Thép ống A53 hay thép ống ASTM A53 là loại ống thép cacbon được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A53 do Hiệp hội Vật liệu và Thử nghiệm Hoa Kỳ (ASTM) ban hành. Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật về thành phần hóa học, tính chất cơ lý, kích thước và phương pháp thử nghiệm cho ống thép. Ống thép ASTM A53 chủ yếu dùng cho các hệ thống dẫn hơi, nước, khí đốt, dầu mỏ và các chất lỏng khác ở áp suất thấp và trung bình.
Ưu điểm của thép ống A53
So với các loại ống thép khác như A106, C45 thì ống thép A53 có nhiều ưu điểm như:
- Thép ống ASTM A53 thường có giá thành thấp hơn so với các loại thép ống có yêu cầu kỹ thuật cao hơn như A106 (dùng cho nhiệt độ và áp suất cao).
- Ống thép A53 được chế tạo từ thép cacbon chất lượng cao, giúp sản phẩm chịu được áp suất cao và tải trọng lớn.
- Mặc dù không bằng các loại thép hợp kim cao cấp, nhưng thép ống ASTM A53 vẫn đảm bảo độ bền và khả năng chịu áp lực tốt cho nhiều ứng dụng cơ bản.
- Thép ống A53 có đa dạng chủng loại như Loại F (hàn lò), Loại E (hàn điện), Loại S (liền mạch), phù hợp với nhiều mục đích sử dụng khác nhau.
- Sản phẩm có khả năng hàn dễ dàng, vượt trội hơn so với C45 (thép hợp kim) vốn khó hàn hơn do thành phần cacbon cao.
Ứng dụng của thép ống ASTM A53
Thép ống ASTM A53 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, cụ thể như:
- Hệ thống cấp thoát nước trong các công trình dân dụng và công nghiệp.
- Đường ống dẫn dầu và khí đốt ở áp suất thấp và trung bình.
- Dùng để dẫn nước trong hệ thống phòng cháy chữa cháy.
- Hệ thống ống dẫn hơi nước áp suất thấp.
- Làm cột, dầm, giằng trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp.
- Làm hàng rào, lan can bảo vệ, giàn giáo thi công.
- Chế tạo chi tiết máy móc, thiết bị, khung xe.
- Ống dẫn khí nén công nghiệp, ống thông gió trong các tòa nhà, nhà xưởng.
Các loại thép ống ASTM A53
Thép ống ASTM A53 được phân thành hai loại dựa vào phương pháp sản xuất, đó là ống thép hàn và ống thép đúc.
Thép ống hàn ASTM A53
Thép ống hàn ASTM A53 có hai loại là thép ống ASTM A53 loại E (hàn điện trở) và loại F (hàn lò, hàn liên tục).
Thép ống hàn ASTM A53 loại E
Quy trình sản xuất: Được chế tạo bằng công nghệ hàn điện trở, tạo mối hàn liền mạch, bền và đều.
Mác thép: Grade A (GrA) và Grade B (GrB).
Ứng dụng:
- Dẫn nước, khí và hơi trong các hệ thống cấp thoát.
- Sử dụng trong các công trình xây dựng và công nghiệp cơ bản.
Thép ống hàn ASTM A53 loại F
Quy trình sản xuất: Sử dụng công nghệ hàn liên tục trong lò hàn, đảm bảo mối nối đồng đều.
Mác thép: Grade A (GrA).
Ứng dụng:
- Phù hợp với các ứng dụng áp suất thấp, chẳng hạn như ống dẫn nước hoặc khí trong môi trường ít khắc nghiệt.
- Thích hợp cho các công trình không yêu cầu độ bền cao.
Ưu nhược điểm thép ống hàn ASTM A53
Ưu điểm:
- Quy trình hàn đơn giản và ít tốn kém, giá thành thấp.
- Khối lượng nhẹ, giảm chi phí vận chuyển và lắp đặt.
- Tiết kiệm nguyên liệu do quy trình hàn tối ưu hóa sử dụng vật liệu.
Nhược điểm:
- Mối hàn yếu, dễ ảnh hưởng dưới áp suất và ăn mòn.
- Không phù hợp với các ứng dụng chịu áp suất cao.
- Mối nối có thể bị lỗi nếu hàn không đạt chuẩn.
