2.0 | 6m | 33.01 | 15,700 | 527,860 |
90x90x2.3 | 6m | 37.80 | 15,700 | 604,500 |
90x90x2.5 | 6m | 40.98 | 15,700 | 655,380 |
90x90x2.8 | 6m | 45.70 | 15,700 | 730,900 |
90x90x3.0 | 6m | 48.83 | 15,700 | 780,980 |
90x90x3.2 | 6m | 51.94 | 15,700 | 830,740 |
90x90x3.5 | 6m | 56.58 | 15,700 | 904,980 |
90x90x3.8 | 6m | 61.17 | 15,700 | 978,420 |
90x90x4.0 | 6m | 64.21 | 14,245 | 933,634 |
Accordion Panel
Quy cách:
- Cây thép dài 6m (có thể cắt ngắn 3m)
- Độ dày: 7 dem – 5 li
- Trọng lượng: 2,53 – 500kg/ cây tùy độ dày.
- Số cây/ bó:
- 105 cây/ bó: 13×26 mm
- 77 cây/ bó: 20×30 mm
- 72 cây/ bó: 20×40 mm
- 50 cây/ bó: 30×60 mm
- 32 cây/ bó: 40×80 mm
- 18 cây/ bó: 50×100, 60×120 mm
- 12 cây/ bó: 100×150 mm
- 6 cây/ bó: 200×300
BÁO GIÁ SẮT THÉP HỘP HÒA PHÁT CHỮ NHẬT MẠ KẼM 2023 |
||||
Quy cách/ Độ dày
(mm) |
Độ dài
(m/cây) |
Trọng lượng
(kg/cây) |
Đơn giá (VNĐ/kg)
Có VAT |
Giá (VNĐ/cây)
Có VAT |
13x26x1.0 | 6m | 3.45 | 15,700 | 54,900 |
13x26x1.1 | 6m | 3.77 | 15,700 | 60,020 |
13x26x1.2 | 6m | 4.08 | 15,700 | 64,980 |
13x26x1.4 | 6m | 4.70 | 15,700 | 74,900 |
20x40x1.0 | 6m | 5.43 | 15,700 | 86,580 |
20x40x1.1 | 6m | 5.94 | 15,700 | 94,740 |
20x40x1.2 | 6m | 6.46 | 15,700 | 103,060 |
20x40x1.4 | 6m | 7.47 | 15,700 | 119,220 |
20x40x1.5 | 6m | 7.97 | 15,700 | 127,220 |
20x40x1.8 | 6m | 9.44 | 15,700 | 150,740 |
20x40x2.0 | 6m | 10.40 | 15,700 | 166,100 |
20x40x2.3 | 6m | 11.80 | 15,700 | 188,500 |
20x40x2.5 | 6m | 12.72 | 15,700 | 203,220 |
25x50x1.0 | 6m | 6.84 | 15,700 | 109,140 |
25x50x1.1 | 6m | 7.50 | 15,700 | 119,700 |
25x50x1.2 | 6m | 8.15 | 15,700 | 130,100 |
25x50x1.4 | 6m | 9.45 | 15,700 | 150,900 |
25x50x1.5 | 6m | 10.09 | 15,700 | 161,140 |
25x50x1.8 | 6m | 11.98 | 15,700 | 191,380 |
25x50x2.0 | 6m | 13.23 | 15,700 | 211,380 |
25x50x2.3 | 6m | 15.06 | 15,700 | 240,660 |
25x50x2.5 | 6m | 16.25 | 15,700 | 259,700 |
30x60x1.0 | 6m | 8.25 | 15,700 | 131,700 |
30x60x1.1 | 6m | 9.05 | 15,700 | 144,500 |
30x60x1.2 | 6m | 9.85 | 15,700 | 157,300 |
30x60x1.4 | 6m | 11.43 | 15,700 | 182,580 |
30x60x1.5 | 6m | 12.21 | 15,700 | 195,060 |
30x60x1.8 | 6m | 14.53 | 15,700 | 232,180 |
30x60x2.0 | 6m | 16.05 | 15,700 | 256,500 |
30x60x2.3 | 6m | 18.30 | 15,700 | 292,500 |
30x60x2.5 | 6m | 19.78 | 15,700 | 316,180 |
30x60x2.8 | 6m | 21.79 | 15,700 | 348,340 |
30x60x3.0 | 6m | 23.4 | 15,700 | 374,100 |
40x80x1.1 | 6m | 12.16 | 15,700 | 194,260 |
40x80x1.2 | 6m | 13.24 | 15,700 | 211,540 |
40x80x1.4 | 6m | 15.38 | 15,700 | 245,780 |
40x80x1.5 | 6m | 16.45 | 15,700 | 262,900 |
40x80x1.8 | 6m | 19.61 | 15,700 | 313,460 |
