121 Phan Văn Hớn
Bà Điểm, Hóc Môn
0933.991.222
Tư vấn miễn phí 24/7
8,416₫
Thép ống hàn là loại thép ống được tạo thành bằng cách uốn cong tấm thép thành hình dạng mong muốn (tròn, vuông, chữ nhật,…) rồi hàn kín mép nối. Ống thép hàn có thể được sản xuất với nhiều kích thước, độ dày và hình dạng khác nhau, đáp ứng nhu cầu đa dạng của thị trường.
Thép ống hàn mang đến cho người sử dụng nhiều ưu điểm như:
Tuy nhiên, thép ống hàn cũng có một số nhược điểm:
Ống thép hàn được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, từ xây dựng, cơ khí đến công nghiệp và dân dụng.
1. Xây dựng:
2. Công nghiệp:
3. Nông nghiệp:
4. Dân dụng:
Thép ống hàn được chia thành nhiều loại dựa trên phương pháp xử lý bề mặt. Mỗi loại có những đặc điểm và ứng dụng riêng biệt. Dưới đây là thông tin chi tiết về ba loại phổ biến nhất: thép ống hàn đen, thép ống hàn mạ kẽm và thép ống hàn nhúng nóng.
So sánh:
Đặc điểm | Ống hàn đen | Ống hàn mạ kẽm | Ống hàn nhúng nóng |
---|---|---|---|
Khả năng chống ăn mòn | Kém | Tốt | Rất tốt |
Độ dày lớp mạ | Không có | Mỏng | Dày |
Giá thành | Rẻ nhất | Trung bình | Cao nhất |
Tuổi thọ | Thấp | Trung bình | Cao |
Ứng dụng | Môi trường khô ráo | Môi trường ít khắc nghiệt | Môi trường khắc nghiệt |
Tôn Thép MTP cam kết cung cấp bảng giá CHÍNH HÃNG + MỚI NHẤT + KHÔNG TRUNG GIAN từ nhà máy. Gọi ngay tổng đài tư vấn: 0902.774.111 - 0789.373.666 - 0933.991.222 - 0932.181.345 - 0932.337.337- 0917.02.03.03- 0909.601.456 để có giá chính xác nhất
CÁC LOẠI THÉP ỐNG SỬ DỤNG PHỔ BIẾN HIỆN NAY ? Tìm hiểu chi tiết về các thương kích thước thép ống được ưa chuộng trên thị trường hiện nay !!!
Thông tin về các tiêu chuẩn sản xuất, tiêu chuẩn độ mạ, thông số kỹ thuật, quy cách thép ống hàn
Tiêu chuẩn mạ | Lượng kẽm trung bình tối thiểu bám trên 2 mặt cho 3 điểm (g/m2) | Lượng kẽm tối thiểu bám trên hai mặt tại một điểm (g/m2) |
Z05 | 50 | 43 |
Z06 | 60 | 51 |
Z08 | 80 | 68 |
Z10 | 100 | 85 |
Z12 | 120 | 102 |
Z18 | 180 | 153 |
Z20 | 200 | 170 |
Z22 | 220 | 187 |
Z25 | 250 | 213 |
Z27 | 275 | 234 |
Thông số | Đặc tính |
Mác thép | SPHT3, 08KP, SPHT1, Q195, SS400, Q235,… |
Tiêu Chuẩn | ASME, DIN, GB, ASTM A53, JIS G3152, ASTM, JIS, EN, CSA, ABS, API, DNV,ASTM A1008, BS-EN 10255-2004 A1008M – 05, Lloyds, BS 1387-1985,…. |
Kích Thước | Được sản xuất theo các tiêu chuẩn và quy cách tại các nhà máy |
Thương hiệu | Hòa Phát, Hoa Sen, VinaOne, Hữu Liên, Nam Kim,… |
Thông số | Kích thước |
Đường kính | 12.7mm, 13.8mm, 15.9mm, 19.1mm, 22.2mm, 21.2mm, 26.7mm, 33.5mm, 38mm, 42.2mm, 48.1mm, 50.3mm, 59.9mm, 60.3mm, 75.6mm, 76mm, 88.3mm, 89mm, 113.5mm, 114mm, 108mm, 127mm. |
