Công ty TNHH tôn thép Mạnh Tiến Phát – một địa điểm chuyên cung cấp các loại ống thép hàn xoắn cam kết chất lượng tốt đi đôi với giá cả phải chăng. Công ty cũng là nơi cập nhật những thông tin mới nhất về giá cả của các loại ống thép hàn xoắn mới nhất để gửi đến quý khách hàng. Nếu bạn thực sự còn băn khoăn về giá hãy đọc thêm về bài viết dưới đây để nắm rõ hơn về thông tin sản phẩm.
Báo giá ống thép hàn xoắn hôm nay 17/12/2024
Kích thước đường kính | Độ dày thành ống (mm) | Trọng lượng sản phẩm (kg/m) | Giá ống thép hàn xoắn (đồng/m) |
F 21.2 | 1.0 | 0,498 | 8316 |
F 21.2 | 1.2 | 0,592 | 9005 |
F 21.2 | 1.4 | 0,684 | 10.560 |
F 21.2 | 1.5 | 0,729 | 10.810 |
F 21.2 | 1.8 | 0,861 | 12.518 |
F 21.4 | 2.5 | 1,165 | 16.708 |
F 26.65 | 1.2 | 0,753 | 11.726 |
F 26.65 | 1.4 | 0,872 | 14.637 |
F 26.65 | 1.5 | 0,930 | 14.066 |
F 26.65 | 1.8 | 1,103 | 16.317 |
F 26.65 | 2 | 1,216 | 17.483 |
F 26.9 | 2.5 | 1,504 | 21.861 |
F 33.5 | 1.2 | 0,956 | 15.156 |
F 33.5 | 1.4 | 1,108 | 17.725 |
F 33.5 | 1.5 | 1,184 | 18.181 |
F 33.5 | 1.8 | 1,407 | 21.090 |
F 33.5 | 2.2 | 1,698 | 24.810 |
F 33.8 | 3.0 | 2,279 | 31.641 |
F 42.2 | 1.2 | 1,213 | 19.500 |
F 42.2 | 1.4 | 1,409 | 22.812 |
F 42.2 | 1.5 | 1,505 | 23.381 |
F 42.2 | 1.8 | 1,793 | 27.150 |
F 42.2 | 2.0 | 1,983 | 29.141 |
F 42.2 | 2.2 | 2,170 | 30.984 |
F 42.2 | 2.5 | 2,448 | 35.210 |
F 42.5 | 3.0 | 2,922 | 42.414 |
F 48.1 | 1.2 | 1,388 | 21.457 |
F 48.1 | 1.4 | 1,612 | 25.243 |
F 48.1 | 1.5 | 1,724 | 25.929 |
F 48.1 | 1.8 | 2,055 | 30.264 |
F 48.1 | 2.0 | 2,274 | 32.565 |
F 48.1 | 2.4 | 2,705 | 39.116 |
F 48.4 | 3.0 | 3,359 | 49.057 |
F 48.4 | 3.5 | 3,875 | 58.900 |
F 59.9 | 1.5 | 2,160 | 33.992 |
F 59.9 | 1.8 | 2,579 | 39.490 |
F 59.9 | 2.5 | 3,539 | 52.793 |
F 60.3 | 3.5 | 4,902 | 73.510 |
F 60.3 | 3.9 | 5,424 | 81.445 |
F 75.6 | 1.8 | 3,276 | 50.433 |
Lưu ý: Bảng giá trên dùng để tham khảo, nếu muốn biết chính xác xin hãy liên hệ với chúng tôi qua số hotline để được tư vấn và hỗ trợ.
Bảng báo giá thép ống (Hòa Phát, Nam Kim,…) mới nhất
Tìm hiểu ống thép hàn xoắn
1/ Ống thép xoắn là gì?
Ống thép hàn xoắn là một loại ống thép hàn được sử dụng nhiều lĩnh vực công nghiệp và đời sống dân dụng. Sản phẩm thường được thiết kế dạng hình trụ, thon dài, rỗng bên trong với thành ống dày, mỏng khác nhau. Điều đó giúp chúng có khả năng chịu đựng được tốt trong các điều kiện không tốt.
2/ Đặc điểm và ứng dụng ống thép hàn xoắn
Đặc điểm ống thép hàn xoắn.
