Mạnh Tiến Phát tự hào là đại lý cung cấp đa dạng quy cách thép ống Hòa Phát chất lượng cao. Với sự hình thành và phát triển lâu đời của thương hiệu, chúng tôi tự tin khẳng định đây là địa điểm cập nhật đúng, đủ các quy cách thép ống Hòa Phát mới nhất gửi đến quý khách hàng, các chủ đầu tư, các nhà thầu đang thắc mắc về quy cách của sản phẩm. Để biết rõ nhất về những thông tin quan trọng quy cách thép ống Hòa Phát bạn hãy đọc thêm bài viết chi tiết sau đây.
Ống thép Hòa Phát là gì?
Thép ống Hòa Phát là sản phẩm thép ống được cung cấp bởi tập đoàn Hòa Phát, một trong những công ty hàng đầu trong ngành sản xuất thép tại Việt Nam. Thép ống Hòa Phát được sản xuất từ nguyên liệu thép chất lượng cao, đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật và chất lượng quốc tế. Các loại thép ống Hòa Phát được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp và các công trình xây dựng như xây dựng cầu đường, nhà xưởng, nhà kho..
Tại sao thép ống Hòa Phát được sử dụng nhiều?
Với mục tiêu hướng tới cung cấp sản phẩm hàng đầu và đóng góp vào việc nâng cao chất lượng cuộc sống, Hòa Phát đã ghi nhận được sự tin yêu từ phía khách hàng. Triết lý kinh doanh “Hòa hợp cùng phát triển” đã được áp dụng và doanh nghiệp đầu tư hàng trăm tỷ đồng mỗi năm để thực hiện trách nhiệm xã hội và góp phần vào phát triển cộng đồng.
Tầm nhìn của Hòa Phát là trở thành một tập đoàn sản xuất công nghiệp với chất lượng dẫn đầu. Mặc dù hoạt động trong nhiều lĩnh vực kinh doanh, sắt thép vẫn được coi là lĩnh vực cốt lõi của công ty.
Với thành công và tầm ảnh hưởng của mình, Tập đoàn Hòa Phát đã xếp trong Top 10 doanh nghiệp tư nhân lớn nhất tại Việt Nam, Top 10 doanh nghiệp có lợi nhuận tốt nhất và Top 5 doanh nghiệp niêm yết có vốn điều lệ lớn nhất trên thị trường chứng khoán Việt Nam. Vốn hóa thị trường của Hòa Phát đạt 11 tỷ đô la Mỹ, đồng thời cũng nằm trong top 15 công ty thép có mức vốn hóa lớn nhất trên thế giới.
Quy cách thép ống Hòa Phát các loại
1/ Barem trọng lượng, quy cách ống thép đen Hòa Phát
Quy cách thép ống đen Hòa Phát | Đường kính ngoài OD | Đường kính trong ID | Độ dày (mm) | Trọng lượng ống thép đen (kg/cây 6m) |
PHI 21 | DN21.2 | DN15 | 1.80 | 5.17 |
2.00 | 5.68 | |||
2.30 | 6.43 | |||
2.50 | 6.92 | |||
2.60 | 7.26 | |||
PHI 27 | DN 26.65 | DN 20 | 1.80 | 6.62 |
2.00 | 7.29 | |||
2.30 | 8.29 | |||