Độ dày | 0.7mm, 0.8mm, 0.9mm, 1.0mm, 1.1mm, 1.2mm, 1.4mm, 1.5mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.2mm, 2.5mm, 2.6mm, 2.8mm, 3.0mm, 3.2mm, 3.5mm, 3.8mm, 4.0mm, 4.2mm, 4.5mm, 5.0mmv 5.5mm, 6.0mm |
Độ dài | Chiều dài : 3m – 12m |
Quy cách thép ống hàn DN6 phi 10 | |||
Đường kính OD | Độ dày | Tiêu chuẩn độ dày | Trọng lượng |
(mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
10.3 | 1.24 | SCH10 | 0,28 |
10.3 | 1.45 | SCH30 | 0,32 |
10.3 | 1.73 | SCH40 | 0.37 |
10.3 | 1.73 | SCH.STD | 0.37 |
10.3 | 2.41 | SCH80 | 0.47 |
10.3 | 2.41 | SCH. XS | 0.47 |
Quy cách thép ống hàn DN8 phi 14 | |||
Đường kính OD | Độ dày | Tiêu chuẩn độ dày | Trọng lượng |
(mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
13.7 | 1.65 | SCH10 | 0,49 |
13.7 | 1.85 | SCH30 | 0,54 |
13.7 | 2.24 | SCH40 | 0.63 |
13.7 | 2.24 | SCH.STD | 0.63 |
13.7 | 03.02 | SCH80 | 0.80 |
13.7 | 03.02 | SCH. XS | 0.80 |
Quy cách thép ống hàn DN10 phi 17 | |||
Đường kính OD | Độ dày | Tiêu chuẩn độ dày | Trọng lượng |
(mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
17.1 | 1.65 | SCH10 | 0,63 |
17.1 | 1.85 | SCH30 | 0,7 |
17.1 | 2.31 | SCH40 | 0.84 |
17.1 | 2.31 | SCH.STD | 0.84 |
17.1 | 3.20 | SCH80 | 0.10 |
17.1 | 3.20 | SCH. XS | 0.10 |
Quy cách thép ống hàn DN15 phi 21 | |||
Đường kính OD | Độ dày | Tiêu chuẩn độ dày | Trọng lượng |
(mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
21.3 | 2.11 | SCH10 | 1.00 |
21.3 | 2.41 | SCH30 | 1.12 |
21.3 | 2.77 | SCH40 | 1.27 |
21.3 | 2.77 | SCH.STD | 1.27 |
21.3 | 3.73 | SCH80 | 1.62 |
21.3 | 3.73 | SCH. XS | 1.62 |
21.3 | 4.78 | 160 | 1.95 |
21.3 | 7.47 | SCH. XXS | 2.55 |
Quy cách thép ống hàn DN20 phi 27 | |||
Đường kính OD | Độ dày | Tiêu chuẩn độ dày | Trọng lượng |
(mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
26,7 | 1,65 | SCH5 | 1,02 |
26,7 | 2,1 | SCH10 | 1,27 |
26,7 | 2,87 | SCH40 | 1,69 |
26,7 | 3,91 | SCH80 | 2,2 |
26,7 | 7,8 | XXS | 3,63 |
CÁC KÍCH THƯỚC THÉP ỐNG SỬ DỤNG PHỔ BIẾN HIỆN NAY ? Tìm hiểu chi tiết về các thương kích thước thép ống được ưa chuộng trên thị trường hiện nay !!!
Tôn Thép Mạnh Tiến Phát xin gửi đến khách hàng bảng giá thép ống hàn đen và giá thép ống hàn mạ kẽm mới nhất.
Giá thép ống đen hiện nay tương đối mềm so với một số loại thép ống khác. Giá 1m ống thép hàn đen giao động từ 8.000 đồng đến 50.000 đồng. Còn giá 1kg thép ống hàn đen từ 15.200 đồng đến 16.900 đồng. Giá thép ống hàn đen cụ thể được thể hiện trong bảng bên dưới.