40x80x2.0 | 6m | 21.70 | 15,700 | 346,900 |
40x80x2.3 | 6m | 24.80 | 15,700 | 396,500 |
40x80x2.5 | 6m | 26.85 | 15,700 | 429,300 |
40x80x2.8 | 6m | 29.88 | 15,700 | 477,780 |
40x80x3.0 | 6m | 31.88 | 15,700 | 509,780 |
40x80x3.2 | 6m | 33.86 | 15,700 | 541,460 |
40x100x1.4 | 6m | 16.02 | 15,700 | 256,020 |
40x100x1.5 | 6m | 19.27 | 15,700 | 308,020 |
40x100x1.8 | 6m | 23.01 | 15,700 | 367,860 |
40x100x2.0 | 6m | 25.47 | 15,700 | 407,220 |
40x100x2.3 | 6m | 29.14 | 15,700 | 465,940 |
40x100x2.5 | 6m | 31.56 | 15,700 | 504,660 |
40x100x2.8 | 6m | 35.15 | 15,700 | 562,100 |
40x100x3.0 | 6m | 37.35 | 15,700 | 597,300 |
40x100x3.2 | 6m | 38.39 | 15,700 | 613,940 |
50x100x1.4 | 6m | 19.33 | 15,700 | 308,980 |
50x100x1.5 | 6m | 20.68 | 15,700 | 330,580 |
50x100x1.8 | 6m | 24.69 | 15,700 | 394,740 |
50x100x2.0 | 6m | 27.34 | 15,700 | 437,140 |
50x100x2.3 | 6m | 31.29 | 15,700 | 500,340 |
50x100x2.5 | 6m | 33.89 | 15,700 | 541,940 |
50x100x2.8 | 6m | 37.77 | 15,700 | 604,020 |
50x100x3.0 | 6m | 40.33 | 15,700 | 644,980 |
50x100x3.2 | 6m | 42.87 | 15,700 | 685,620 |
60x120x1.8 | 6m | 29.79 | 15,700 | 476,340 |
60x120x2.0 | 6m | 33.01 | 15,700 | 527,860 |
60x120x2.3 | 6m | 37.80 | 15,700 | 604,500 |
60x120x2.5 | 6m | 40.98 | 15,700 | 655,380 |
60x120x2.8 | 6m | 45.70 | 15,700 | 730,900 |
60x120x3.0 | 6m | 48.83 | 15,700 | 780,980 |
60x120x3.2 | 6m | 51.94 | 15,700 | 830,740 |
60x120x3.5 | 6m | 56.58 | 15,700 | 904,980 |
60x120x3.8 | 6m | 61.17 | 15,700 | 978,420 |
60x120x4.0 | 6m | 64.21 | 15,700 | 1,027,060 |
3/ Bảng giá ống thép Hòa Phát

* Bảng giá sắt thép hộp Hòa Phát trên chỉ mang tính chất tham khảo do giá sắt thép hộp Hòa Phát hiện trên thị trường không ổn định. Nếu nhu cầu tăng/ giảm thì giá sẽ tăng/ giảm tương ứng. Khách hàng có thể gọi ngay cho Tôn Thép MTP để nhận được bảng giá sắt thép hộp Hòa Phát mới nhất.
Tôn Thép MTP cam kết cung cấp bảng giá CHÍNH HÃNG + MỚI NHẤT + KHÔNG TRUNG GIAN từ nhà máy. Gọi ngay tổng đài tư vấn: 0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.990 để có giá chính xác nhất
So sánh giá sắt thép hộp Hòa Phát với những thương hiệu khác
Quý khách có thể tham khảo báo giá sắt thép hộp mới nhất của chúng tôi hoặc so sánh báo giá sắt thép hộp Hòa Phát với các thương hiệu khác được ưa chuộng trên thị trường hiện nay:
- Báo giá sắt hộp Nam Hưng
- Báo giá sắt thép hộp Hoa Sen
- Báo giá sắt hộp Đông Á
- Báo giá sắt hộp Phương Nam
BÁO GIÁ THÉP HỘP CÁC NHÀ MÁY ĐƯỢC SỬ DỤNG NHIỀU NHẤT ? Tìm hiểu chi tiết về các thương hiệu thép hộp được ưa chuộng trên thị trường hiện nay !!!