2.50 | 8.93 | |||
2.60 | 9.36 | |||
3.00 | 10.65 | |||
PHI 34 | DN 33.5 | DN 25 | 1.80 | 8.44 |
2.00 | 9.32 | |||
2.30 | 10.62 | |||
2.50 | 11.47 | |||
2.60 | 11.89 | |||
3.00 | 13.54 | |||
3.20 | 14.40 | |||
3.50 | 15.54 | |||
3.60 | 16.20 | |||
PHI 42 | DN 42.2 | DN 32 | 1.80 | 10.76 |
2.00 | 11.90 | |||
2.30 | 13.58 | |||
2.50 | 14.69 | |||
2.60 | 15.24 | |||
2.80 | 16.32 | |||
3.00 | 17.40 | |||
3.20 | 18.60 | |||
3.50 | 20.04 | |||
4.00 | 22.61 | |||
4.20 | 23.62 | |||
4.50 | 25.10 | |||
PHI 49 | DN 48.1 | DN 40 | 1.80 | 12.33 |
2.00 | 13.64 | |||
2.30 | 15.59 | |||
2.50 | 16.87 | |||
2.60 | 17.50 | |||
2.80 | 18.77 | |||
3.00 | 20.02 | |||
3.20 | 21.26 | |||
3.50 | 23.10 | |||
4.00 | 26.10 | |||
4.20 | 27.28 | |||
4.50 | 29.03 | |||
4.80 | 30.75 | |||
5.00 | 31.89 | |||
PHI 60 | DN 59.9 | DN 50 | 1.80 | 15.47 |
2.00 | 17.13 | |||
2.30 | 19.60 | |||
2.50 | 21.23 | |||
2.60 | 22.16 | |||
2.80 | 23.66 | |||
3.00 | 25.26 | |||
3.20 | 26.85 | |||
3.50 | 29.21 | |||
3.60 | 30.18 | |||
4.00 | 33.10 | |||
4.20 | 34.62 | |||
4.50 | 36.89 | |||
4.80 | 39.13 | |||
5.00 | 40.62 | |||
PHI 76 | DN 75.6 | DN 65 | 1.80 | 19.66 |
2.00 | 21.78 | |||
2.30 | 24.95 | |||
2.50 | 27.04 | |||
2.60 | 28.08 | |||
2.80 | 30.16 | |||
3.00 | 32.23 | |||
3.20 | 34.28 | |||
3.50 | 37.34 | |||
3.60 | 38.58 | |||
3.80 | 40.37 | |||
4.00 | 42.40 | |||
4.20 | 44.37 | |||
4.50 | 47.34 | |||
4.80 | 50.29 | |||
5.00 | 52.23 | |||
5.20 | 54.17 | |||
5.50 | 57.05 | |||
6.00 | 61.79 | |||
PHI 90 | DN 88.3 | DN 80 | 1.80 | 23.04 |
2.00 | 25.54 | |||
2.30 | 29.27 | |||
2.50 | 31.74 | |||
2.80 | 35.42 | |||
3.00 | 37.87 | |||
3.20 | 40.30 | |||
3.50 | 43.92 | |||
3.60 | 45.14 | |||
3.80 | 47.51 | |||
4.00 | 50.22 | |||
4.20 | 52.27 | |||
4.50 | 55.80 | |||
4.80 | 59.31 | |||
5.00 | 61.63 | |||
5.20 | 63.94 | |||
5.50 | 67.39 | |||
6.00 | 73.07 | |||
PHI114 | DN 114.3 | DN 100 | 1.80 | 29.75 |
2.00 | 33.00 | |||
2.30 | 37.84 | |||
2.50 | 41.06 | |||
2.80 | 45.86 | |||
3.00 | 49.05 | |||
3.20 | 52.58 | |||
3.50 | 56.97 | |||
3.60 | 58.50 | |||
3.80 | 61.68 | |||
4.00 | 64.81 | |||
4.20 | 67.93 | |||
4.50 | 72.58 | |||
4.80 | 77.20 | |||
5.00 | 80.27 | |||
5.20 | 83.33 | |||
5.50 | 87.89 | |||
6.00 | 95.44 | |||
PHI 141 | DN 141.3 | DN 125 | 3.96 | 80.46 |
4.78 | 96.54 | |||
5.16 | 103.95 | |||
5.56 | 111.66 | |||
6.35 | 126.80 | |||