- Các mối nối hàn được thiết kế trải đều khắp thành ống theo kiểu xoắn ốc nên các vị trí trên thành ống đều có khả năng chịu lực giống nhau.
- Nói về ống thép hàn xoắn là nói về độ bền mà sản phẩm này mang lại vì nó được thiết kế với độ dày cực kì chắc chắn.
- Ống thép hàn xoắn có hai loại chính là thép đen và thép mạ kẽm, chịu được áp lực và nhiệt độ cao, chống ăn mòn tốt.
- Sử dụng được trong nhiều môi trường lưu chất như chất lỏng, khí nén…
- Việc tháo lắp và sửa chữa dễ dàng, thích hợp với nhiều thiết kế công trình khác nhau, điều đó cũng là điểm cộng khiến ống thép hàn xoắn được ưa chuộng hơn.
Ứng dụng của ống thép hàn xoắn
Ống thép hàn xoắn được ứng dụng trong khá nhiều lĩnh vực như:
- Sản phẩm được sử dụng cho các hệ thống đường ống vận chuyển nước sạch và xử lý nước thải, các hệ thống phòng cháy chữa cháy.
- Dùng trong các lĩnh vực thủy điện, nhiệt điện, trong các nhà máy cơ khí, làm khung máy móc, khung xe…trong các hệ thống đường ống vận chuyển khí nén, hơi nóng…
- Ống thép hàn xoắn còn được ứng dụng trong các công trình xây dựng như làm hàng rào, giàn giáo, khung nhà xưởng, khung nhà kho… trong lĩnh vực cầu đường, đóng tàu, hàng hải…
- Ứng dụng làm trụ điện, cột cờ, cột đèn giao thông, bảng và biển quảng cáo…
Thông số kỹ thuật thép ống hàn xoắn
1/ Đặc điểm tính kỹ thuật ống thép hàn xoắn
- Ống thép hàn xoắn theo tiêu chuẩn: API 5L, API 5CT, ASTM A252, ASTM 53, EN10217, EN10219, BS 5950, ASTM A572 , JIS, IS.
- Đường kính ngoài O: 219.1mm – 4064mm
- Độ dày thép ống hàn xoắn: 3.2mm – 40mm
- Chiều dài ống thông thường từ: 5.8/6/11.8/12/18/24m
Các loại mác thép:
- API 5L: GR A, GR B, X42,X46, X56, X60,X65,X70
- ASTM A252 GR 1, GR 2, GR 3
- ASTM A53: GR A, GR B, GR C, GR D
- BS 4360: Grade 43, Grade 50
- EN: S275, S275JR, S355JRH, S355J2H
- Lớp bảo vệ: Theo yêu cầu của khách hàng và người tiêu dùng sản phẩm.
- Chứng chỉ test: EN 10204/3.1B
2/ Bảng tra quy cách kích thước ống thép xoắn
- Đường kính ống thép xoắn từ: F21 – F219.1
- Độ dày thành ống: 2.1mm – 8.18mm.
- Trọng lượng ống thép hàn xoắn từ 5.9 – 255.3 (kg/cây).
Tham khảo chi tiết bảng dưới đây.