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
CẦN BÁO GIÁ THÉP HỘP HÒA PHÁT NGAY HÔM NAY ? Hãy gọi ngay hotline, nhắn tin zalo hoặc yêu cầu báo giá, chúng tôi sẽ gọi lại ngay!!!
Hình kho bãi - vận chuyển sắt thép hộp HÒA PHÁT tại Tôn Thép MTP
Phân loại thép hộp Hòa Phát
Hiện nay, sắt hộp Hòa Phát đã quá phổ biến trên thị trường. Các sản phẩm sắt thép hợp dưới đây bán chạy, được khách hàng đánh giá cao. Các sản phẩm có hình dạng, kích thước đa dạng như tròn, vuông, chữ nhật, oval…
1/ Sắt thép hộp Hòa Phát đen
Sắt thép hộp Hòa Phát vuông đen
- Sản xuất với quy cách chuẩn từ 14×14 – 150×150 mm
- Độ dày 7 dem – 5 li
- Tiêu chuẩn sản xuất: Mỹ ASTM A500

Sắt thép hộp Hòa Phát chữ nhật đen
- Sản xuất với quy cách chuẩn từ 13×26 – 100×200 mm
- Độ dày 7 dem – 4,5 li
- Tiêu chuẩn sản xuất: Mỹ ASTM A500
2/ Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát

- Quy trình sản xuất giống với thép hộp đen, sau khi thành phẩm cho qua lớp kẽm mạ mỏng để tăng độ bền chắc cho sản phẩm.
- Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát được sản xuất theo tiêu chuẩn Mỹ ASTM A500, Anh BSEN 10255: 2004.
3/ Sắt thép hộp Hòa Phát nhúng kẽm
Công nghệ mạ kẽm nhúng nóng sắt hộp tại Hòa Phát:
- Mạ kẽm nhúng nóng là gì?
Mạ kẽm nhúng nóng là công nghệ sản xuất hiện đại giúp bảo vệ bề mặt kim loại hiệu quả. Sau khi tạo hình, thép được bằng phủ lên bề mặt kim loại cần mạ một lớp kẽm. Trong quá trình nhúng kim loại vào bể chứa, hỗn hợp kẽm nóng chảy tạo thành lớp mạ bên ngoài, bảo vệ thép nguyên chất bên trong.
- Ưu điểm công nghệ mạ kẽm nhúng nóng Hòa Phát
Khi nhúng nóng kẽm sẽ tan chảy và bám chặt vào bề mặt thép, rất khó tróc ra. Đảm bảo kết cấu công trình không xuống cấp theo thời gian.
Lớp kẽm phủ bề mặt bảo vệ tốt lõi thép bên trong, nhờ đó mang đến giá trị kinh tế dài lâu cho công trình, chủ đầu tư.
Khách hàng nhận ngay bảng báo giá sắt thép hộp Hòa Phát các dòng tôn thép xây dựng chính hãng + chiết khấu đến 5%. Liên hệ đường dây nóng 0936.600.600.
Thông tin cần biết khi mua thép hộp Hòa Phát
Chúng tôi xin tổng hợp tất cả thông tin liên quan đến sản phẩm thép hộp Hòa Phát, rất hữu ích cho quý khách hàng đang tìm hiểu về sản phẩm này, giúp quý khách hiểu rõ và chi tiết nhất
1/ Giới thiệu công ty thép Hòa Phát
Công ty Ống Thép Hòa Phát được thành lập từ năm 1996, trụ sở nhà máy đầu tiên tại Hưng Yên. Hiện nay, quy mô công ty đã được mở rộng với 4 nhà máy lớn trên toàn quốc: Hưng Yên, Long An, Bình Dương, Đà Nẵng. Trở thành nhà máy sản xuất thép số 1 tại VN, công suất từ 3 – 10 triệu tấn thép/ năm.
Không những hoạt động mạnh trong nước, thép hộp Hòa Phát còn được xuất khẩu sang nhiều nước khu vực ĐNÁ, Mỹ, EU,… Nhà máy được đầu tư dây chuyền công nghệ hiện đại, đáp ứng tiêu chuẩn TCVN 3783: 1983, ASTM A500, BS 1387/1985, ASTM A53, JIS G 3302:2010. Được bình chọn Hàng Việt Nam chất lượng cao nhiều năm liền.