PHI168 | DN 168.3 | DN 150 | 3.96 | 96.24 |
4.78 | 115.62 | |||
5.16 | 124.56 | |||
5.56 | 133.86 | |||
6.35 | 152.16 | |||
PHI 219 | DN 219.1 | DN 200 | 3.96 | 126.06 |
4.78 | 151.56 | |||
5.16 | 163.32 | |||
5.56 | 175.68 | |||
6.35 | 199.86 | |||
PHI 273 | DN 273.0 | DN 250 | 6.35 | 250.50 |
7.09 | 278.94 | |||
7.80 | 306.06 | |||
PHI 323.8 | DN 324 | DN 300 | 6.35 | 298.26 |
7.14 | 334.50 | |||
7.92 | 370.14 |
2/ Barem trọng lượng, quy cách ống thép Hòa Phát đen cỡ lớn
Quy cách ống thép đen cỡ lớn HP | Độ dày ống (mm) | Trọng lượng ống thép đen cỡ lớn (kg/cây 6m) |
Ống đen cỡ lớn D141.3 | 3.96 | 80.46 |
4.78 | 96.54 | |
5.56 | 111.66 | |
6.35 | 130.62 | |
Ống đen cỡ lớn D168.3 | 3.96 | 96.24 |
4.78 | 115.62 | |
5.56 | 133.86 | |
6.35 | 152.16 | |
Ống đen cỡ lớn D219.1 | 4.78 | 151.56 |
5.16 | 163.32 | |
5.56 | 175.68 | |
6.35 | 199.86 | |
Ống đen cỡ lớn D273 | 6.35 | 250.50 |
7.80 | 306.06 | |
9.27 | 361.68 | |
Ống đen cỡ lớn D323.9 | 4.57 | 215.82 |
6.35 | 298.20 | |
8.38 | 391.02 | |
Ống đen cỡ lớn D355.6 | 4.78 | 247.74 |
6.35 | 328.02 | |
7.93 | 407.52 | |
9.53 | 487.50 | |
11.10 | 565.56 | |
12.70 | 644.04 | |
Ống đen cỡ lớn D406 | 6.35 | 375.72 |
7.93 | 467.34 | |
9.53 | 559.38 | |
12.70 | 739.44 | |
Ống đen cỡ lớn D457.2 | 6.35 | 526.26 |
7.93 | 526.26 | |
9.53 | 630.96 | |
11.10 | 732.30 | |
Ống đen cỡ lớn D508 | 6.35 | 471.12 |
9.53 | 702.54 | |
12.70 | 930.30 | |
Ống đen cỡ lớn D610 | 6.35 | 566.88 |
9.53 | 846.30 | |
12.70 | 1121.88 |
Tham khảo bảng giá ống thép mạ kẽm mới nhất
3/ Barem trọng lượng, quy cách ống thép mạ kẽm Hòa Phát
Quy cách thép ống mạ kẽm Hòa Phát | Đường kính ngoài | Đường kính trong | Độ dày (mm) | Trọng lượng thép ống mạ kẽm (kg/cây 6m) |
PHI 21 | DN 21.2 | DN 15 | 0.70 | 2.12 |
0.80 | 2.41 | |||
0.90 | 2.70 | |||
1.00 | 2.99 | |||
1.10 | 3.27 | |||
1.20 | 3.55 | |||
1.40 | 4.10 | |||
1.50 | 4.37 | |||
1.80 | 5.17 | |||
1.90 | 5.48 | |||
2.00 | 5.68 | |||
2.10 | 5.94 | |||
PHI 27 | DN 26.65 | DN 20 | 0.80 | 3.06 |
0.90 | 3.43 | |||
1.00 | 3.80 | |||
1.10 | 4.16 | |||
1.20 | 4.52 | |||
1.40 | 5.23 | |||
1.50 | 5.58 | |||
1.80 | 6.62 | |||
1.90 | 6.96 | |||
2.00 | 7.29 | |||
2.10 | 7.70 | |||
PHI 34 | DN 33.5 | DN 25 | 1.00 | 4.81 |
1.10 | 5.27 | |||
1.20 | 5.74 | |||
1.40 | 6.65 | |||
1.50 | 7.10 | |||
1.80 | 8.44 | |||
1.90 | 8.89 | |||
2.00 | 9.32 | |||
2.10 | 9.76 | |||
