121 Phan Văn Hớn
Bà Điểm, Hóc Môn
0933.991.222
Tư vấn miễn phí 24/7
22,836₫
Thép ống đen là loại thép ống không được mạ kẽm hoặc sơn phủ, giữ nguyên màu đen đặc trưng của thép cacbon. Thép ống đen thường được sản xuất bằng cách cuộn tấm thép và hàn kín mép. Ưu điểm của thép ống đen là độ bền cao, giá thành rẻ, dễ dàng gia công. Tuy nhiên, do không có lớp bảo vệ nên dễ bị rỉ sét trong môi trường ẩm ướt.
So với ống thép mạ kẽm, ống thép đen có một số ưu điểm sau:
Tuy nhiên, ống thép đen có nhược điểm lớn là dễ bị rỉ sét trong môi trường ẩm ướt. Do đó, ống thép đen thường được sử dụng trong nhà hoặc môi trường khô ráo, hoặc cần được sơn phủ để bảo vệ bề mặt.
1. Xây dựng:
2. Cơ khí:
3. Công nghiệp:
4. Dân dụng:
Lưu ý:
Thép ống đen được phân loại dựa trên nhiều tiêu chí khác nhau, bao gồm:
1. Theo hình dạng:
2. Theo phương pháp sản xuất:
3. Theo tiêu chuẩn:
4. Theo ứng dụng:
Tôn Thép MTP cam kết cung cấp bảng giá CHÍNH HÃNG + MỚI NHẤT + KHÔNG TRUNG GIAN từ nhà máy. Gọi ngay tổng đài tư vấn: 0902.774.111 - 0789.373.666 - 0933.991.222 - 0932.181.345 - 0932.337.337- 0917.02.03.03- 0909.601.456 để có giá chính xác nhất
CÁC LOẠI THÉP ỐNG SỬ DỤNG PHỔ BIẾN HIỆN NAY ? Tìm hiểu chi tiết về các thương kích thước thép ống được ưa chuộng trên thị trường hiện nay !!!
Tiêu chuẩn sản xuất ống thép đen có hai loại phổ biến được dùng nhiều nhất đó là: Tiêu chuẩn ASTM A53 và Tiêu chuẩn ASTM A106
Đây là tiêu chuẩn áp dụng cho các loại ống sắt đen, thép ống kẽm, ống thép hàn và thép ống đúc.
Thành phần hoá học thép ống đen theo tiêu chuẩn ASTM A53
Tỷ lệ các nguyên tố hóa học trong thép ống đen theo tiêu chuẩn ASTM A53 thường rất nhỏ.
Kiểu | E và S | E và S | F |
Grade | A | B | A |
Carbon | 0,25 | 0,3 | 0,3 |
Mangan | 0,95 | 1.2 | 1.2 |
Photpho | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
Lưu huỳnh | 0,45 | 0,45 | 0,45 |
Đồng * | 0,4 | 0,4 | 0,4 |
Niken * | 0,4 | 0,4 | 0,4 |
Chromium * | 0,4 | 0,4 | 0,4 |
Molypden * | 0,15 | 1 | 1 |
Vanadi * | 0,08 | 0 | 0 |
Đặc tính cơ lý ống thép đen theo tiêu chuẩn ASTM A53
Các loại và các lớp | Độ bền kéo – Mpa | Cường độ chảy – Mpa |
Loại E và S – Grade A | 330 | 205 |
Loại E và S – Grade B | 415 | 240 |
Loại F – Grade A | 330 | 205 |
Các loại ống thép đúc cacbon dùng trong các ứng dụng chịu nhiệt độ cao sẽ áp dụng tiêu chuẩn này.