2/ Quy cách sắt thép hộp mạ kẽm Hòa Phát
Tiêu chuẩn sản xuất: Sắt thép hộp Hòa Phát chất lượng cao, sản xuất dựa trên quy trình CN hàng đầu, đáp ứng tiêu chuẩn các quốc gia hàng đầu như: Anh – BSEN 10255: 2004, Mỹ – ASTM A500 và TCVN – Việt Nam.
Barem trọng lượng sắt hộp mạ kẽm Hòa Phát:
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY (mm) | TRỌNG LƯỢNG (kg/cây) |
12 x 12 x 6m
(100 cây/bó) |
0.8 | 1.66 |
0.9 | 1.85 | |
1 | 2.03 | |
1.1 | 2.21 | |
1.2 | 2.39 | |
1.4 | 2.72 | |
14 x 14 x 6m
(100 cây/bó) |
0.8 | 1.97 |
0.9 | 2.19 | |
1 | 2.41 | |
1.1 | 2.63 | |
1.2 | 2.84 | |
1.4 | 3.25 | |
1.5 | 3.45 | |
20 x 20 x 6m
(100 cây/bó) |
0.8 | 2.87 |
0.9 | 3.21 | |
1 | 3.54 | |
1.1 | 3.87 | |
1.2 | 4.20 | |
1.4 | 4.83 | |
1.8 | 6.05 | |
25 x 25 x 6m
(100 cây/bó) |
0.8 | 3.62 |
0.9 | 4.06 | |
1 | 4.48 | |
1.1 | 4.91 | |
1.2 | 5.33 | |
1.4 | 6.15 | |
1.8 | 7.75 | |
30 x 30 x 6m
(81 cây/bó)
20 x 40 x 6m (72 cây/bó) |
0.8 | 4.38 |
0.9 | 4.90 | |
1 | 5.43 | |
1.1 | 5.94 | |
1.2 | 6.46 | |
1.4 | 7.47 | |
1.8 | 9.44 | |
2 | 10.4 | |
2.3 | 11.8 | |
40 x 40 x 6m
(49 cây/bó) |
0.9 | 6.60 |
1 | 7.31 | |
1.1 | 8.02 | |
1.2 | 8.72 | |
1.4 | 10.11 | |
1.8 | 12.83 | |
2 | 14.17 | |
2.3 | 16.14 | |
90 x 90 x 6m
(16 cây/bó)
60 x 120 x 6m (18 cây/bó) |
1.4 | 23.3 |
1.8 | 29.79 | |
2 | 33.01 | |
2.3 | 37.80 | |
2.5 | 40.98 | |
2.8 | 45.70 | |
13 x 26 x 6m
(105 cây/bó) |
0.8 | 2.79 |
0.9 | 3.12 | |
1 | 3.45 | |
1.1 | 3.77 | |
1.2 | 4.08 | |
1.4 | 4.70 | |
25 x 50 x 6m
(72 cây/bó) |
0.8 | 5.51 |
0.9 | 6.18 | |
1 | 6.84 | |
1.1 | 7.50 | |
1.2 | 8.15 | |
1.4 | 9.45 | |
1.8 | 11.98 | |
2 | 13.23 | |
2.3 | 15.05 | |
30 x 60 x 6m
(50 cây/bó) |
1 | 8.25 |
1.1 | 9.05 | |
1.2 | 9.85 | |
1.4 | 11.43 | |
1.8 | 14.53 | |
2 | 16.05 | |
2.3 | 18.30 | |
2.5 | 19.78 | |
2.8 | 21.97 | |
50 x 50 x 6m
(36 cây/bó) |
1 | 9.19 |
1.1 | 10.09 | |
1.2 | 10.98 | |
1.4 | 12.74 | |
1.8 | 16.22 | |
2 | 17.94 | |
2.3 | 20.47 | |
2.5 | 22.14 | |
2.8 | 24.60 | |
60 x 60 x 6m
(25 cây/bó)
40 x 80 x 6m (32 cây/bó) |
1.1 | 12.16 |
1.2 | 13.24 | |
1.4 | 15.38 | |
1.8 | 19.61 | |
2 | 21.70 | |
2.3 | 24.80 | |
2.5 | 26.85 | |
2.8 | 29.88 | |
50 x 100 x 6m
(18 cây/bó)
75 x 75 x 6m (16 cây/bó) |
1.4 | 19.34 |
1.8 | 24.70 | |
2 | 27.36 | |
2.3 | 31.30 | |
2.5 | 33.91 | |
2.8 | 37.79 |
Barem trọng lượng thép hộp cỡ lớn Hòa Phát:
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY (mm) | TRỌNG LƯỢNG (kg) |
100×100 | 2.0
2.5 2.8 3.0 3.2 3.5 3.8 4.0 |
36.78
45.69 50.89 54.49 57.97 63.17 68.33 71.74 |
100×150 | 2.0
2.5 2.8 3.0 3.2 3.5 3.8 4.0 |
46.20
57.46 64.17 68.62 73.04 79.66 86.23 90.58 |
150×150 | 2.0
2.5 2.8 3.0 3.2 3.5 3.8 4.0 |
55.62
69.24 77.36 82.75 88.12 96.14 104.12 109.42 |
100×200 | 2.0
2.5 2.8 3.0 3.2 3.5 3.8 |
55.62
69.24 77.36 82.75 88.12 96.14 109.42 |
3/ Hướng dẫn nhận biết sắt thép hộp Hòa Phát chính hãng
Qua hình dạng: Sắt thép hộp Hòa Phát có đầu gọn, ít gai. Đầu ống thép được vát phẳng. Thép được đóng bó gọn, tiện vận chuyển. Bó chẵn đóng 04 dai, bó lẻ đóng 03 đai, chiều dài cây thép 6m. Riêng ống thép tùy kích thước, độ dày được đóng số đai khác.
