121 Phan Văn Hớn
Bà Điểm, Hóc Môn
0933.991.222
Tư vấn miễn phí 24/7
16,200₫
Thép ống đúc là loại thép ống được sản xuất bằng cách đúc phôi thép nóng chảy vào khuôn hoặc bằng phương pháp ly tâm. Kết quả là một ống thép liền mạch, không có mối hàn, bề mặt trong và ngoài đều nhẵn mịn.
Ống thép đúc sở hữu những ưu điểm nổi bật mà ống thép hàn khó có thể sánh được, biến chúng thành lựa chọn hàng đầu cho các ứng dụng đòi hỏi độ bền và độ tin cậy cao.
Thép ống đúc được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, đặc biệt là những ngành yêu cầu khả năng chịu lực, độ bền và độ kín khít cao.
Trong ngành cơ khí, thép ống đúc được sử dụng để chế tạo máy móc, thiết bị, chi tiết máy chịu lực. Trong lĩnh vực xây dựng, thép ống đúc cỡ lớn được ưa chuộng để làm hệ thống dầm móng, trụ cho các công trình, kết cấu cầu cống, đường xá.
Ngoài ra, thép ống đúc còn được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp khác như:
Tôn Thép MTP cam kết cung cấp bảng giá CHÍNH HÃNG + MỚI NHẤT + KHÔNG TRUNG GIAN từ nhà máy. Gọi ngay tổng đài tư vấn: 0902.774.111 - 0789.373.666 - 0933.991.222 - 0932.181.345 - 0932.337.337- 0917.02.03.03- 0909.601.456 để có giá chính xác nhất
CÁC LOẠI THÉP ỐNG SỬ DỤNG PHỔ BIẾN HIỆN NAY ? Tìm hiểu chi tiết về các thương kích thước thép ống được ưa chuộng trên thị trường hiện nay !!!
Tôn Thép Vương Quân Khôi xin gửi đến quý khách hàng các thông tin về tiêu chuẩn sản xuất, thông số kỹ thuật và quy cách thép ống đúc đầy đủ nhất. Cụ thể được chúng tôi thể hiện bên dưới.
Thông số | Đặc tính |
Vật liệu sử dụng | ASTM A53 GR.B/ASTM A179/ ASTM A106 GR.B, GR.C/ASTM A192/ASTM A210 |
GR.A/ASTM A333/ASTM A35/ASTM A179/ 40Cr/20Cr/S20c/S30c/S45c/Sa213,…. | |
Tiêu chuẩn sản xuất | DIN, A53, JIS, A213-T91, A213-T22, A213-T23, A210-C, ASTM A106, ANSI, EN, X52, X42, API-5L, GOST, |
Nguồn gốc | Việt Nam, Nga, Nhật Bản, Châu Âu, Trung Quốc, Hàn Quốc, … |
Kích thước | Đường kính danh nghĩa ngoài: 6.0-1250.0mm |
Độ dày thành ống: 1.0-150.0mm | |
Chiều dài tiêu chuẩn: 6m-12m tùy yêu cầu |
Quy cách thép ống đúc DN6 Phi 10.3
Đường kính O.D | Độ dày thành ống | Tiêu chuẩn độ dày | Trọng lượng |
(mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
10.3 | 1.24 | SCH10 | 0,28 |
10.3 | 1.45 | SCH30 | 0,32 |
10.3 | 1.73 | SCH40 | 0.37 |
10.3 | 1.73 | SCH.STD | 0.37 |
10.3 | 2.41 | SCH80 | 0.47 |
10.3 | 2.41 | SCH. XS | 0.47 |
Quy cách ống thép đúc DN8 Phi 13.7
Đường kính O.D | Độ dày thành ống | Tiêu chuẩn độ dày | Trọng lượng |
(mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
13.7 | 1.65 | SCH10 | 0,49 |
13.7 | 1.85 | SCH30 | 0,54 |
13.7 | 2.24 | SCH40 | 0.63 |