2.30 | 10.62 | |||
PHI42 | DN 42.2 | DN 32 | 1.10 | 6.69 |
1.20 | 7.28 | |||
1.40 | 8.45 | |||
1.50 | 9.03 | |||
1.80 | 10.76 | |||
1.90 | 11.34 | |||
2.00 | 11.90 | |||
2.10 | 12.47 | |||
2.30 | 13.58 | |||
PHI 49 | DN 48.1 | DN 40 | 1.10 | 7.65 |
1.20 | 8.33 | |||
1.40 | 9.67 | |||
1.50 | 10.34 | |||
1.80 | 12.33 | |||
1.90 | 13.00 | |||
2.00 | 13.64 | |||
2.10 | 14.30 | |||
2.30 | 15.59 | |||
PHI 60 | DN 59.9 | DN 50 | 1.10 | 9.57 |
1.20 | 10.42 | |||
1.40 | 12.12 | |||
1.50 | 12.96 | |||
1.80 | 15.47 | |||
1.90 | 16.30 | |||
2.00 | 17.13 | |||
2.10 | 17.97 | |||
2.30 | 19.60 | |||
PHI 76 | DN 75.6 | DN 65 | 1.10 | 12.13 |
1.20 | 13.21 | |||
1.40 | 15.37 | |||
1.50 | 16.45 | |||
1.80 | 19.66 | |||
2.00 | 21.78 | |||
2.10 | 22.85 | |||
2.30 | 24.95 | |||
PHI 90 | DN 88.3 | DN 80 | 1.40 | 18.00 |
1.50 | 19.27 | |||
1.80 | 23.04 | |||
2.00 | 25.54 | |||
2.10 | 26.79 | |||
2.30 | 29.27 | |||
PHI114 | DN 114.3 | DN 100 | 1.50 | 24.86 |
1.80 | 29.75 | |||
2.00 | 33.00 | |||
1.90 | 31.38 | |||
2.10 | 34.62 | |||
2.30 | 37.84 |
4/ Barem ống thép Hòa Phát mạ kẽm nhúng nóng
Quy cách thép ống nhúng nóng Hòa Phát | Đường kính ngoài | Đường kính trong | Độ dày (mm) | Trọng lượng ống thép mạ kẽm nhúng nóng (kg/cây 6m) |
PHI 21 | DN 21.2 | DN 15 | 1.60 | 4.642 |
1.90 | 5.484 | |||
2.10 | 5.938 | |||
2.30 | 6.435 | |||
2.60 | 7.260 | |||
PHI 27 | DN 26.65 | DN 20 | 1.60 | 5.933 |
1.90 | 6.961 | |||
2.10 | 7.704 | |||
2.30 | 8.286 | |||
2.60 | 9.360 | |||
PHI 34 | DN 33.5 | DN 25 | 1.60 | 7.556 |
1.90 | 8.888 | |||
2.10 | 9.762 | |||
2.30 | 10.722 | |||
2.50 | 11.460 | |||
2.60 | 11.886 | |||
2.90 | 13.128 | |||
3.20 | 14.400 | |||
3.60 | 16.200 | |||
PHI 42 | DN 42.2 | DN 32 | 1.60 | 9.617 |
1.90 | 11.335 | |||
2.10 | 12.467 | |||
2.30 | 13.560 | |||
2.60 | 15.240 | |||
2.90 | 16.870 | |||
3.20 | 18.600 | |||
3.60 | 20.560 | |||
4.00 | 22.610 | |||
PHI 49 | DN 48.1 | DN 40 | 1.60 | 11.000 |
1.90 | 12.995 | |||
2.10 | 14.300 | |||
2.30 | 15.590 | |||
2.50 | 16.980 | |||
2.90 | 19.380 | |||
3.20 | 21.420 | |||
3.60 | 23.710 | |||
4.00 | 26.100 | |||
PHI 60 | DN 59.9 | DN 50 | 1.90 | 16.300 |
2.10 | 17.970 | |||
2.30 | 19.612 | |||
2.60 | 22.158 | |||
2.90 | 24.480 | |||
3.20 | 26.861 | |||
3.60 | 30.180 | |||
4.00 | 33.100 | |||
4.50 | 36.890 | |||
5.00 | 40.620 | |||
PHI 76 | DN 75.6 | DN 65 | 2.10 | 22.851 |