Đường kính (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Giá ống sắt hàn đen (đồng/m) |
F 21.2 | 1.0 | 0,498 | 8.416 |
F 21.2 | 1.2 | 0,592 | 10.005 |
F 21.2 | 1.4 | 0,684 | 11.560 |
F 21.2 | 1.5 | 0,729 | 11.810 |
F 21.2 | 1.8 | 0,861 | 13.518 |
F 21.4 | 2.5 | 1,165 | 17.708 |
F 26.65 | 1.2 | 0,753 | 12.726 |
F 26.65 | 1.4 | 0,872 | 14.737 |
F 26.65 | 1.5 | 0,930 | 15.066 |
F 26.65 | 1.8 | 1,103 | 17.317 |
F 26.65 | 2 | 1,216 | 18.483 |
F 26.9 | 2.5 | 1,504 | 22.861 |
F 33.5 | 1.2 | 0,956 | 16.156 |
F 33.5 | 1.4 | 1,108 | 18.725 |
F 33.5 | 1.5 | 1,184 | 19.181 |
F 33.5 | 1.8 | 1,407 | 22.090 |
F 33.5 | 2.2 | 1,698 | 25.810 |
F 33.8 | 3.0 | 2,279 | 34.641 |
F 42.2 | 1.2 | 1,213 | 20.500 |
F 42.2 | 1.4 | 1,409 | 23.812 |
F 42.2 | 1.5 | 1,505 | 24.381 |
F 42.2 | 1.8 | 1,793 | 28.150 |
F 42.2 | 2.0 | 1,983 | 30.142 |
F 42.2 | 2.2 | 2,170 | 32.984 |
F 42.2 | 2.5 | 2,448 | 37.210 |
F 42.5 | 3.0 | 2,922 | 44.414 |
F 48.1 | 1.2 | 1,388 | 23.457 |
F 48.1 | 1.4 | 1,612 | 27.243 |
F 48.1 | 1.5 | 1,724 | 27.929 |
F 48.1 | 1.8 | 2,055 | 32.264 |
F 48.1 | 2.0 | 2,274 | 34.565 |
F 48.1 | 2.4 | 2,705 | 41.116 |
F 48.4 | 3.0 | 3,359 | 51.057 |
F 48.4 | 3.5 | 3,875 | 58.900 |
F 59.9 | 1.5 | 2,160 | 34.992 |
F 59.9 | 1.8 | 2,579 | 40.490 |
F 59.9 | 2.5 | 3,539 | 53.793 |
F 60.3 | 3.5 | 4,902 | 74.510 |
F 60.3 | 3.9 | 5,424 | 82.445 |
F 75.6 | 1.8 | 3,276 | 51.433 |
Đối với thép ống hàn mạ kẽm thì giá bán có nhỉnh hơn một chút vì đường kính, và độ dày lớn hơn nhiều so với sắt ống hàn đen. Vậy nên giá 1m thép ống hàn mạ kẽm sẽ từ 300.000 đồng đến 3.000.000 đồng. Còn 1kg thép ống hàn có giá từ 23.200 đồng – 25.200 đồng. Bảng giá thép ống hàn mạ kẽm mới nhất bên dưới.
Đường kính (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Giá ống sắt hàn mạ kẽm (đồng/m) |
F 141,3 | 3.96 | 13,41 | 311.112 |
4.78 | 16,09 | 373.288 | |
5.16 | 17,32 | 401.824 | |
5.56 | 18,61 | 431.752 | |
6.35 | 21,13 | 490.216 | |
6.55 | 21,77 | 505.064 | |
F 168,3 | 3.96 | 16,05 | 372.360 |
4.78 | 19,27 | 447.064 | |
5.16 | 20,76 | 481.632 | |
5.56 | 22,31 | 517.592 | |
6.35 | 25,36 | 588.352 | |
7.11 | 28,26 | 655.632 | |
F 219,1 | 3.96 | 21,01 | 487.432 |
4.78 | 25,26 | 586.032 | |
5.16 | 27,22 | 631.504 | |
5.56 | 29,28 | 679.296 | |
6.35 | 33,31 | 772.792 | |
07.09 | 37,07 | 860.024 | |
8.18 | 42,55 | 987.160 | |
F 273,1 | 5.16 | 34,09 | 790.888 |
5.56 | 36,68 | 887.656 | |
6.35 | 41,77 | 1.031.719 | |
07.09 | 46,51 | 1.148.797 | |
8.18 | 53,44 | 1.319.968 | |
9.27 | 60,31 | 1.489.657 | |
F 323,9 | 5.16 | 40,56 | 1.001.832 |
5.56 | 43,65 | 1.078.155 | |
6.35 | 49,73 | 1.228.331 | |
7.9 | 55,39 | 1.368.133 | |
7.92 | 61,71 | 1.524.237 | |
9.53 | 73,88 | 1.824.836 | |
F 406,4 | 6.35 | 62,64 | 1.547.208 |
07.09 | 69,82 | 1.724.554 | |
7.92 | 77,83 | 1.969.099 | |
9.53 | 93,27 | 2.359.731 | |
12.7 | 123,30 | 3.119.490 |
Lưu ý các bảng giá sắt ống hàn trên chỉ mang tính chất tham khảo. Khách hàng nên liên hệ với Tôn Thép Mạnh Tiến Phát để được hỗ trợ gửi báo giá ống sắt hàn mới nhất, chính xác nhất.