13.7 | 2.24 | SCH.STD | 0.63 |
13.7 | 44960 | SCH80 | 0.80 |
13.7 | 44960 | SCH. XS | 0.80 |
Quy cách thép ống đúc DN10 Phi 17.1
Đường kính O.D | Độ dày thành ống | Tiêu chuẩn độ dày | Trọng lượng |
(mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
17.1 | 1.65 | SCH10 | 0,63 |
17.1 | 1.85 | SCH30 | 0,7 |
17.1 | 2.31 | SCH40 | 0.84 |
17.1 | 2.31 | SCH.STD | 0.84 |
17.1 | 3.20 | SCH80 | 0.10 |
17.1 | 3.20 | SCH. XS | 0.10 |
Quy cách ống thép đúc DN15 Phi 21.3
Đường kính O.D | Độ dày thành ống | Tiêu chuẩn độ dày | Trọng lượng |
(mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
21.3 | 2.11 | SCH10 | 1.00 |
21.3 | 2.41 | SCH30 | 1.12 |
21.3 | 2.77 | SCH40 | 1.27 |
21.3 | 2.77 | SCH.STD | 1.27 |
21.3 | 3.73 | SCH80 | 1.62 |
21.3 | 3.73 | SCH. XS | 1.62 |
21.3 | 4.78 | 160 | 1.95 |
21.3 | 7.47 | SCH. XXS | 2.55 |
Quy cách thép ống đúc DN20 Phi 27
Đường kính O.D | Độ dày thành ống | Tiêu chuẩn độ dày | Trọng lượng |
(mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
26,7 | 1,65 | SCH5 | 1,02 |
26,7 | 2,1 | SCH10 | 1,27 |
26,7 | 2,87 | SCH40 | 1,69 |
26,7 | 3,91 | SCH80 | 2,2 |
26,7 | 7,8 | XXS | 3,63 |
Quy cách ống thép đúc DN25 Phi 34
Đường kính O.D | Độ dày thành ống | Tiêu chuẩn độ dày | Trọng lượng |
(mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
33,4 | 1,65 | SCH5 | 1,29 |
33,4 | 2,77 | SCH10 | 2,09 |
33,4 | 3,34 | SCH40 | 2,47 |
33,4 | 4,55 | SCH80 | 3,24 |
33,4 | 9,1 | XXS | 5,45 |
Quy cách ống thép đúc DN32 Phi 42
Đường kính O.D | Độ dày thành ống | Tiêu chuẩn độ dày | Trọng lượng |
(mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
42,2 | 1,65 | SCH5 | 1,65 |
42,2 | 2,77 | SCH10 | 2,69 |
42,2 | 2,97 | SCH30 | 2,87 |
42,2 | 3,56 | SCH40 | 3,39 |
42,2 | 4,8 | SCH80 | 4,42 |
42,2 | 9,7 | XXS | 7,77 |
Quy cách thép ống đúc DN40 Phi 48.3
Đường kính O.D | Độ dày thành ống | Tiêu chuẩn độ dày | Trọng lượng |
(mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
48,3 | 1,65 | SCH5 | 1,9 |
48,3 | 2,77 | SCH10 | 3,11 |
48,3 | 3,2 | SCH30 | 3,56 |
48,3 | 3,68 | SCH40 | 4,05 |
48,3 | 5,08 | SCH80 | 5,41 |
48,3 | 10,1 | XXS | 9,51 |
Quy cách ống thép đúc DN50 Phi 60
Đường kính O.D | Độ dày thành ống | Tiêu chuẩn độ dày | Trọng lượng |
(mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
60,3 | 1,65 | SCH5 | 2,39 |
60,3 | 2,77 | SCH10 | 3,93 |
60,3 | 3,18 | SCH30 | 4,48 |
60,3 | 3,91 | SCH40 | 5,43 |
60,3 | 5,54 | SCH80 | 7,48 |
60,3 | 6,35 | SCH120 | 8,44 |
60,3 | 11,07 | XXS | 13,43 |
Quy cách thép ống đúc DN65 Phi 73
Đường kính O.D | Độ dày thành ống | Tiêu chuẩn độ dày | Trọng lượng |
(mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
73 | 2,1 | SCH5 | 3,67 |