Thành phần hóa học thép ống đen theo tiêu chuẩn ASTM A106
Đặc tính cơ lý sắt ống đen theo tiêu chuẩn ASTM A106
Grade A | Grade B | Grade C | |
Độ bền kéo, min, psi | 58.000 | 70.000 | 70.000 |
Sức mạnh năng suất | 36.000 | 50.000 | 40.000 |
Quy cách | Độ dày thành ống | Trọng lượng (Kg/cây) |
Phi 21 | 1.0 ly | 2,99 |
Phi 21 | 1.1 ly | 3,27 |
Phi 21 | 1.2 ly | 3,55 |
Phi 21 | 1.4 ly | 4,1 |
Phi 21 | 1.5 ly | 4,37 |
Phi 21 | 1.8 ly | 5,17 |
Phi 21 | 2.0 ly | 5,68 |
Phi 21 | 2.5 ly | 7,76 |
Phi 27 | 1.0 ly | 3,8 |
Phi 27 | 1.1 ly | 4,16 |
Phi 27 | 1.2 ly | 4,52 |
Phi 27 | 1.4 ly | 5,23 |
Phi 27 | 1.5 ly | 5,58 |
Phi 27 | 1.8 ly | 6,62 |
Phi 27 | 2.0 ly | 7,29 |
Phi 27 | 2.5 ly | 8,93 |
Phi 27 | 3.0 ly | 10,65 |
Phi 34 | 1.0 ly | 4,81 |
Phi 34 | 1.1 ly | 5,27 |
Phi 34 | 1.2 ly | 5,74 |
Phi 34 | 1.4 ly | 6,65 |
Phi 34 | 1.5 ly | 7,1 |
Phi 34 | 1.8 ly | 8,44 |
Phi 34 | 2.0 ly | 9,32 |
Phi 34 | 2.5 ly | 11,47 |
Phi 34 | 2.8 ly | 12,72 |
Phi 34 | 3.0 ly | 13,54 |
Phi 34 | 3.2 ly | 14,35 |
Phi 42 | 1.0 ly | 6,1 |
Phi 42 | 1.1 ly | 6,69 |
Phi 42 | 1.2 ly | 7,28 |
Phi 42 | 1.4 ly | 8,45 |
Phi 42 | 1.5 ly | 9,03 |
Phi 42 | 1.8 ly | 10,76 |
Phi 42 | 2.0 ly | 11,9 |
Phi 42 | 2.5 ly | 14,69 |
Phi 42 | 2.8 ly | 16,32 |
Phi 42 | 3.0 ly | 17,4 |
Phi 42 | 3.2 ly | 18,47 |
Phi 42 | 3.5 ly | 20,02 |
Phi 49 | 2.0 ly | 13,64 |
Phi 49 | 2.5 ly | 16,87 |
Phi 49 | 2.8 ly | 18,77 |
Phi 49 | 2.9 ly | 19,4 |
Phi 49 | 3.0 ly | 20,02 |
Phi 49 | 3.2 ly | 21,26 |
Phi 49 | 3.4 ly | 22,49 |
Phi 49 | 3.8 ly | 24,91 |
Phi 49 | 4.0 ly | 26,1 |
Phi 49 | 4.5 ly | 29,03 |
Phi 49 | 5.0 ly | 32 |
Phi 60 | 1.1 ly | 9,57 |
Phi 60 | 1.2 ly | 10,42 |
Phi 60 | 1.4 ly | 12,12 |
Phi 60 | 1.5 ly | 12,96 |
Phi 60 | 1.8 ly | 15,47 |
Phi 60 | 2.0 ly | 17,13 |
Phi 60 | 2.5 ly | 21,23 |
Phi 60 | 2.8 ly | 23,66 |
Phi 60 | 2.9 ly | 24,46 |
Phi 60 | 3.0 ly | 25,26 |
Phi 60 | 3.5 ly | 29,21 |
Phi 60 | 3.8 ly | 31,54 |
Phi 60 | 4.0 ly | 33,09 |
Phi 60 | 5.0 ly | 40,62 |
Phi 76 | 1.1 ly | 12,13 |
Phi 76 | 1.2 ly | 13,21 |
Phi 76 | 1.4 ly | 15,37 |
Phi 76 | 1.5 ly | 16,45 |
Phi 76 | 1.8 ly | 19,66 |
Phi 76 | 2.0 ly | 21,78 |
Phi 76 | 2.5 ly | 27,04 |
Phi 76 | 2.8 ly | 30,16 |
Phi 76 | 2.9 ly | 31,2 |
Phi 76 | 3.0 ly | 32,23 |
Phi 76 | 3.2 ly | 34,28 |
Phi 76 | 3.5 ly | 37,34 |
Phi 76 | 3.8 ly | 40,37 |
Phi 76 | 4.0 ly | 42,38 |
Phi 76 | 4.5 ly | 47,34 |
Phi 76 | 5.0 ly | 52,23 |
Phi 90 | 2.8 ly | 35,42 |
Phi 90 | 2.9 ly | 36,65 |
Phi 90 | 3.0 ly | 37,87 |
Phi 90 | 3.2 ly | 40,3 |
Phi 90 | 3.5 ly | 43,92 |
Phi 90 | 3.8 ly | 47,51 |
Phi 90 | 4.0 ly | 49,9 |
Phi 90 | 4.5 ly | 55,8 |
Phi 90 | 5.0 ly | 61,63 |
Phi 90 | 6.0 ly | 73,07 |
Phi 114 | 1.4 ly | 23 |
Phi 114 | 1.8 ly | 29,75 |