Đường kính ống thép xoắn | Độ dày thành ống(mm) | Trọng lượng ống thép hàn xoắn (kg/cây) |
F21 | 2.1 | 5.9 |
F21 | 2.3 | 6.4 |
F21 | 2.6 | 7.2 |
F27 | 2.1 | 7.6 |
F27 | 2.3 | 8.3 |
F27 | 2.6 | 9.3 |
F34 | 2.1 | 9.8 |
F34 | 2.3 | 10.6 |
F34 | 2.6 | 11.9 |
F34 | 3 | 13.7 |
F34 | 3.2 | 14.5 |
F34 | 3.6 | 16.1 |
F42 | 2.1 | 12.5 |
F42 | 2.3 | 13.6 |
F42 | 2.6 | 15.2 |
F42 | 3 | 17.4 |
F42 | 3.2 | 18.6 |
F42 | 3.6 | 20.7 |
F42 | 4 | 22.8 |
F49 | 2.3 | 15.6 |
F49 | 2.5 | 16.9 |
F49 | 2.9 | 19.4 |
F49 | 3 | 20 |
F49 | 3.2 | 21.4 |
F49 | 3.6 | 23.9 |
F49 | 4 | 26.3 |
F60 | 2.3 | 19.6 |
F60 | 2.6 | 22 |
F60 | 2.9 | 24.5 |
F60 | 3 | 25.3 |
F60 | 3.2 | 27 |
F60 | 3.6 | 30.1 |
F60 | 4 | 33.3 |
F60 | 4.5 | 37.1 |
F76 | 2.5 | 27 |
F76 | 2.7 | 29.1 |
F76 | 2.9 | 31.2 |
F76 | 3.2 | 34.3 |
F76 | 3.6 | 38.6 |
F76 | 4 | 42.6 |
F76 | 4.5 | 47.6 |
F76 | 5 | 52.5 |
F90 | 2.3 | 29.4 |
F90 | 2.5 | 31.9 |
F90 | 2.7 | 34.4 |
F90 | 2.9 | 36.8 |
F90 | 3 | 38 |
F90 | 3.2 | 40.5 |
F90 | 3.6 | 45.4 |
F90 | 4 | 50.2 |
F90 | 4.5 | 56.1 |
F90 | 5 | 62 |
F114 | 2.5 | 41.1 |
F114 | 2.7 | 44.3 |
F114 | 2.9 | 47.5 |
F114 | 3 | 49 |
F114 | 3.2 | 52.2 |
F114 | 3.6 | 58.9 |
F114 | 4 | 65.2 |
F114 | 4.5 | 73 |
F114 | 5 | 80.7 |
F114 | 5.4 | 86.8 |
141.3 | 3.96 | 80.5 |
141.3 | 4.78 | 96.6 |
141.3 | 5.16 | 103.9 |
141.3 | 5.56 | 111.7 |
141.3 | 6.35 | 126.8 |
141.3 | 6.55 | 130.6 |
168.3 | 3.96 | 96.3 |
168.3 | 4.78 | 115.6 |
168.3 | 5.16 | 124.6 |
168.3 | 5.4 | 130.2 |
168.3 | 5.56 | 133.9 |
168.3 | 6.35 | 152.2 |
168.3 | 6.55 | 156.8 |
168.3 | 7.11 | 169.6 |
219.1 | 3.96 | 126.1 |
219.1 | 4.78 | 151.6 |
219.1 | 5.16 | 163.3 |
219.1 | 5.56 | 175.7 |
219.1 | 6.35 | 199.9 |
219.1 | 6.55 | 206 |
219.1 | 7.11 | 223 |
219.1 | 8.18 | 255.3 |
Đại lý chuyên bán ống thép hàn xoắn uy tín tại TPHCM
Tại một địa điểm sầm uất như thành phố Hồ Chí Minh, việc tìm một địa điểm bán ống thép có lẽ sẽ không quá khó. Nhưng cũng sẽ không dễ dàng để chọn lựa ra một địa điểm chuyên bán ống thép hàn uy tín và có tiếng thuộc “top” tại đây.
Chúng tôi xin giới thiệu bạn đến với đại lý nổi tiếng, nơi đặt chất lượng sản phẩm hàng đầu và giá thành rất phải chăng. Công ty TNHH tôn thép Mạnh Tiến Phát, được hình thành từ lâu đời, nhập khẩu các loại tôn thép tốt bậc nhất Sài Gòn được mọi khách hàng tin tưởng và sử dụng.
Hơn nữa khi mua sản phẩm bạn sẽ được nhận nhiều ưu đãi, yêu tâm về sản phẩm vì được cấp phép rõ ràng. Mạnh Tiến Pháp cam kết uy tín chất lượng, với đội ngũ tư vấn viên chuyên nghiệp, nhiều năm kinh nghiệm sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng nhanh nhất có thể.
Công ty tôn thép Mạnh Tiến Phát phát triển được đến ngày hôm nay là nhờ sự tin tưởng và lòng trung thành của khách hàng dành cho sản phẩm bên công ty. Mọi người đã và đang sử dụng tốt sản phẩm ống thép hàn xoắn và mang lại độ bền cao cho những công trình. Còn bạn, còn chần chừ gì mà không nhấc máy gọi đến số hotline 0902.774.111 – 0789.373.666 – 0933.991.222 – 0932.181.345 – 0932.337.337 để được tư vấn sớm nhất.
LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ 24/7
CÔNG TY TỔNG KHO TÔN THÉP MTP MIỀN NAM - TÔN THÉP MTP