73 | 3,05 | SCH10 | 5,26 |
73 | 4,78 | SCH30 | 8,04 |
73 | 5,16 | SCH40 | 8,63 |
73 | 7,01 | SCH80 | 11,4 |
73 | 7,6 | SCH120 | 12,25 |
73 | 14,02 | XXS | 20,38 |
Quy cách ống thép đúc DN65 Phi 76
Đường kính O.D | Độ dày thành ống | Tiêu chuẩn độ dày | Trọng lượng |
(mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
76 | 2,1 | SCH5 | 3,83 |
76 | 3,05 | SCH10 | 5,48 |
76 | 4,78 | SCH30 | 8,39 |
76 | 5,16 | SCH40 | 9,01 |
76 | 7,01 | SCH80 | 11,92 |
76 | 7,6 | SCH120 | 12,81 |
76 | 14,02 | XXS | 21,42 |
Quy cách ống thép đúc DN80 Phi 90
Đường kính O.D | Độ dày thành ống | Tiêu chuẩn độ dày | Trọng lượng |
(mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
88,9 | 2,11 | SCH5 | 4,51 |
88,9 | 3,05 | SCH10 | 6,45 |
88,9 | 4,78 | SCH30 | 9,91 |
88,9 | 5,5 | SCH40 | 11,31 |
88,9 | 7,6 | SCH80 | 15,23 |
88,9 | 8,9 | SCH120 | 17,55 |
88,9 | 15,2 | XXS | 27,61 |
Quy cách ống thép đúc DN90 Phi 101.6
Đường kính O.D | Độ dày thành ống | Tiêu chuẩn độ dày | Trọng lượng |
(mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
101,6 | 2,11 | SCH5 | 5,17 |
101,6 | 3,05 | SCH10 | 7,41 |
101,6 | 4,78 | SCH30 | 11,41 |
101,6 | 5,74 | SCH40 | 13,56 |
101,6 | 8,1 | SCH80 | 18,67 |
101,6 | 16,2 | XXS | 34,1 |
Quy cách ống thép đúc DN100 Phi 114.3
Đường kính O.D | Độ dày thành ống | Tiêu chuẩn độ dày | Trọng lượng |
(mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
114,3 | 2,11 | SCH5 | 5,83 |
114,3 | 3,05 | SCH10 | 8,36 |
114,3 | 4,78 | SCH30 | 12,9 |
114,3 | 6,02 | SCH40 | 16,07 |
114,3 | 7,14 | SCH60 | 18,86 |
114,3 | 8,56 | SCH80 | 22,31 |
114,3 | 11,1 | SCH120 | 28,24 |
114,3 | 13,5 | SCH160 | 33,54 |
Quy cách ống thép đúc DN120 Phi 127
Đường kính O.D | Độ dày thành ống | Tiêu chuẩn độ dày | Trọng lượng |
(mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
127 | 6,3 | SCH40 | 18,74 |
127 | 9 | SCH80 | 26,18 |
Quy cách ống thép đúc DN125 Phi 141.3
Đường kính O.D | Độ dày thành ống | Tiêu chuẩn độ dày | Trọng lượng |
(mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
141,3 | 2,77 | SCH5 | 9,46 |
141,3 | 3,4 | SCH10 | 11,56 |
141,3 | 6,55 | SCH40 | 21,76 |
141,3 | 9,53 | SCH80 | 30,95 |
141,3 | 14,3 | SCH120 | 44,77 |
141,3 | 18,3 | SCH160 | 55,48 |
Quy cách ống thép đúc DN150 Phi 168.3
Đường kính O.D | Độ dày thành ống | Tiêu chuẩn độ dày | Trọng lượng |
(mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
168,3 | 2,78 | SCH5 | 11,34 |
168,3 | 3,4 | SCH10 | 13,82 |
168,3 | 4,78 | 19,27 | |
168,3 | 5,16 | 20,75 | |
168,3 | 6,35 | 25,35 | |
168,3 | 7,11 | SCH40 | 28,25 |
168,3 | 11 | SCH80 | 42,65 |
168,3 | 14,3 | SCH120 | 54,28 |
168,3 | 18,3 | SCH160 | 67,66 |