2.30 | 24.958 | |||
2.50 | 27.040 | |||
2.70 | 29.140 | |||
2.90 | 31.368 | |||
3.20 | 34.260 | |||
3.60 | 38.580 | |||
4.00 | 42.400 | |||
4.50 | 47.340 | |||
5.00 | 52.230 | |||
PHI 90 | DN 88.3 | DN 80 | 2.10 | 26.799 |
2.30 | 29.283 | |||
2.50 | 31.740 | |||
2.70 | 34.220 | |||
2.90 | 36.828 | |||
3.20 | 40.320 | |||
3.60 | 45.140 | |||
4.00 | 50.220 | |||
4.50 | 55.800 | |||
5.00 | 61.630 | |||
PHI 114 | DN 114.3 | DN 100 | 2.50 | 41.060 |
2.70 | 44.290 | |||
2.90 | 47.484 | |||
3.00 | 49.070 | |||
3.20 | 52.578 | |||
3.60 | 58.500 | |||
4.00 | 64.840 | |||
4.50 | 73.200 | |||
5.00 | 80.270 | |||
PHI141 | DN 141.3 | DN 125 | 3.96 | 80.460 |
4.78 | 96.540 | |||
5.16 | 103.950 | |||
5.56 | 111.660 | |||
6.35 | 126.800 | |||
PHI 168 | DN 168.3 | DN 150 | 3.96 | 96.240 |
4.78 | 115.620 | |||
5.16 | 124.560 | |||
5.56 | 133.860 | |||
6.35 | 152.160 | |||
7.11 | 169.560 | |||
7.92 | 187.920 | |||
8.74 | 206.340 | |||
9.52 | 223.680 | |||
10.97 | 255.360 | |||
PHI 219 | DN 219.1 | DN 200 | 3.96 | 126.060 |
4.78 | 151.560 | |||
5.16 | 163.320 | |||
5.56 | 175.680 | |||
6.35 | 199.860 | |||
7.04 | 217.860 | |||
7.92 | 247.440 | |||
8.18 | 255.300 | |||
8.74 | 272.040 | |||
9.52 | 295.200 | |||
10.31 | 318.480 | |||
11.13 | 342.480 | |||
12.70 | 387.840 | |||
PHI 273 | DN 273.0 | DN 250 | 4.78 | 189.720 |
5.16 | 204.480 | |||
5.56 | 220.020 | |||
6.35 | 250.500 | |||
7.09 | 278.940 | |||
7.80 | 306.060 | |||
8.74 | 341.760 | |||
9.27 | 361.740 | |||
11.13 | 431.220 | |||
12.70 | 489.120 | |||
PHI 323.8 | DN 324 | DN 300 | 5.16 | 243.300 |
5.56 | 261.780 | |||
6.35 | 298.260 | |||
7.14 | 334.500 | |||
7.92 | 370.140 | |||
8.38 | 391.080 | |||
8.74 | 407.400 | |||
9.52 | 442.680 | |||
10.31 | 478.200 | |||
11.13 | 514.920 | |||
12.70 | 584.580 |
5/ Quy cách thép ống Hòa Phát tiêu chuẩn ASTM A53
6/ Quy cách ống thép Hòa Phát tiêu chuẩn BS 1387:1985
Bảng trọng lượng, quy cách ống thép Hòa Phát có tác dụng gì?
Bảng tra trọng lượng thép, hay còn được gọi là barem thép, là một công cụ quan trọng giúp tính toán trọng lượng của các loại thép theo từng quy cách, kích thước và đơn vị đo lường trên mỗi cây thép. Thông qua bảng tra này, các chủ đầu tư và kiến trúc sư có thể dễ dàng tính toán số lượng và khối lượng thép cần sử dụng trong dự án, cũng như có được cái nhìn tổng quan về trọng lượng của công trình.
