Thép Ống C45/S45C

Thép ống C45 là một loại thép ống carbon có hàm lượng carbon khoảng 0.42 – 0.5%, thuộc nhóm thép carbon trung bình. Ống thép C45 được sản xuất theo tiêu chuẩn EN 10083-2 của Châu Âu. Sản phẩm thường được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi độ bền cơ học cao, khả năng chịu tải lớn, chịu được tác động mạnh vì có độ bền kéo và độ cứng cao.

Thép ống đúc C45/S45C, còn được biết đến như ống thép Carbon hay thép ống đúc liền mạch
Thép ống đúc C45/S45C, còn được biết đến như ống thép Carbon hay thép ống đúc liền mạch

Ưu điểm của thép ống C45/S45C

Thép ống C45/S45C có nhiều ưu điểm nổi bật như:

  • Thép ống C45 có hàm lượng carbon cao hơn, chịu va đập và tải trọng tốt hơn ống thép A106 và A53. 
  • Mặc dù ống thép C45 có độ cứng cao, nhưng vẫn giữ được tính chất dễ gia công (tiện, hàn, mài), tiết kiệm thời gian và chi phí trong quá trình chế tạo.
  • Dễ gia công như tiện, hàn, mài, và gia công cơ khí, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí chế tạo.
  • Với độ cứng cao, thép C45 có khả năng chịu mài mòn tốt hơn so với một số loại thép khác, phù hợp với các bộ phận máy móc chịu ma sát.
  • Thép ống C45 có khả năng chịu lực và áp suất lớn, lý tưởng cho các chi tiết máy, trục, bánh răng và các bộ phận chịu tải trong các ngành công nghiệp chế tạo.
Thép ống C45 có độ bền, tuổi thọ cao
Thép ống C45 có độ bền, tuổi thọ cao

Ứng dụng của ống thép C45

Ống thép C45/S45C được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp, xây dựng, cơ khí,… Một số ứng dụng cụ thể có thể kể đến là:

  • Dùng làm ống dẫn dầu, khí, nước, các hệ thống đường ống khác.
  • Sản xuất bánh răng, trục, vòng bi, các bộ phận chịu lực cao.
  • Làm cột, trụ, dầm cho các công trình kiến trúc và kết cấu.
  • Chế tạo hệ thống treo, hệ thống truyền động và các chi tiết cơ khí khác.
  • Dùng trong các bộ phận cơ khí và điện, đặc biệt trong hệ thống treo của tàu thuyền.
Thép ống C45 dùng làm ống dẫn dầu
Thép ống C45 dùng làm ống dẫn dầu

Các loại thép ống C45 trên thị trường

Thép ống đúc C45 có hai loại là thép ống hàn và thép ống đúc, phân loại dựa trên phương pháp sản xuất.

Thép ống hàn C45

Thép ống hàn C45 được chế tạo từ thép tấm C45, sau đó cuộn và hàn để tạo thành ống thép. Sau khi hàn, ống được làm nguội, cắt và gia công theo yêu cầu. Cuối cùng, sản phẩm sẽ được kiểm tra chất lượng về độ bền và kích thước.

Thép ống hàn C45
Thép ống hàn C45

Ống thép hàn C45 có chi phí thấp hơn, dễ gia công và linh hoạt trong sản xuất, tiết kiệm thời gian và nguyên liệu. Tuy nhiên, độ bền và khả năng chống mài mòn của nó không cao bằng ống đúc, và độ đồng đều cũng kém hơn do quy trình hàn không đảm bảo như đúc.

Thép ống đúc C45

Thép ống đúc C45 được sản xuất thông qua quá trình đúc, kéo đùn phôi thép và thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu độ bền cao và khả năng chịu lực lớn.

Thép ống đúc C45
Thép ống đúc C45

Ưu điểm của ống thép đúc C45 là độ bền kéo vượt trội, khả năng chống mài mòn tốt, và khả năng chịu nhiệt, chịu lực hiệu quả. Thép ống đúc C45 không bị nứt mối hàn, hạn chế tình trạng rò rỉ chất lỏng trong quá trình sử dụng.

Thông số kỹ thuật ống thép C45

Thành phần cấu tạo thép ống C45

Thành phần hóa học Hàm lượng (%)
C 0.42 – 0.50
Si max 0.40
Mn 0.50 – 0.80
P max 0.045
S max 0.045
Mo max 0.10
Ni max 0.40
Cr max 0.40

Đặc tính cơ lý ống thép C45/S45C

Mác thép Độ bền kéo (TS) Giới hạn chảy (YS) Độ giãn dài (EL)
C45 570 – 690 MPa 345 – 490 MPa 17%

Mác thép tương đương sắt ống đúc C45

Tiêu chuẩn sản xuất tương đương mác thép C45:

Ống thép C45 được sản xuất theo tiêu chuẩn EN 10083-2 Grade C45 do các tổ chức tiêu chuẩn hóa hàng đầu tại Châu Âu chấp thuận. Các tổ chức này bao gồm Ủy ban Tiêu chuẩn hóa Châu Âu (CEN), Ủy ban Tiêu chuẩn hóa Kỹ thuật Điện tử Châu Âu (CENELEC) và Viện Tiêu chuẩn Viễn thông Châu Âu (ETSI). Bên cạnh đó có một số mác thép của các nước khác như:

  • Tiêu chuẩn Đức: DIN 17204 Grade C45
  • Tiêu chuẩn Mỹ: ASTM A519 Grade 1045, ASME SA 519 Grade 1045
  • Tiêu chuẩn Nhật Bản: JIS G4051 Grade S45C

Ký hiệu mác thép C45

  • C45: P (Photpho) ≤ 0.045, S (lưu huỳnh) ≤ 0.045
  • C45N: C45 với điều kiện chuẩn hóa
  • C45E: Hàm lượng P, S được kiểm soát với P≤0.03, S≤0.035
  • C45R: Hàm lượng P, S được kiểm soát với P≤0.03, S 0.02-0.04.

Quy cách

  • Đường kính ngoài: 10.3 – 610mm
  • Đường kính danh nghĩa: DN6 – DN600
  • Độ dày:
  • Tiêu chuẩn độ dày: SCH10 – SCH XXS
  • Chiều dài: 6 – 12m/cây (có thể cắt theo yêu cầu)

Bảng tra trọng lượng

Bảng tra trọng lượng thép ống C45/S45C
Bảng tra trọng lượng thép ống C45/S45C

Bảng giá thép ống thép đúc C45/S45C tháng 12/2024

Tôn Thép MTP xin gửi tới quý khách hàng bảng báo giá thép ống đúc C45/S45C đủ kích thước, độ dày, trọng lượng và giá cập nhật mới nhất. Thông tin về giá ống thép đúc cụ thể bao gồm:

  • Kích thước danh nghĩa DN từ: DN6 đến DN200 
  • Độ dày thành ống từ: 1.245 – 28.575 (mm)
  • Khối lượng sản phẩm từ: 0.277 – 133.887 (kg/m).
  • Giá ống thép carbon từ 25.661 – 11.450.491 vnđ/cây 6m.
KÍCH THƯỚC ĐỘ DÀY THÀNH ỐNG  KHỐI LƯỢNG SẢN PHẨM GIÁ TIỀN ỐNG THÉP C45/S45C
Đường kính danh nghĩa (mm) (mm) (Kg/m) (Vnđ/cây 6 mét)
DN6 1.245 0,277 25.661 
DN6 1.727 0,364 33.752
DN6 2.413 0,468 43.424
DN8 1.651 0,489 45.377
DN8 2.235 0,630 58.490
DN8 3.023 0,794 73.742 
DN10 1.651 0,629 58.397 
DN10 2.311 0,843 78.299 
DN10 3.2 1,098 102.014 
DN15 1.651 0,799 74.207 
DN15 2.108 0,997 92.621 
DN15 2.769 1,265 117.545 
DN15 3.734 1,617 150.281 
DN15 4.75 1,938 180.134 
DN15 7.468 2,247 208.871 
DN20 1.651 1,016 94.388 
DN20 2.108 1,273 118.289 
DN20 2.87 1,680 156.140 
DN20 3.912 2,190 203.570 
DN20 5.537 2,878 267.554 
DN20 7.823 3,626 327.218 
DN25 1.651 1,289 119.777 
DN25 2.769 2,086 193.898 
DN25 3.378 2,494 231.942 
DN25 4.547 3,227 300.011 
DN25 6.35 4,225 392.825 
DN25 9.093 5,436 505.548 
DN32 1.651 1,645 152.885 
DN32 2.769 2,683 249.419 
DN32 3.556 3,377 313.061 
DN32 4.851 4,452 414.036 
DN32 6.35 5,594 520.242 
DN32 9.703 7,747 720.471 
DN40 1.651 1,893 176.049 
DN40 2.769 3,089 287.277 
DN40 3.683 4,038 375.534 
DN40 05.08 5,395 501.735 
DN40 7.137 7,219 671.267 
DN40 10.16 9,521 885.453 
DN40 13.335 11,455 1.065.215 
DN40 15.875 12,645 1.165.985 
DN50 1.651 2,383 221.619 
DN50 2.769 3,920 364.560 
DN50 3.912 5,428 504.804 
DN50 5.537 7,461 693.863 
DN50 8.712 11,059 1.028.387 
DN50 11.074 13,415 1.247.495 
DN50 14.275 16,168 1.503.524 
DN50 17.45 18,402 1.711.286 
DN65 2.108 3,677 341.861 
DN65 3.048 5,246 487.878 
DN65 5.156 8,607 800.451 
DN65 07.01 11,382 1.058.526 
DN65 9.525 14,876 1.383.468 
DN65 14.021 20,348 1.892.364 
DN65 17.145 23,564 2.191.452 
DN65 20.32 26,341 2.448.713 
DN80 2.108 4,500 418.500 
DN80 3.048 6,436 598.548 
DN80 5.486 11,255 1.045.715 
DN80 7.62 15,233 1.416.669 
DN80 11.1 21,240 1.975.320 
DN80 15.24 27,610 2.567.730 
DN80 18.415 31,925 2.968.025 
DN80 21.59 35,743 3.323.099 
DN90 2.108 5,158 479.694 
DN90 3.048 7,388 687.084 
DN90 5.74 13,533 1.257.569 
DN90 8.077 18,579 1.726.847 
DN90 16.154 33,949 3.156.257 
DN100 2.108 5,817 540.981 
DN100 3.048 8,340 775.620 
DN100 4.775 12,863 1.196.259 
DN100 06.02 16,033 1.491.069 
DN100 8.56 22,262 2.070.366 
DN100 11.1 28,175 2.619.275 
DN100 12.7 31,736 2.950.448 
DN100 13.487 33,442 3.110.106 
DN100 17.12 40,920 3.805.560 
DN100 20.32 46,970 4.367..210 
DN100 23.495 52,474 4.880.082 
DN125 2.769 9,435 877.455 
DN125 3.404 11,545 1.073.685 
DN125 6.553 21,718 2.019.774 
DN125 9.525 30,871 2.871.003 
DN125 12.7 40,170 3.735.810 
DN125 15.875 48,973 4.553.489 
DN125 19.05 57,280 5.327.040 
DN125 22.225 65,091 6.053.463 
DN125 25.4 72,406 6.733.758 
DN150 2.769 11,272 1.047.296 
DN150 3.404 13,804 1.283.772 
DN150 5.563 22,263 2.070.459 
DN150 7.112 28,191 2.620.763 
DN150 10.973 42,454 3.948.222 
DN150 14.275 54,070 5.028.510 
DN150 18.237 67,300 6.258.900 
DN150 21.946 78,985 7.344.605 
DN150 25.4 89,258 8.300.994 
DN150 28.575 98,184 9.131.112 
DN200 2.769 14,732 1.370.076 
DN200 3.759 19,097 1.776.021 
DN200 5.563 29,217 2.717.181 
DN200 6.35 33,224 3.089.832 
DN200 7.036 36,694 3.412.542 
DN200 8.179 42,425 3.945.525 
DN200 10.312 52,949 4.924.257 
DN200 12.7 64,464 5.995.152 
DN200 15.062 75,578 7.027.754 
DN200 18.237 90,086 8.377.998 
DN200 20.625 100,671 9.3621.403 
DN200 23.012 110,970 10.320.110 
DN200 25.4 120,994 11.251.442 
DN200 28.575 133,887 11.450.491 

Lưu ý: Trên đây là bảng giá dùng để tham khảo, nếu muốn biết thêm chi tiết về giá của thép ống đúc C45/S45C  hãy liên hệ ngay cho chúng tôi qua hotline để được giải đáp.

Tham khảo giá thép ống mới nhất tại đây

Mua thép ống C45 giá tốt tại Mạnh Tiến Phát

Với hơn một thập kỷ kinh nghiệm trong ngành thép, MTP tự hào là địa điểm tin cậy và uy tín để mua sắm thép ống C45 với giá cả hợp lý và chất lượng tối ưu. Tại đây, chúng tôi cam kết mang đến cho quý khách hàng những sản phẩm thép ống C45 chất lượng cao, đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn kỹ thuật và yêu cầu chất lượng.

  • Thép ống C45 nhập khẩu từ các nhà máy uy tín, đảm bảo nguồn gốc và xuất xứ rõ ràng.
  • Đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm, đảm bảo quý khách có được những thông tin chi tiết và đáp ứng đúng yêu cầu của dự án.
  • Giá cả cạnh tranh nhất trên thị trường, mua thép SLL sẽ có CK từ 5 – 10%.
  • Hệ thống xe tải lớn hỗ trợ giao thép nhanh chóng đến tận công trình.
Mua thép ống C45 giá tốt tại Mạnh Tiến Phát
Mua thép ống C45 giá tốt tại Mạnh Tiến Phát

Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để được tư vấn và nhận báo giá thép ống C45 giá tốt và các sản phẩm chất lượng cho công trình của mình.

LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ 24/7

CÔNG TY TỔNG KHO TÔN THÉP MTP MIỀN NAM - TÔN THÉP MTP

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi điện Gọi điện Gọi điện
0933.991.222 0902.774.111 0932.181.345 0932.337.337 0789.373.666 0917.02.03.03 0909.601.456