Quy cách ống thép đúc DN200 Phi 219
Đường kính O.D | Độ dày thành ống | Tiêu chuẩn độ dày | Trọng lượng |
(mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
219,1 | 2,769 | SCH5 | 14,77 |
219,1 | 3,76 | SCH10 | 19,96 |
219,1 | 6,35 | SCH20 | 33,3 |
219,1 | 7,04 | SCH30 | 36,8 |
219,1 | 8,18 | SCH40 | 42,53 |
219,1 | 10,31 | SCH60 | 53,06 |
219,1 | 12,7 | SCH80 | 64,61 |
219,1 | 15,1 | SCH100 | 75,93 |
219,1 | 18,2 | SCH120 | 90,13 |
219,1 | 20,6 | SCH140 | 100,79 |
219,1 | 23 | SCH160 | 111,17 |
Quy cách ống thép đúc DN250 Phi 273
Đường kính O.D | Độ dày thành ống | Tiêu chuẩn độ dày | Trọng lượng |
(mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
273,1 | 3,4 | SCH5 | 22,6 |
273,1 | 4,2 | SCH10 | 27,84 |
273,1 | 6,35 | SCH20 | 41,75 |
273,1 | 7,8 | SCH30 | 51,01 |
273,1 | 9,27 | SCH40 | 60,28 |
273,1 | 12,7 | SCH60 | 81,52 |
273,1 | 15,1 | SCH80 | 96,03 |
273,1 | 18,3 | SCH100 | 114,93 |
273,1 | 21,4 | SCH120 | 132,77 |
273,1 | 25,4 | SCH140 | 155,08 |
273,1 | 28,6 | SCH160 | 172,36 |
Quy cách ống thép đúc DN300 Phi 325
Đường kính O.D | Độ dày thành ống | Tiêu chuẩn độ dày | Trọng lượng |
(mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
323,9 | 4,2 | SCH5 | 33,1 |
323,9 | 4,57 | SCH10 | 35,97 |
323,9 | 6,35 | SCH20 | 49,7 |
323,9 | 8,38 | SCH30 | 65,17 |
323,9 | 10,31 | SCH40 | 79,69 |
323,9 | 12,7 | SCH60 | 97,42 |
323,9 | 17,45 | SCH80 | 131,81 |
323,9 | 21,4 | SCH100 | 159,57 |
323,9 | 25,4 | SCH120 | 186,89 |
323,9 | 28,6 | SCH140 | 208,18 |
323,9 | 33,3 | SCH160 | 238,53 |
Quy cách ống thép đúc DN350 Phi 355.6
Đường kính O.D | Độ dày thành ống | Tiêu chuẩn độ dày | Trọng lượng |
(mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
355,6 | 3,962 | SCH5s | 34,34 |
355,6 | 4,775 | SCH5 | 41,29 |
355,6 | 6,35 | SCH10 | 54,67 |
355,6 | 7,925 | SCH20 | 67,92 |
355,6 | 9,525 | SCH30 | 81,25 |
355,6 | 11,1 | SCH40 | 94,26 |
355,6 | 15,062 | SCH60 | 126,43 |
355,6 | 12,7 | SCH80S | 107,34 |
355,6 | 19,05 | SCH80 | 158,03 |
355,6 | 23,8 | SCH100 | 194,65 |
355,6 | 27,762 | SCH120 | 224,34 |
355,6 | 31,75 | SCH140 | 253,45 |
355,6 | 35,712 | SCH160 | 281,59 |
Quy cách ống thép đúc DN400 phi 406
Đường kính O.D | Độ dày thành ống | Tiêu chuẩn độ dày | Trọng lượng |
(mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
406,4 | 4,2 | ACH5 | 41,64 |
406,4 | 4,78 | SCH10S | 47,32 |
406,4 | 6,35 | SCH10 | 62,62 |
406,4 | 7,93 | SCH20 | 77,89 |
406,4 | 9,53 | SCH30 | 93,23 |
406,4 | 12,7 | SCH40 | 123,24 |
406,4 | 16,67 | SCH60 | 160,14 |
406,4 | 12,7 | SCH80S | 123,24 |
406,4 | 21,4 | SCH80 | 203,08 |
406,4 | 26,2 | SCH100 | 245,53 |
406,4 | 30,9 | SCH120 | 286 |