Đặc biệt, khi sử dụng bảng tra quy cách trọng lượng thép ống Hòa Phát, các chủ đầu tư và kiến trúc sư có thể tính toán chính xác khối lượng sắt thép cần sử dụng, kết hợp với khối lượng bê tông, từ đó xác định được cấu trúc lực, trọng lượng và các chỉ số an toàn của dự án.
Hơn nữa, sử dụng bảng tra trọng lượng thép còn giúp đánh giá chất lượng của nhà sản xuất thép xây dựng. Nhờ bảng tra này, người sử dụng có thể theo dõi và nghiệm thu khối lượng đơn hàng một cách dễ dàng, từ đó đảm bảo chất lượng và đáng tin cậy của vật liệu được cung cấp.
Tiêu chuẩn sản xuất ống thép Hòa Phát
Ống thép Hòa Phát được sản xuất theo đa dạng tiêu chuẩn như:
- Tiêu chuẩn ASTM A53/A53M-12
- Tiêu chuẩn ASTM A500/A500M-13
- Tiêu chuẩn BS EN 10255:2004
- Tiêu chuẩn TCVN 3783:1983
Và sau đây Mạnh Tiến Phát xin phép cập nhật thêm một tiêu chuẩn mới trong sản xuất ống thép Hòa Phát mà chắc hẳn nhiều người tiêu dùng đang khá băn khoăn và thắc mắc là tiêu chuẩn sản ống ống thép:
Xem hoặc tải Catalogue thép ống Hòa Phát tại đây
Tìm kiếm đại lý bán ống thép Hòa Phát đa dạng quy cách
Hiện nay có rất nhiều loại ống thép đi kèm với chúng là sự đa dạng về quy cách, trọng lượng, kích thước, khiến cho các chủ nhà thầu, nhà đầu tư khá băn khoăn trong quy trình lựa chọn loại ống thép phù hợp. Tôn thép Mạnh Tiến Phát, đại lý bán ống thép Hòa Phát chuyên cung cấp các loại ống thép đa dạng quy cách cập nhật đầy đủ thông tin giúp khách hàng chọn lựa dễ dàng, phù hợp với nhu cầu của bản thân, của các công trình.
- Chúng tôi tự hào là đối tác tin cậy của bạn trong việc đáp ứng mọi nhu cầu về ống thép chất lượng cao của khách hàng.
- Với mục tiêu mang đến sự đa dạng và linh hoạt, MTP cung cấp một loạt các quy cách ống thép Hòa Phát phong phú và đa dạng. Từ các đường kính nhỏ đến lớn, từ độ dày mỏng đến dày, chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm đáp ứng mọi yêu cầu của dự án xây dựng của bạn.
- Sự đa dạng không chỉ nằm ở quy cách kỹ thuật mà còn ở chất lượng sản phẩm. Với ống thép Hòa Phát, bạn có thể yên tâm về độ bền, tính chất cơ học ổn định và khả năng chịu lực cao. Sản phẩm của chúng tôi được sản xuất bằng công nghệ tiên tiến và tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng nghiêm ngặt, đảm bảo sự an toàn và đáng tin cậy cho công trình của bạn.
- Đội ngũ nhân viên tận tâm và chuyên nghiệp của chúng tôi luôn sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ bạn trong quá trình chọn lựa và mua sắm ống thép Hòa Phát. Chúng tôi cam kết mang đến dịch vụ tận tâm, giao hàng đúng hẹn và đảm bảo sự hài lòng của khách hàng.
Tôn thép Mạnh Tiến Phát là đối tác đáng tin cậy của bạn trong việc cung cấp đầy đủ quy cách thép ống Hòa Phát. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi, Mạnh Tiến Phát sẽ đồng hành cùng bạn trong mọi dự án xây dựng và mang đến sự thành công cho công trình của bạn.
LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ 24/7
CÔNG TY TỔNG KHO TÔN THÉP MTP MIỀN NAM - TÔN THÉP MTP