Ký hiệu in trực tiếp trên thép: Mã số sản xuất, ngày sản xuất, kích thước, độ dày thép được in rõ trên tem nhãn mỗi bó thép. Khách hàng dựa vào những thông số này để tra ra được các công đoạn sản xuất, thời gian sản xuất bó thép.

Dây đai, khóa đai, đầu ống: Dây đai, đầu khóa thường sử dụng cho ống thép với đầu tròn. 2 bên đầu ống được bịt kín bằng nút màu xanh dương. Khóa đai là thương hiệu HÒA PHÁT được in dập nổi ở vị trí trung tâm ống thép.
THÔNG TIN HỮU ÍCH VỀ THÉP HỘP ? Ngay dưới đây là những thông tin hữu ích về thép hộp !!!
CẦN TƯ VẤN TẤT CẢ VẤN ĐỀ VỀ THÉP HỘP HÒA PHÁT ? Hãy gọi ngay hotline, nhắn tin zalo, chúng tôi sẽ các chuyên gia gọi lại ngay cho quý khách !!!
Mua sản phẩm sắt thép hộp Hòa Phát chính hãng ở đâu?
Tôn Thép Mạnh Tiến Phát là đại lý cấp 1, chuyên phân phối các sản phẩm thép hộp chữ nhật, thép hộp vuông, thép ống, thép mạ kẽm,… của Hòa Phát. Chúng tôi cam kết với khách hàng:
- Cấp đủ chứng từ CO, CQ, CNXX khi mua sắt thép hộp Hòa Phát.
- Kho hàng có sẵn số lượng lớn, đáp ứng nhu cầu đơn đặt hàng, giao nhanh trong 24h nhận đặt hàng.
- Chiết khấu/ Giảm giá đến 5% dựa vào số lượng đơn hàng.
- Cung cấp đầy đủ thông số kích thước, trọng lượng sản phẩm.
- Tư vấn khách hàng chuyên nghiệp 24/7, xuất phiếu VAT khi thanh toán.
Qua những thông tin trên đây, chắc rằng khách hàng đã nắm rõ những thông số liên quan đến sắt thép hộp Hòa Phát. Để nhận được bảng báo giá sắt thép hộp Hòa Phát 2023 ưu đãi + chương trình khuyến mãi hấp dẫn. Liên hệ ngay
CẦN MUA SẮT THÉP HỘP HÒA PHÁT VỚI GIÁ GỐC RẺ NHẤT ? Hãy gọi ngay hotline, nhắn tin zalo hoặc yêu cầu báo giá, chúng tôi sẽ gọi lại ngay!!!
Hình ảnh kho bãi - vận chuyển thép hộp
CẦN MUA THÉP HỘP HÒA PHÁT VỚI GIÁ GỐC RẺ NHẤT ? Hãy gọi ngay hotline, nhắn tin zalo hoặc yêu cầu báo giá, chúng tôi sẽ gọi lại ngay!!!
Tôn Thép MTP cam kết cung cấp bảng giá CHÍNH HÃNG + MỚI NHẤT + KHÔNG TRUNG GIAN từ nhà máy. Gọi ngay tổng đài tư vấn: 0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.990 để có giá chính xác nhất
1 đánh giá cho Sắt Thép Hộp Hòa Phát
Chưa có đánh giá nào.