406,4 | 36,5 | SCH140 | 332,79 |
Quy cách ống thép đúc DN450 Phi 457
Đường kính O.D | Độ dày thành ống | Tiêu chuẩn độ dày | Trọng lượng |
(mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
457,2 | 4,2 | SCH 5s | 46,9 |
457,2 | 4,2 | SCH 5 | 46,9 |
457,2 | 4,78 | SCH 10s | 53,31 |
457,2 | 6,35 | SCH 10 | 70,57 |
457,2 | 7,92 | SCH 20 | 87,71 |
457,2 | 11,1 | SCH 30 | 122,05 |
457,2 | 9,53 | SCH 40s | 105,16 |
457,2 | 14,3 | SCH 40 | 156,11 |
457,2 | 19,05 | SCH 60 | 205,74 |
457,2 | 12,7 | SCH 80s | 139,15 |
457,2 | 23,8 | SCH 80 | 254,25 |
457,2 | 29,4 | SCH 100 | 310,02 |
457,2 | 34,93 | SCH 120 | 363,57 |
457,2 | 39,7 | SCH 140 | 408,55 |
457,2 | 45,24 | SCH 160 | 459,39 |
Quy cách ống thép đúc DN500 Phi 508
Đường kính O.D | Độ dày thành ống | Tiêu chuẩn độ dày | Trọng lượng |
(mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
508 | 4,78 | SCH 5s | 59,29 |
508 | 4,78 | SCH 5 | 59,29 |
508 | 5,54 | SCH 10s | 68,61 |
508 | 6,35 | SCH 10 | 78,52 |
508 | 9,53 | SCH 20 | 117,09 |
508 | 12,7 | SCH 30 | 155,05 |
508 | 9,53 | SCH 40s | 117,09 |
508 | 15,1 | SCH 40 | 183,46 |
508 | 20,6 | SCH 60 | 247,49 |
508 | 12,7 | SCH 80s | 155,05 |
508 | 26,2 | SCH 80 | 311,15 |
508 | 32,5 | SCH 100 | 380,92 |
508 | 38,1 | SCH 120 | 441,3 |
508 | 44,45 | SCH 140 | 507,89 |
508 | 50 | SCH 160 | 564,46 |
Quy cách ống thép đúc DN600 Phi 610
Đường kính O.D | Độ dày thành ống | Tiêu chuẩn độ dày | Trọng lượng |
(mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
610 | 5,54 | SCH 5s | 82,54 |
610 | 5,54 | SCH 5 | 82,54 |
610 | 6,35 | SCH 10s | 94,48 |
610 | 6,35 | SCH 10 | 94,48 |
610 | 9,53 | SCH 20 | 141,05 |
610 | 14,3 | SCH 30 | 209,97 |
610 | 9,53 | SCH 40s | 141,05 |
610 | 17,45 | SCH 40 | 254,87 |
610 | 24,6 | SCH 60 | 354,97 |
610 | 12,7 | SCH 80s | 186,98 |
610 | 30,9 | SCH 80 | 441,07 |
610 | 38,9 | SCH 100 | 547,6 |
610 | 46 | SCH 120 | 639,49 |
610 | 52,4 | SCH 140 | 720,2 |
610 | 59,5 | SCH 160 | 807,37 |
Đường kính ngoài OD (mm) | Độ dày thành ống (mm) | Trọng lượng (kg/m) |
141.3 | 2.77 | 9.46 |
141.3 | 3.4 | 11.56 |
141.3 | 4 | 13.54 |
141.3 | 4.78 | 45185 |
141.3 | 5 | 16.81 |
141.3 | 6.55 | 21.77 |
141.3 | 7 | 23.18 |
141.3 | 7.5 | 24.75 |
141.3 | 08.05 | 26.45 |
141.3 | 8.5 | 27.84 |
141.3 | 9 | 29.36 |
141.3 | 9.53 | 30.97 |
141.3 | 11 | 35.35 |
141.3 | 12.7 | 40.28 |
141.3 | 14 | 43.95 |
141.3 | 15.88 | 49.11 |
141.3 | 17 | 52.11 |
141.3 | 18 | 54.73 |
141.3 | 18.5 | 56.02 |
141.3 | 19.05 | 57.43 |
CÁC KÍCH THƯỚC THÉP ỐNG SỬ DỤNG PHỔ BIẾN HIỆN NAY ? Tìm hiểu chi tiết về các thương kích thước thép ống được ưa chuộng trên thị trường hiện nay !!!