BÁO GIÁ THÉP ỐNG CÁC NHÀ MÁY ĐƯỢC SỬ DỤNG NHIỀU NHẤT ? Tìm hiểu chi tiết về các thương hiệu thép ống được ưa chuộng trên thị trường hiện nay !!!
Chúng tôi cung cấp sản phẩm thép ống chính hãng + giá gốc đại lý tốt nhất + luôn có hàng sẵn + giao hàng nhanh chóng đến tận công trình. Gọi ngay hotline, nhắn tin zalo hoặc yêu cầu báo giá, chúng tôi sẽ gọi lại ngay!!!
Một số thương hiệu cung cấp thép ống hàn chất lượng, được ưa chuộng tại Việt Nam:
1. Hòa Phát:
2. Hoa Sen:
3. Đông Á:
4. Nam Hưng:
5. VinaOne:
Ngoài ra, còn có một số thương hiệu thép ống hàn khác cũng được đánh giá cao về chất lượng như:
Khi lựa chọn thép ống hàn, bạn nên xem xét các yếu tố như: uy tín thương hiệu, tiêu chuẩn chất lượng, kích thước, chủng loại, giá thành, dịch vụ hậu mãi… để lựa chọn được sản phẩm phù hợp nhất với nhu cầu của mình.
THÔNG TIN HỮU ÍCH VỀ ỐNG ? Ngay dưới đây là những thông tin hữu ích về thép ống !!!
Những lưu ý khi mua thép ống hàn tại các đại lý:
Việc lựa chọn thép ống hàn phù hợp với nhu cầu sử dụng và đảm bảo chất lượng là rất quan trọng. Dưới đây là một số lưu ý khi mua thép ống hàn tại các đại lý:
Tính toán số lượng:
Chuẩn bị thông số kỹ thuật:
Tìm hiểu thông tin đại lý:
So sánh giá cả:
Lựa chọn thương hiệu uy tín:
Kiểm tra sản phẩm:
Nếu bạn đang tìm kiếm một đại lý uy tín cung cấp thép ống hàn chất lượng, Tôn Thép Mạnh Tiến Phát là lựa chọn tối ưu dành cho bạn. Chúng tôi tự hào cung cấp thép ống hàn chính hãng từ các thương hiệu hàng đầu như VinaOne, Hòa Phát, Nam Kim, Hoa Sen,… với giá cả cạnh tranh nhất thị trường. Đặc biệt, khi mua hàng với số lượng lớn, quý khách sẽ nhận được chiết khấu và ưu đãi hấp dẫn.
Hãy gọi ngay 0936.600.600 – 0902.505.234 –0932.055.123 – 0917.63.63.67 –0909.077.234 – 0917.02.03.03 –0937.200.999 – 0902.000.666 –0944.939.990 để được những nhân viên có chuyên môn của chúng tôi tư vấn và gửi báo giá thép ống hàn mới nhất.
CÓ BẤT KỲ THẮC MẮC NÀO VỀ SẢN PHẨM THÉP ỐNG ? Hãy gọi ngay hotline, nhắn tin zalo hoặc yêu cầu báo giá, chúng tôi sẽ gọi lại ngay!!!
CẦN MUA THÉP ỐNG CHÍNH HÃNG VỚI GIÁ GỐC RẺ NHẤT ? Hãy gọi ngay hotline, nhắn tin zalo hoặc yêu cầu báo giá, chúng tôi sẽ gọi lại ngay!!!
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
1 đánh giá cho Thép Ống Hàn
Chưa có đánh giá nào.