Phi 114 | 2.0 ly | 33 |
Phi 114 | 2.4 ly | 39,45 |
Phi 114 | 2.5 ly | 41,06 |
Phi 114 | 2.8 ly | 45,86 |
Phi 114 | 3.0 ly | 49,05 |
Phi 114 | 3.8 ly | 61,68 |
Phi 114 | 4.0 ly | 64,81 |
Phi 114 | 4.5 ly | 72,58 |
Phi 114 | 5.0 ly | 80,27 |
Phi 114 | 6.0 ly | 95,44 |
Phi 141 | 3.96 ly | 80,46 |
Phi 141 | 4.78 ly | 96,54 |
Phi 141 | 5.16 ly | 103,95 |
Phi 141 | 5.56 ly | 111,66 |
Phi 141 | 6.35 ly | 126,8 |
Phi 168 | 3.96 ly | 96,24 |
Phi 168 | 4.78 ly | 115,62 |
Phi 168 | 5,16 ly | 124,56 |
Phi 168 | 5,56 ly | 133,86 |
Phi 168 | 6.35 ly | 152,16 |
CÁC KÍCH THƯỚC THÉP ỐNG SỬ DỤNG PHỔ BIẾN HIỆN NAY ? Tìm hiểu chi tiết về các thương kích thước thép ống được ưa chuộng trên thị trường hiện nay !!!
Cập nhật giá thép ống đen tại đại lý tôn Thép Mạnh Tiến Phát hôm nay:
BÁO GIÁ THÉP ỐNG CÁC NHÀ MÁY ĐƯỢC SỬ DỤNG NHIỀU NHẤT ? Tìm hiểu chi tiết về các thương hiệu thép ống được ưa chuộng trên thị trường hiện nay !!!
Chúng tôi cung cấp sản phẩm thép ống chính hãng + giá gốc đại lý tốt nhất + luôn có hàng sẵn + giao hàng nhanh chóng đến tận công trình. Gọi ngay hotline, nhắn tin zalo hoặc yêu cầu báo giá, chúng tôi sẽ gọi lại ngay!!!
Để tạo ra những thanh thép ống đen chất lượng phải trải qua nhiều quy trình và công đoạn phức tạp và cần đến sự hỗ trợ của máy móc hiện đại. Quy trình sản xuất thép ống đen có thể tóm gọn lại như sau:
Các bước cụ thể hơn, khách hàng có thể xem hình bên dưới.
THÔNG TIN HỮU ÍCH VỀ ỐNG ? Ngay dưới đây là những thông tin hữu ích về thép ống !!!
Tôn Thép Mạnh Tiến Phát thành lập và hoạt động được hơn 20 năm qua, là đại lý phân phối thép ống chất lượng nhất khu vực các tỉnh Miền Nam. Chúng tôi luôn lựa chọn những thương hiệu lớn, nổi tiếng để nhập thép ống đen và cung cấp đến cho khách hàng. Về chất lượng, Tôn Thép Vương Quân Khôi cam kết 100% chính hãng, đáp ứng tốt mọi đặc tính kỹ thuật, độ bền cao, tính ứng dụng tốt.
Ngoài ra, giá thép ống đen tại đại lý Mạnh Tiến Phát rẻ hơn, cạnh tranh hơn, có nhiều ưu đãi hấp dẫn cho khách hàng. Giao hàng nhanh chóng, đầy đủ, hóa đơn rõ ràng, minh bạch, dễ đối chiếu. Nhân viên có chuyên môn và sẵn sàng hỗ trợ khách hàng bất cứ lúc nào.
Liên hệ ngay hotline 0936.600.600 – 0902.505.234 –0932.055.123 – 0917.63.63.67 –0909.077.234 – 0917.02.03.03 –0937.200.999 – 0902.000.666 –0944.939.990 để nhận báo giá và hỗ trợ tư vấn sớm nhất.
CÓ BẤT KỲ THẮC MẮC NÀO VỀ SẢN PHẨM THÉP ỐNG ? Hãy gọi ngay hotline, nhắn tin zalo hoặc yêu cầu báo giá, chúng tôi sẽ gọi lại ngay!!!
CẦN MUA THÉP ỐNG CHÍNH HÃNG VỚI GIÁ GỐC RẺ NHẤT ? Hãy gọi ngay hotline, nhắn tin zalo hoặc yêu cầu báo giá, chúng tôi sẽ gọi lại ngay!!!
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
1 đánh giá cho Thép Ống Đen
Chưa có đánh giá nào.