Ống thép đúc được phân loại dựa trên nhiều tiêu chí khác nhau, bao gồm thành phần hóa học, phương pháp sản xuất, tiêu chuẩn, kích thước và ứng dụng. Dưới đây là một số cách phân loại phổ biến:
1. Theo thành phần hóa học:
2. Theo phương pháp sản xuất:
Phân loại ống thép đúc theo ứng dụng có một số loại sau:
CÓ BẤT KỲ THẮC MẮC NÀO VỀ SẢN PHẨM THÉP ỐNG ? Hãy gọi ngay hotline, nhắn tin zalo hoặc yêu cầu báo giá, chúng tôi sẽ gọi lại ngay!!!
THÔNG TIN HỮU ÍCH VỀ ỐNG ? Ngay dưới đây là những thông tin hữu ích về thép ống !!!
Giá thép ống đúc mới nhất được Tôn Thép Mạnh Tiến Phát cập nhật mới nhất hôm nay.
Hiện nay, giá 1kg thép ống đúc dao động từ 16.000 đến 21.000. Sắt ống đúc có kích thước càng lớn thì giá ống thép đúc càng rẻ. Dưới đây là bảng giá thép ống đúc được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A53, A106, API 5L.
Đường Kính OD (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/m) | Giá sắt ống đúc (đồng/kg) |
21.3 | 2.77 | 1.266 | 21.800 |
27.1 | 2.87 | 1.715 | 22.100 |
33.4 | 3.38 | 2.502 | 21.000 |
33.4 | 3.40 | 2.515 | 21.300 |
33.4 | 4.60 | 3.267 | 21.200 |
42.2 | 3.20 | 3.078 | 21.000 |
42.2 | 3.50 | 3.340 | 21.200 |
48.3 | 3.20 | 3.559 | 21.000 |
48.3 | 3.55 | 3.918 | 20.900 |
48.3 | 5.10 | 5.433 | 21.200 |
60.3 | 3.91 | 5.437 | 21.300 |
60.3 | 5.50 | 7.433 | 21.200 |
76.0 | 4.00 | 7.102 | 21.200 |
76.0 | 4.50 | 7.934 | 21.200 |
76.0 | 5.16 | 9.014 | 21.200 |
88.9 | 4.00 | 8.375 | 21.200 |
88.9 | 5.50 | 11.312 | 21.200 |
88.9 | 7.60 | 15.237 | 21.200 |
114.3 | 4.50 | 12.185 | 21.200 |
114.3 | 06.02 | 16.075 | 21.400 |
114.3 | 8.60 | 22.416 | 21.400 |
141.3 | 6.55 | 21.765 | 21.400 |
141.3 | 45237 | 23.528 | 21.400 |
141.3 | 8.18 | 26.853 | 21.400 |
168.3 | 45237 | 28.262 | 21.400 |
168.3 | 8.18 | 32.299 | 21.400 |
219.1 | 8.18 | 42.547 | 21.400 |
219.1 | 9.55 | 49.350 | 21.400 |
273.1 | 9.27 | 60.311 | 21.500 |
273.1 | 10.30 | 66.751 | 21.500 |
323.9 | 9.27 | 71.924 | 21.500 |
323.9 | 10.30 | 79.654 | 21.500 |
355,6 | 11,13 | 95 | 16.300 |
406,4 | 11.01 | 123 | 16.300 |
457 | 14,27 | 156 | 16.300 |
508 | 14.01 | 183 | 16.300 |
559 | 15,2 | 204 | 16.300 |
610 | 16.01 | 255 | 16.300 |
thép ống đúc tiêu chuẩn ASTM A53, ASTM A106, API 5L tiêu chuẩn độ dày SCH800 có giá 1kg thép ống đúc từ 16.200 đồng – 22.700 đồng. Đường kính ống sắt lớn thì giá rẻ hơn. Khách hàng có thể tham khảo thêm giá sắt ống đúc độ dày tiêu chuẩn SCH800 bên dưới.