Thép ống đúc ASTM A53
Quy trình sản xuất: Thép ống đúc ASTM A53 hay thép ống ASTM A53 loại S được chế tạo bằng phương pháp đúc, không có mối hàn, đảm bảo khả năng chịu áp lực cao nhất.
Mác thép: Grade A (GrA) và Grade B (GrB).
Ứng dụng:
- Sử dụng trong hệ thống dẫn dầu, khí, hơi hoặc chất lỏng có áp suất cao.
- Phù hợp cho các công trình yêu cầu độ bền và độ an toàn cao như trong ngành dầu khí hoặc hóa chất.
Ưu nhược điểm ống đúc ASTM A53
Ưu điểm:
- Chịu được áp suất và nhiệt độ lớn.
- Đồng nhất, không có mối hàn.
- Tuổi thọ cao hơn thép ống hàn ASTM A53.
Nhược điểm:
- Quy trình đúc phức tạp và tốn kém, giá thành cao.
- Phương pháp đúc có giới hạn về đường kính và chiều dài.
Thông số kỹ thuật ống thép A53
Tiêu chuẩn: ASTM A53 (Hoa Kỳ)
Đặc tính cơ lý
Lớp | Loại | Cường độ chảy (min) | Độ bền kéo (min) |
Grade A | Loại E & S | 30.000 psi (205 MPa) | 48.000 psi (330 MPa) |
Loại F | 30.000 psi (205 MPa) | 48.000 psi (330 MPa) | |
Grade B | Loại E & S | 35.000 psi (240 MPa) | 60.000 psi (415 MPa) |
Thành phần hóa học
Quy cách
- Đường kính ngoài: 13.7 – 609.6 mm
- Đường kính danh nghĩa: DN8 – DN600
- Độ dày: SCH10 – SCH XXS
Bảng tra trọng lượng
Báo giá ống thép ASTM A53 hôm nay 17/12/2024
Tôn Thép MTP cung cấp báo giá ống thép ASTM A53 mới nhất hôm nay 17/12/2024. Giá thép ống A53 cạnh tranh, CK cho đơn hàng lớn lên đến 10%.
- Thép ống hàn ASTM A53 có giá từ 16.800 – 20.000 VNĐ/kg
- Thép ống đúc ASTM A53 có giá từ 19.000 – 22.000 VNĐ/kg
Khách hàng cần nhận báo giá thép ống chi tiết và chính xác theo nhu cầu, vui lòng liên hệ trực tiếp đến hotline của Tôn Thép MTP để được nhân viên hỗ trợ và gửi báo giá sớm nhất.
Bảng giá thép ống mới nhất – đầy đủ kích thước
Tôn Thép MTP cam kết cung cấp bảng giá CHÍNH HÃNG + MỚI NHẤT + KHÔNG TRUNG GIAN từ nhà máy. Gọi ngay tổng đài tư vấn: 0902.774.111 - 0789.373.666 - 0933.991.222 - 0932.181.345 - 0932.337.337- 0917.02.03.03- 0909.601.456 để có giá chính xác nhất
Nhà cung cấp ống thép ASTM A53 giá tốt, chất lượng
Có lẽ công ty TNHH Tôn Thép Mạnh Tiến Phát tự tin dám khẳng định đây là địa điểm cung cấp ống thép ASTM A53 giá tốt và chất lượng hàng đầu. Lí do tại sao chúng tôi lại dám dõng dạc khẳng định như thế, là bởi vì:
- Cam kết hàng chính hãng 100% từ nhà máy, có đầy đủ hoá đơn, chứng từ, CO-CQ nhà máy
- Giá gốc đại lý tốt nhất thị trường
- Miễn phí vận chuyển TPHCM, trợ giá vận chuyển đến 50% cho khách ở tỉnh
- Hệ thống xe cẩu, tải chuyên dụng, vận chuyển nhanh chóng, an toàn đến tận công trình/hỗ trợ vận chuyển khu vực Miền Nam.
- Cắt, cán, gia công theo yêu cầu khách hàng.
- Đa dạng chủng loại, kích thước đáp ứng nhu cầu thi công, sử dụng.
Khách hàng còn chần chờ gì nữa mà không nhấc máy gọi đến hotline để được tư vấn sớm nhất và nhận báo giá thép ống A53 mới nhất, đúng theo yêu cầu và CK từ 5 – 10% nếu mua đơn hàng số lượng lớn.
LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ 24/7
CÔNG TY TỔNG KHO TÔN THÉP MTP MIỀN NAM - TÔN THÉP MTP