Đường kính OD (mm) | Độ dày | Khối lượng | Giá ống thép đúc (đồng/kg) |
21.3 | 3,73 | 1,62 | 22.700 |
26.7 | 3,91 | 2,20 | 21.700 |
33.4 | 4,55 | 3,24 | 16.700 |
42.2 | 4,85 | 4,47 | 16.200 |
48.3 | 5,08 | 5,41 | 16.200 |
60.3 | 5,54 | 7,48 | 16.200 |
73.0 | 7,01 | 11,41 | 16.200 |
88.9 | 7,62 | 15,27 | 16.200 |
101.6 | 8,08 | 18,63 | 16.200 |
114.3 | 8,56 | 22,32 | 16.200 |
141.3 | 9,53 | 30,97 | 16.200 |
168.3 | 10,97 | 42,56 | 16.200 |
219.1 | 12,70 | 64,64 | 16.200 |
273.1 | 15,09 | 96,01 | 16.700 |
323.9 | 17,48 | 132,08 | 16.700 |
355.6 | 19,05 | 158,10 | 16.700 |
BÁO GIÁ THÉP ỐNG CÁC NHÀ MÁY ĐƯỢC SỬ DỤNG NHIỀU NHẤT ? Tìm hiểu chi tiết về các thương hiệu thép ống được ưa chuộng trên thị trường hiện nay !!!
Chúng tôi cung cấp sản phẩm thép ống chính hãng + giá gốc đại lý tốt nhất + luôn có hàng sẵn + giao hàng nhanh chóng đến tận công trình. Gọi ngay hotline, nhắn tin zalo hoặc yêu cầu báo giá, chúng tôi sẽ gọi lại ngay!!!
Quy trình sản xuất thép ống đúc có thể khác nhau tùy thuộc vào phương pháp đúc cụ thể (đúc khuôn hoặc đúc ly tâm) và loại thép ống mong muốn. Tuy nhiên, nhìn chung, quy trình này bao gồm các bước cơ bản sau:
1. Chuẩn bị phôi thép:
2. Nung nóng phôi:
3. Đúc tạo hình ống:
4. Gia công ống:
5. Xử lý nhiệt (nếu cần): Ống thép đúc có thể được xử lý nhiệt (tôi, ram, ủ,…) để cải thiện tính chất cơ lý như độ bền, độ dẻo dai, độ cứng,…
6. Kiểm tra chất lượng:
7. Hoàn thiện: Ống thép đúc được làm sạch, đánh dấu, đóng gói và bảo quản để vận chuyển và sử dụng.
Nếu bạn đang có nhu cầu tìm mua thép ống đúc chất lượng, giá tốt, hãy liên hệ với Tôn Thép Mạnh Tiến Phát qua hotline 0936.600.600 – 0902.505.234 –0932.055.123 – 0917.63.63.67 –0909.077.234 – 0917.02.03.03 –0937.200.999 – 0902.000.666 –0944.939.990. Sẽ có nhân viên tư vấn tận tình mọi yêu cầu của khách hàng và gửi bảng báo giá thép ống đúc sớm nhất.
CÓ BẤT KỲ THẮC MẮC NÀO VỀ SẢN PHẨM THÉP ỐNG ? Hãy gọi ngay hotline, nhắn tin zalo hoặc yêu cầu báo giá, chúng tôi sẽ gọi lại ngay!!!
CẦN MUA THÉP ỐNG CHÍNH HÃNG VỚI GIÁ GỐC RẺ NHẤT ? Hãy gọi ngay hotline, nhắn tin zalo hoặc yêu cầu báo giá, chúng tôi sẽ gọi lại ngay!!!
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
1 đánh giá cho Thép Ống Đúc
Chưa có đánh giá nào.